Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Chì(II) hiđroxit

Mục lục Chì(II) hiđroxit

Chì(II) hiđroxit (công thức hóa học: Pb(OH)2),  là một hiđroxit của chì, với chì ở ôxy hóa trạng +2. Chì cacbonat (PbCO3·2Pb(OH)2) hoặc chì(II) ôxít (PbO) là những hợp chất thường găp trong thực tế, trong quá khứ người ta thường nhầm lẫn giữa chì(II) hiđroxit và nó đã từng là một vấn đề gây tranh cãi.

19 quan hệ: Axeton, Axit, Axit axetic, Độ hòa tan, Bazơ, Công thức hóa học, Chì, Chì(II) ôxít, Danh pháp IUPAC, Hiđroxit, Ion, Khối lượng mol, Khối lượng riêng, NFPA 704, Nhiệt độ bay hơi, Nhiệt độ nóng chảy, Số đăng ký CAS, Thủy phân, Trạng thái ôxy hóa.

Axeton

Axeton (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp acétone /asetɔn/),Đặng Thái Minh, “Dictionnaire vietnamien - français.

Mới!!: Chì(II) hiđroxit và Axeton · Xem thêm »

Axit

Kẽm, một kim loại điển hình, đang phản ứng với axit clohydric, một axit điển hình Axit (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp acide /asid/),Đặng Thái Minh, “Dictionnaire vietnamien - français.

Mới!!: Chì(II) hiđroxit và Axit · Xem thêm »

Axit axetic

Ba cách miêu tả cấu trúc của axit axetic Axit axetic bị đông lạnh Axit axetic, hay còn gọi là ethanoic hoặc etanoic, là một axit hữu cơ (axit cacboxylic), mạnh hơn axit cacbonic.

Mới!!: Chì(II) hiđroxit và Axit axetic · Xem thêm »

Độ hòa tan

Độ hòa tan là một đặc điểm hòa tan của chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí vào dung môi để tạo ra một dung dịch đồng nhất.

Mới!!: Chì(II) hiđroxit và Độ hòa tan · Xem thêm »

Bazơ

Bazơ (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp base /baz/),Đặng Thái Minh, “Dictionnaire vietnamien - français.

Mới!!: Chì(II) hiđroxit và Bazơ · Xem thêm »

Công thức hóa học

Công thức hóa học được dùng để biểu thị thông tin về các nguyên tố có của hợp chất hóa học.

Mới!!: Chì(II) hiđroxit và Công thức hóa học · Xem thêm »

Chì

Chì là một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn hóa học viết tắt là Pb (Latin: Plumbum) và có số nguyên tử là 82.Chì có hóa trị phổ biến là II, có khi là IV.

Mới!!: Chì(II) hiđroxit và Chì · Xem thêm »

Chì(II) ôxít

Chì (II) ôxít, còn gọi là ôxít chì (II) là hợp chất hóa học có công thức hóa học PbO.

Mới!!: Chì(II) hiđroxit và Chì(II) ôxít · Xem thêm »

Danh pháp IUPAC

Danh pháp IUPAC là Danh pháp Hóa học theo Liên minh Quốc tế về Hóa học thuần túy và Hóa học ứng dụng - IUPAC (International Union of Pure and Applied Chemistry Nomenclature).

Mới!!: Chì(II) hiđroxit và Danh pháp IUPAC · Xem thêm »

Hiđroxit

Trong hóa học, hiđrôxít là tên gọi phổ biến nhất cho anion nhị nguyên tử OH−, bao gồm một nguyên tử ôxy kết hợp với một nguyên tử hiđrô, thông thường phát sinh ra từ sự điện li của một bazơ.

Mới!!: Chì(II) hiđroxit và Hiđroxit · Xem thêm »

Ion

Ion hay điện tích là một nguyên tử hay nhóm nguyên tử bị mất hay thu nhận thêm được một hay nhiều điện t. Một ion mang điện tích âm, khi nó thu được một hay nhiều điện tử, được gọi là anion hay điện tích âm, và một ion mang điện tích dương khi nó mất một hay nhiều điện tử, được gọi là cation hay điện tích dương.

Mới!!: Chì(II) hiđroxit và Ion · Xem thêm »

Khối lượng mol

Khối lượng mol là khối lượng một mol một nguyên tố hoặc hợp chất hóa học, ký hiệu là M. Khối lượng mol được tính từ nguyên tử khối các nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn.

Mới!!: Chì(II) hiđroxit và Khối lượng mol · Xem thêm »

Khối lượng riêng

Khối lượng riêng (tiếng Anh: Density), còn được gọi là mật độ khối lượng, là một đặc tính về mật độ khối lượng trên một đơn vị thể tích của vật chất đó, là đại lượng đo bằng thương số giữa khối lượng (m) của một vật làm bằng chất ấy (nguyên chất) và thể tích (V) của vật.

Mới!!: Chì(II) hiđroxit và Khối lượng riêng · Xem thêm »

NFPA 704

Một trong các biểu trưng của NFPA cho một chất hóa học nào đó. NFPA 704 là một tiêu chuẩn được Hiệp hội phòng cháy quốc gia Hoa Kỳ đưa ra.

Mới!!: Chì(II) hiđroxit và NFPA 704 · Xem thêm »

Nhiệt độ bay hơi

Nhiệt độ bay hơi hay điểm bay hơi hay điểm sôi của một chất lỏng là nhiệt độ mà áp suất hơi của chất lỏng bằng với áp suất chung quanh chất lỏng.

Mới!!: Chì(II) hiđroxit và Nhiệt độ bay hơi · Xem thêm »

Nhiệt độ nóng chảy

Nhiệt độ nóng chảy hay điểm nóng chảy/nhiệt độ hóa lỏng của một chất rắn là nhiệt độ mà khi đạt tới ngưỡng đó thì quá trình nóng chảy xảy ra, tức là chất chuyển trạng thái từ rắn sang lỏng.

Mới!!: Chì(II) hiđroxit và Nhiệt độ nóng chảy · Xem thêm »

Số đăng ký CAS

Số đăng ký CAS là sự xác định bằng chuỗi số định danh duy nhất cho các nguyên tố hóa học, các hợp chất hóa học, các polyme, các chuỗi sinh học, các hỗn hợp và các hợp kim.

Mới!!: Chì(II) hiđroxit và Số đăng ký CAS · Xem thêm »

Thủy phân

right Thủy phân thường để chỉ sự chia cắt liên kết hóa học bằng việc thêm nước.

Mới!!: Chì(II) hiđroxit và Thủy phân · Xem thêm »

Trạng thái ôxy hóa

Trạng thái ôxy hóa hay số ôxy hóa (hai khái niệm không hẳn đồng nhất) là số chỉ mức ôxy hóa của nguyên tử của nguyên tố hóa học trong một hợp chất hóa học.

Mới!!: Chì(II) hiđroxit và Trạng thái ôxy hóa · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Chì(II) hydroxit, Chì(II) hyđroxit, Pb(OH)2.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »