Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Chu Đức phi (Tống Thần Tông)

Mục lục Chu Đức phi (Tống Thần Tông)

Chu Đức phi (chữ Hán: 朱德妃; 1052 - 1102), là một phi tần của Tống Thần Tông Triệu Húc và là mẹ đẻ của Tống Triết Tông Triệu Hú.

25 quan hệ: Cao Thao Thao, Chữ Hán, Hà Nam (Trung Quốc), Hoàng thái hậu, Hướng hoàng hậu, Khai Phong, Kinh Xuân Thu, Phi (hậu cung), Phi tần, Tống Huy Tông, Tống sử, Tống Thần Tông, Tống Triết Tông, Thái hoàng thái hậu, Thái sư, Tháng hai, Trần mỹ nhân (Tống Thần Tông), 1052, 1068, 1085, 1088, 1094, 1098, 1100, 1102.

Cao Thao Thao

Tuyên Nhân Thánh Liệt hoàng hậu (chữ Hán: 宣仁聖烈皇后, 1032 - 1093), còn gọi Tuyên Nhân hoàng thái hậu (宣仁皇太后) hay Anh Tông Cao hoàng hậu (英宗高皇后), là Hoàng hậu dưới triều Tống Anh Tông Triệu Thự, mẫu hậu của Tống Thần Tông Triệu Húc, hoàng tổ mẫu của Tống Triết Tông Triệu Hú (Triệu Dung) và Tống Huy Tông Triệu Cát.

Mới!!: Chu Đức phi (Tống Thần Tông) và Cao Thao Thao · Xem thêm »

Chữ Hán

Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.

Mới!!: Chu Đức phi (Tống Thần Tông) và Chữ Hán · Xem thêm »

Hà Nam (Trung Quốc)

Hà Nam, là một tỉnh ở miền trung của Trung Quốc.

Mới!!: Chu Đức phi (Tống Thần Tông) và Hà Nam (Trung Quốc) · Xem thêm »

Hoàng thái hậu

Hoàng thái hậu (chữ Hán: 皇太后; tiếng Anh: Dowager Empress, Empress Dowager hay Empress Mother), thường được gọi tắt là Thái hậu (太后), tước vị dành cho mẹ ruột của Hoàng đế đang tại vị, hoặc Hoàng hậu của vị Hoàng đế trước đó đã mất, và do Hoàng đế đang tại vị tôn phong.

Mới!!: Chu Đức phi (Tống Thần Tông) và Hoàng thái hậu · Xem thêm »

Hướng hoàng hậu

Khâm Thánh Hiến Túc hoàng hậu (chữ Hán: 欽聖獻肅皇后, 1046 - 1101), còn gọi Thần Tông Hướng hoàng hậu (神宗向皇后), là hoàng hậu duy nhất của Tống Thần Tông trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Chu Đức phi (Tống Thần Tông) và Hướng hoàng hậu · Xem thêm »

Khai Phong

Khai Phong là một thành phố trực thuộc tỉnh (địa cấp thị) ở phía đông tỉnh Hà Nam, Trung Quốc.

Mới!!: Chu Đức phi (Tống Thần Tông) và Khai Phong · Xem thêm »

Kinh Xuân Thu

Kinh Xuân Thu (chữ Hán: 春秋; bính âm: Chūnqiū), cũng được gọi là Lân Kinh (chữ Hán: 麟經) là bộ biên niên sử của nước Lỗ viết về giai đoạn từ năm 722 TCN tới năm 481 TCN, tức là từ Lỗ Ẩn Công năm thứ nhất đến Lỗ Ai Công năm thứ 14.

Mới!!: Chu Đức phi (Tống Thần Tông) và Kinh Xuân Thu · Xem thêm »

Phi (hậu cung)

Hoàng Thái tử phi Masako - Trữ phi của Nhật Bản. Vị ''Phi'' còn tồn tại trên thế giới. Phi (chữ Hán: 妃; Kana: ひ; Hangul: 비) là một xưng hiệu của phi tần, dưới bậc Hậu.

