Mục lục
42 quan hệ: Bộ Trạch tả, Chi (sinh học), Danh pháp, Họ Ráy, Hồi, Heinrich Wilhelm Schott, Homalomena adiensis, Homalomena aeneifolia, Homalomena argentea, Homalomena aromatica, Homalomena asperifolia, Homalomena atroviridis, Homalomena batoeensis, Homalomena bellula, Homalomena burkilliana, Homalomena cordata, Homalomena lindenii, Homalomena magna, Homalomena megalophylla, Homalomena minutissima, Homalomena peekelii, Homalomena peltata, Homalomena rubescens, Homalomena wallisii, Homalomena wendlandii, Homalomena zollingeri, Loài, Nam Á, Nam Mỹ, Phân họ Ráy, Sơn thục cảnh, Thái Bình Dương, Thực vật, Thực vật có hoa, Thực vật một lá mầm, Thiên niên kiện, Thiên niên kiện Đài Loan, Thiên niên kiện Bắc Bộ, Thiên niên kiện Hải Nam, Thiên niên kiện lá hình thìa, Thiên niên kiện Nam Bộ, Tiếng Tamil.
Bộ Trạch tả
Bộ Trạch tả (danh pháp khoa học: Alismatales) là một bộ thực vật có hoa.
Xem Chi Thiên niên kiện và Bộ Trạch tả
Chi (sinh học)
200px Chi, một số tài liệu về phân loại động vật trong tiếng Việt còn gọi là giống (tiếng Latinh số ít genus, số nhiều genera), là một đơn vị phân loại sinh học dùng để chỉ một hoặc một nhóm loài có kiểu hình tương tự và mối quan hệ tiến hóa gần gũi với nhau.
Xem Chi Thiên niên kiện và Chi (sinh học)
Danh pháp
Danh pháp có thể chỉ tới một hệ thống các tên gọi hay thuật ngữ, các quy tắc hay quy ước được sử dụng để tạo ra các tên gọi, khi được cá nhân hay cộng đồng sử dụng, đặc biệt những gì nói trên được dùng trong một ngành khoa học (danh pháp khoa học) hay một lĩnh vực nghệ thuật cụ thể.
Xem Chi Thiên niên kiện và Danh pháp
Họ Ráy
Họ Ráy hay họ Môn hoặc họ Chân bê (danh pháp khoa học: Araceae) là một họ thực vật một lá mầm, trong đó hoa của chúng được sinh ra theo một kiểu cụm hoa được gọi là bông mo.
Xem Chi Thiên niên kiện và Họ Ráy
Hồi
Hồi trong tiếng Việt có thể là.
Xem Chi Thiên niên kiện và Hồi
Heinrich Wilhelm Schott
Heinrich Wilhelm Schott (7 tháng 1 năm 1794 - 5 tháng 3 năm 1865) là nhà thực vật học người Áo, nổi tiếng với công trình nghiên cứu về hợp chất aroid trong các loài cây thuộc họ Ráy.
Xem Chi Thiên niên kiện và Heinrich Wilhelm Schott
Homalomena adiensis
Homalomena adiensis là một loài thực vật có hoa trong họ Ráy (Araceae).
Xem Chi Thiên niên kiện và Homalomena adiensis
Homalomena aeneifolia
Homalomena aeneifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Ráy (Araceae).
Xem Chi Thiên niên kiện và Homalomena aeneifolia
Homalomena argentea
Homalomena argentea là một loài thực vật có hoa trong họ Ráy (Araceae).
Xem Chi Thiên niên kiện và Homalomena argentea
Homalomena aromatica
Homalomena aromatica là một loài thực vật có hoa trong họ Ráy (Araceae).
Xem Chi Thiên niên kiện và Homalomena aromatica
Homalomena asperifolia
Homalomena asperifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Ráy (Araceae).
Xem Chi Thiên niên kiện và Homalomena asperifolia
Homalomena atroviridis
Homalomena atroviridis là một loài thực vật có hoa trong họ Ráy (Araceae).
Xem Chi Thiên niên kiện và Homalomena atroviridis
Homalomena batoeensis
Homalomena batoeensis là một loài thực vật có hoa trong họ Ráy (Araceae).
Xem Chi Thiên niên kiện và Homalomena batoeensis
Homalomena bellula
Homalomena bellula là một loài thực vật có hoa trong họ Ráy (Araceae).
Xem Chi Thiên niên kiện và Homalomena bellula
Homalomena burkilliana
Homalomena burkilliana là một loài thực vật có hoa trong họ Ráy (Araceae).
Xem Chi Thiên niên kiện và Homalomena burkilliana
Homalomena cordata
Homalomena cordata là một loài thực vật có hoa trong họ Ráy (Araceae).
Xem Chi Thiên niên kiện và Homalomena cordata
Homalomena lindenii
Homalomena lindenii là một loài thực vật có hoa trong họ Ráy (Araceae).
Xem Chi Thiên niên kiện và Homalomena lindenii
Homalomena magna
Homalomena magna là một loài thực vật có hoa trong họ Ráy (Araceae).
Xem Chi Thiên niên kiện và Homalomena magna
Homalomena megalophylla
Homalomena megalophylla là một loài thực vật có hoa trong họ Ráy (Araceae).
Xem Chi Thiên niên kiện và Homalomena megalophylla
Homalomena minutissima
Homalomena minutissima là một loài thực vật có hoa trong họ Ráy (Araceae).
Xem Chi Thiên niên kiện và Homalomena minutissima
Homalomena peekelii
Homalomena peekelii là một loài thực vật có hoa trong họ Ráy (Araceae).
Xem Chi Thiên niên kiện và Homalomena peekelii
Homalomena peltata
Homalomena peltata là một loài thực vật có hoa trong họ Ráy (Araceae).
Xem Chi Thiên niên kiện và Homalomena peltata
Homalomena rubescens
Homalomena rubescens là một loài thực vật có hoa trong họ Ráy (Araceae).
Xem Chi Thiên niên kiện và Homalomena rubescens
Homalomena wallisii
Homalomena wallisii là một loài cây trong họ Araceae có nguồn gốc tại Venezuela, Colombia, và Panama.
Xem Chi Thiên niên kiện và Homalomena wallisii
Homalomena wendlandii
Homalomena wendlandii là một loài thực vật có hoa trong họ Ráy (Araceae).
Xem Chi Thiên niên kiện và Homalomena wendlandii
Homalomena zollingeri
Homalomena zollingeri là một loài thực vật có hoa trong họ Ráy (Araceae).
Xem Chi Thiên niên kiện và Homalomena zollingeri
Loài
200px Trong sinh học, loài là một bậc phân loại cơ bản.
Xem Chi Thiên niên kiện và Loài
Nam Á
Nam Á (còn gọi là tiểu lục địa Ấn Độ) là thuật ngữ dùng để chỉ khu vực miền nam của châu Á, gồm các quốc gia hạ Himalaya và lân cận.
Xem Chi Thiên niên kiện và Nam Á
Nam Mỹ
Bản đồ hành chính Nam Mỹ vệ tinh khu vực Nam Mỹ Nam Mỹ (hay Nam Mĩ) là phần lục địa nằm ở phía tây của Nam bán cầu Trái Đất thuộc châu Mỹ, bắt đầu từ phía nam kênh đào Panama trở xuống.
Xem Chi Thiên niên kiện và Nam Mỹ
Phân họ Ráy
Phân họ Ráy (danh pháp khoa học: Aroideae) là một phân họ thực vật có hoa trong họ Ráy (Araceae).
Xem Chi Thiên niên kiện và Phân họ Ráy
Sơn thục cảnh
Sơn thục cảnh (danh pháp hai phần: Homalomena pendula) là loài thực vật thuộc họ Ráy.
Xem Chi Thiên niên kiện và Sơn thục cảnh
Thái Bình Dương
Thái Bình Dương trên bản đồ thế giới Thái Bình Dương là đại dương lớn nhất địa cầu, nó trải dài từ Bắc Băng Dương ở phía bắc đến Nam Băng Dương (hay châu Nam Cực phụ thuộc định nghĩa) ở phía nam, bao quanh là châu Á và châu Úc ở phía tây và châu Mỹ ở phía đông.
Xem Chi Thiên niên kiện và Thái Bình Dương
Thực vật
Thực vật là những sinh vật có khả năng tạo cho mình chất dinh dưỡng từ những hợp chất vô cơ đơn giản và xây dựng thành những phần tử phức tạp nhờ quá trình quang hợp, diễn ra trong lục lạp của thực vật.
Xem Chi Thiên niên kiện và Thực vật
Thực vật có hoa
Thực vật có hoa còn gọi là thực vật hạt kín hay thực vật bí tử, là một nhóm chính của thực vật.
Xem Chi Thiên niên kiện và Thực vật có hoa
Thực vật một lá mầm
Lúa mì, một loài thực vật một lá mầm có tầm quan trọng kinh tế L. với bao hoa và gân lá song song điển hình của thực vật một lá mầm Thực vật một lá mầm là một nhóm các thực vật có hoa có tầm quan trọng bậc nhất, chiếm phần lớn trên Trái Đất.
Xem Chi Thiên niên kiện và Thực vật một lá mầm
Thiên niên kiện
Thiên niên kiện (danh pháp hai phần: Homalomena occulta) là loài thực vật thuộc họ Ráy (Araceae).
Xem Chi Thiên niên kiện và Thiên niên kiện
Thiên niên kiện Đài Loan
Thiên niên kiện (danh pháp hai phần: Homalomena kelungensis) là loài thực vật thuộc họ Ráy.
Xem Chi Thiên niên kiện và Thiên niên kiện Đài Loan
Thiên niên kiện Bắc Bộ
Thiên niên kiện Bắc Bộ hay sơn thục Bắc Bộ, ráy hương (danh pháp hai phần: Homalomena tonkinensis) là loài thực vật thuộc họ Ráy.
Xem Chi Thiên niên kiện và Thiên niên kiện Bắc Bộ
Thiên niên kiện Hải Nam
Thiên niên kiện (danh pháp hai phần: Homalomena hainanensis) là loài thực vật thuộc họ Ráy.
Xem Chi Thiên niên kiện và Thiên niên kiện Hải Nam
Thiên niên kiện lá hình thìa
Thiên niên kiện lá hình thìa hay thiên niên kiện pierre, thần phục, tờ vin (danh pháp hai phần: Homalomena pierreana) là loài thực vật thuộc họ Ráy.
Xem Chi Thiên niên kiện và Thiên niên kiện lá hình thìa
Thiên niên kiện Nam Bộ
Thiên niên kiện Nam Bộ (danh pháp hai phần: Homalomena cochinchinensis) là loài thực vật thuộc họ Ráy.
Xem Chi Thiên niên kiện và Thiên niên kiện Nam Bộ
Tiếng Tamil
Tiếng Tamil là một ngôn ngữ Dravida được nói chủ yếu bởi người Tamil tại Ấn Độ và Sri Lanka, và cũng bởi kiều dân Tamil, người Moor Sri Lanka, Burgher, Dougla, và Chindian.
Xem Chi Thiên niên kiện và Tiếng Tamil
Còn được gọi là Homalomena.