Mới!!: Chu Đức phi (Tống Thần Tông) và Phi (hậu cung) · Xem thêm »

Phi tần

Phi tần (chữ Hán: 妃嬪, tiếng Anh: Imperial consort / Royal concubine), Thứ phi (次妃), Tần ngự (嬪御) là tên gọi chung cho nàng hầu, vợ lẽ của các vị quân chủ trong xã hội phong kiến phương Đông, như Hoàng đế, Quốc vương hay chúa Trịnh, chúa Nguyễn thời kỳ Trịnh - Nguyễn phân tranh trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: Chu Đức phi (Tống Thần Tông) và Phi tần · Xem thêm »

Tống Huy Tông

Tống Huy Tông (chữ Hán: 宋徽宗, 2 tháng 11, 1082 – 4 tháng 6, 1135), là vị Hoàng đế thứ tám của triều đại Bắc Tống trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Chu Đức phi (Tống Thần Tông) và Tống Huy Tông · Xem thêm »

Tống sử

Tống sử (chữ Hán: 宋史) là một bộ sách lịch sử trong Nhị thập tứ sử của Trung Hoa.

Mới!!: Chu Đức phi (Tống Thần Tông) và Tống sử · Xem thêm »

Tống Thần Tông

Tống Thần Tông (chữ Hán: 宋神宗, 25 tháng 5, 1048 - 1 tháng 4, 1085), là vị Hoàng đế thứ sáu của nhà Bắc Tống trong lịch sử Trung Quốc, ở ngôi từ năm 1067 đến năm 1085, tổng hơn 18 năm.

Mới!!: Chu Đức phi (Tống Thần Tông) và Tống Thần Tông · Xem thêm »

Tống Triết Tông

Tống Triết Tông (chữ Hán: 宋哲宗, 4 tháng 1, 1077 - 23 tháng 2, 1100), là vị Hoàng đế thứ bảy của vương triều Bắc Tống trong lịch sử Trung Quốc, ở ngôi từ năm 1085 đến năm 1100.

Mới!!: Chu Đức phi (Tống Thần Tông) và Tống Triết Tông · Xem thêm »

Thái hoàng thái hậu

Thái Hoàng thái hậu (chữ Hán: 太皇太后; tiếng Anh: Grand Dowager Empress hay Grand Empress Dowager), thông thường được giản gọi là Thái Hoàng (太皇) hay Thái Mẫu (太母), là tước vị dành cho bà nội của Hoàng đế đang tại vị, hoặc Hoàng thái hậu của vị hoàng đế trước đó đã mất, và do hoàng đế đang tại vị tôn phong.

Mới!!: Chu Đức phi (Tống Thần Tông) và Thái hoàng thái hậu · Xem thêm »

Thái sư

Thái sư (太師) là chức quan đứng đầu trong "Tam thái", bao gồm: Thái sư, Thái phó (太傅), Thái bảo (太保).

Mới!!: Chu Đức phi (Tống Thần Tông) và Thái sư · Xem thêm »

Tháng hai

Tháng hai là tháng thứ hai và tháng có ít ngày nhất theo lịch Gregorius: 28 ngày hoặc 29 ngày (năm nhuận).

Mới!!: Chu Đức phi (Tống Thần Tông) và Tháng hai · Xem thêm »

Trần mỹ nhân (Tống Thần Tông)

Trần Mỹ nhân (chữ Hán: 陳美人; 1058 - 1089), là một phi tần của Tống Thần Tông Triệu Húc, và là mẹ đẻ của Tống Huy Tông Triệu Cát.

Mới!!: Chu Đức phi (Tống Thần Tông) và Trần mỹ nhân (Tống Thần Tông) · Xem thêm »

1052

Năm 1052 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Chu Đức phi (Tống Thần Tông) và 1052 · Xem thêm »

1068

Năm 1068 trong lịch Julius.

Mới!!: Chu Đức phi (Tống Thần Tông) và 1068 · Xem thêm »

1085

Năm 1085 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Chu Đức phi (Tống Thần Tông) và 1085 · Xem thêm »

1088

Năm 1088 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Chu Đức phi (Tống Thần Tông) và 1088 · Xem thêm »

1094

Năm 1094 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Chu Đức phi (Tống Thần Tông) và 1094 · Xem thêm »

1098

Năm 1098 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Chu Đức phi (Tống Thần Tông) và 1098 · Xem thêm »

1100

Năm 1100 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Chu Đức phi (Tống Thần Tông) và 1100 · Xem thêm »

1102

Năm 1102 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Chu Đức phi (Tống Thần Tông) và 1102 · Xem thêm »

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »