Mục lục
127 quan hệ: Đông y, Bắc Bán cầu, Bắc Mỹ, Bộ Tục đoạn, Carl Linnaeus, Cây thường xanh, Châu Âu, Danh pháp, Họ Chim ruồi, Họ Kim ngân, Kim ngân, Kim ngân hoa to, Kim ngân lá mốc, Kim ngân núi, Kim ngân núi cao, Kim ngân Trung Bộ, Lonicera acuminata, Lonicera albiflora, Lonicera altmannii, Lonicera angustifolia, Lonicera anisocalyx, Lonicera bournei, Lonicera brevisepala, Lonicera buchananii, Lonicera buddleioides, Lonicera caerulea, Lonicera calcarata, Lonicera calvescens, Lonicera caprifolia, Lonicera carnosifolia, Lonicera chrysantha, Lonicera ciliosissima, Lonicera cinerea, Lonicera codonantha, Lonicera crassifolia, Lonicera cyanocarpa, Lonicera dasystyla, Lonicera elisae, Lonicera fargesii, Lonicera ferdinandi, Lonicera ferruginea, Lonicera flava, Lonicera fragilis, Lonicera fragrantissima, Lonicera fulvotomentosa, Lonicera graebneri, Lonicera gynochlamydea, Lonicera hemsleyana, Lonicera hildebrandiana, Lonicera hispida, ... Mở rộng chỉ mục (77 hơn) »
Đông y
Tại Việt Nam đã có thời những người nghiên cứu giảng dạy và viết sách cho rằng "Đông y" có xuất xứ từ phương Đông.
Bắc Bán cầu
Bắc Bán cầu được tô màu vàng. Bản đồ Bắc Bán cầu Bắc Bán cầu hay Bán cầu Bắc là một nửa của bề mặt Trái Đất (hay thiên cầu) hay của một số hành tinh trong hệ Mặt Trời nằm về hướng bắc của đường xích đạo hay hướng bắc của mặt phẳng hoàng đạo.
Xem Chi Kim ngân và Bắc Bán cầu
Bắc Mỹ
Vị trí của Bắc Mỹ Bắc Mỹ là một lục địa nằm ở Bắc Bán cầu của Trái Đất, phía đông của Thái Bình Dương và phía tây của Đại Tây Dương, phía nam của Bắc Băng Dương, phía bắc của Nam Mỹ.
Bộ Tục đoạn
Bộ Tục đoạn (danh pháp khoa học: Dipsacales) là một bộ trong thực vật có hoa, nằm trong phạm vi nhánh Cúc thật sự II (euasterid II) của nhóm Cúc (asterid) trong thực vật hai lá mầm.
Xem Chi Kim ngân và Bộ Tục đoạn
Carl Linnaeus
Carl Linnaeus (23 tháng 5 năm 1707 - 10 tháng 1 năm 1778), cũng được biết đến với quý danh Carl von Linné, là một nhà thực vật học, một bác sĩ kiêm nhà động vật học người Thụy Điển, người đã đặt nền móng cho hệ thống danh pháp hiện đại.
Xem Chi Kim ngân và Carl Linnaeus
Cây thường xanh
Một phần chồi của cây Thông trắng (''Abies alba'') cho thấy các lá đã được giữ đến 3 năm. Cây thường xanh hay thực vật thường xanh (trong tiếng Anh: evergreen plant) là thuật ngữ khoa học dùng để chỉ cây rừng có lá tồn tại liên tục trong thời gian ít nhất là 12 tháng trên thân chính.
Xem Chi Kim ngân và Cây thường xanh
Châu Âu
Bản đồ thế giới chỉ vị trí của châu Âu Hình châu Âu tổng hợp từ vệ tinh Châu Âu về mặt địa chất và địa lý là một bán đảo hay tiểu lục địa, hình thành nên phần cực tây của đại lục Á-Âu, hay thậm chí Âu Phi Á, tùy cách nhìn.
Danh pháp
Danh pháp có thể chỉ tới một hệ thống các tên gọi hay thuật ngữ, các quy tắc hay quy ước được sử dụng để tạo ra các tên gọi, khi được cá nhân hay cộng đồng sử dụng, đặc biệt những gì nói trên được dùng trong một ngành khoa học (danh pháp khoa học) hay một lĩnh vực nghệ thuật cụ thể.
Họ Chim ruồi
Họ Chim ruồi, còn được gọi là họ Chim ong (danh pháp khoa học: Trochilidae) là một họ chim nhỏ, khi bay chúng đứng nguyên ở một chỗ, đôi cánh của chúng đập trên 70 lần/giây, vì vậy được đặt tên là chim ruồi.
Xem Chi Kim ngân và Họ Chim ruồi
Họ Kim ngân
Caprifoliaceae là danh pháp khoa học để chỉ một họ thực vật có hoa, trong một số tài liệu bằng tiếng Việt gọi là họ Cơm cháy, nhưng tên gọi này hiện nay không thể coi là chính xác nữa khi các loài cơm cháy có tên gọi khoa học chung là Sambucus đã được APG II xếp vào họ Adoxaceae cùng b.
Xem Chi Kim ngân và Họ Kim ngân
Kim ngân
Kim ngân hay nhẫn đông (danh pháp hai phần: Lonicera japonica) là loài thực vật bản địa của miền Bắc Việt Nam, Trung Quốc (Hoa Bắc, Hoa Đông và Đài Loan), Nhật Bản, Triều Tiên.
Kim ngân hoa to
Kim ngân hoa to (danh pháp khoa học: Lonicera macrantha) là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Kim ngân hoa to
Kim ngân lá mốc
Kim ngân lá mốc (danh pháp khoa học: Lonicera hypoglauca) là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Kim ngân lá mốc
Kim ngân núi
Kim ngân núi (danh pháp khoa học: Lonicera confusa) là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Kim ngân núi
Kim ngân núi cao
Kim ngân núi cao (danh pháp hai phần: Lonicera alpigena L.) là loài kim ngân bản địa của vùng núi Trung Âu và Nam Âu.
Xem Chi Kim ngân và Kim ngân núi cao
Kim ngân Trung Bộ
Kim ngân Trung B. Trung tâm dữ liệu thực vật Việt Nam.
Xem Chi Kim ngân và Kim ngân Trung Bộ
Lonicera acuminata
Lonicera acuminata là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera acuminata
Lonicera albiflora
Lonicera albiflora là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera albiflora
Lonicera altmannii
Lonicera altmannii là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera altmannii
Lonicera angustifolia
Lonicera angustifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera angustifolia
Lonicera anisocalyx
Lonicera anisocalyx là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera anisocalyx
Lonicera bournei
Lonicera bournei là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera bournei
Lonicera brevisepala
Lonicera brevisepala là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera brevisepala
Lonicera buchananii
Lonicera buchananii là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera buchananii
Lonicera buddleioides
Lonicera buddleioides là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera buddleioides
Lonicera caerulea
Lonicera caerulea là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera caerulea
Lonicera calcarata
Lonicera calcarata là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera calcarata
Lonicera calvescens
Lonicera calvescens là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera calvescens
Lonicera caprifolia
Lonicera caprifolium là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera caprifolia
Lonicera carnosifolia
Lonicera carnosifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera carnosifolia
Lonicera chrysantha
Lonicera chrysantha là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera chrysantha
Lonicera ciliosissima
Lonicera ciliosissima là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera ciliosissima
Lonicera cinerea
Lonicera cinerea là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera cinerea
Lonicera codonantha
Lonicera codonantha là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera codonantha
Lonicera crassifolia
Lonicera crassifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera crassifolia
Lonicera cyanocarpa
Lonicera cyanocarpa là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera cyanocarpa
Lonicera dasystyla
Lonicera dasystyla là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera dasystyla
Lonicera elisae
Lonicera elisae là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera elisae
Lonicera fargesii
Lonicera fargesii là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera fargesii
Lonicera ferdinandi
Lonicera ferdinandi là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera ferdinandi
Lonicera ferruginea
Lonicera ferruginea là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera ferruginea
Lonicera flava
Lonicera flava là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera flava
Lonicera fragilis
Lonicera fragilis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera fragilis
Lonicera fragrantissima
Lonicera fragrantissima là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera fragrantissima
Lonicera fulvotomentosa
Lonicera fulvotomentosa là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera fulvotomentosa
Lonicera graebneri
Lonicera graebneri là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera graebneri
Lonicera gynochlamydea
Lonicera gynochlamydea là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera gynochlamydea
Lonicera hemsleyana
Lonicera hemsleyana là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera hemsleyana
Lonicera hildebrandiana
Lonicera hildebrandiana là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera hildebrandiana
Lonicera hispida
Lonicera hispida là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera hispida
Lonicera humilis
Lonicera humilis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera humilis
Lonicera hypoleuca
Lonicera hypoleuca là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera hypoleuca
Lonicera inconspicua
Lonicera inconspicua là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera inconspicua
Lonicera inodora
Lonicera inodora là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera inodora
Lonicera involucrata
Lonicera involucrata là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera involucrata
Lonicera jilongensis
Lonicera jilongensis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera jilongensis
Lonicera kansuensis
Lonicera kansuensis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera kansuensis
Lonicera karelinii
Lonicera karelinii là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera karelinii
Lonicera kawakamii
Lonicera kawakamii là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera kawakamii
Lonicera lanceolata
Lonicera lanceolata là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera lanceolata
Lonicera ligustrina
Lonicera ligustrina là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera ligustrina
Lonicera litangensis
Lonicera litangensis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera litangensis
Lonicera longiflora
Lonicera longiflora là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera longiflora
Lonicera longituba
Lonicera longituba là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera longituba
Lonicera maackii
Lonicera maackii là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera maackii
Lonicera macranthoides
Lonicera macranthoides là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera macranthoides
Lonicera maximowiczii
Lonicera maximowiczii là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera maximowiczii
Lonicera mexicana
Lonicera mexicana là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera mexicana
Lonicera microphylla
Lonicera microphylla là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera microphylla
Lonicera minuta
Lonicera minuta là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera minuta
Lonicera minutifolia
Lonicera minutifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera minutifolia
Lonicera modesta
Lonicera modesta là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera modesta
Lonicera morrowii
Lonicera morrowii, tên thông dụng là kim ngân Morrow, là một loài thực vật có hoa thuộc chi Kim ngân, có nguồn gốc từ Nhật Bản, Hàn Quốc và phía Đông Bắc Trung Quốc, nhưng vẫn được tìm thấy trong tự nhiên ở các vùng Bắc Mỹ.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera morrowii
Lonicera mucronata
Lonicera mucronata là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera mucronata
Lonicera myrtillus
Lonicera myrtillus là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera myrtillus
Lonicera nervosa
Lonicera nervosa là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera nervosa
Lonicera nigra
Lonicera nigra là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera nigra
Lonicera nitida
Lonicera nitida, tên thông dụng là kim ngân Wilson, là một loài thực vật có hoa thuộc chi Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera nitida
Lonicera nubium
Lonicera nubium là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera nubium
Lonicera oblata
Lonicera oblata là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera oblata
Lonicera oiwakensis
Lonicera oiwakensis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera oiwakensis
Lonicera oreodoxa
Lonicera oreodoxa là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera oreodoxa
Lonicera pallasii
Lonicera pallasii là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera pallasii
Lonicera pampaninii
Lonicera pampaninii là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera pampaninii
Lonicera periclymenum
Lonicera periclymenum, tên thông dụng là kim ngân châu Âu, là một loài thực vật có hoa phổ biến nhất thuộc chi Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera periclymenum
Lonicera pileata
Lonicera pileata là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera pileata
Lonicera pilosa
Lonicera pilosa là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera pilosa
Lonicera praeflorens
Lonicera praeflorens là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera praeflorens
Lonicera prolifera
Lonicera prolifera là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera prolifera
Lonicera prostrata
Lonicera prostrata là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera prostrata
Lonicera retusa
Lonicera retusa là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera retusa
Lonicera rhytidophylla
Lonicera rhytidophylla là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera rhytidophylla
Lonicera rupicola
Lonicera rupicola là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera rupicola
Lonicera ruprechtiana
Lonicera ruprechtiana là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera ruprechtiana
Lonicera saccata
Lonicera saccata là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera saccata
Lonicera schneideriana
Lonicera schneideriana là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera schneideriana
Lonicera semenovii
Lonicera semenovii là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera semenovii
Lonicera sempervirens
Lonicera sempervirens là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera sempervirens
Lonicera serreana
Lonicera serreana là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera serreana
Lonicera setifera
Lonicera setifera là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera setifera
Lonicera similis
Lonicera similis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera similis
Lonicera spinosa
Lonicera spinosa là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera spinosa
Lonicera stephanocarpa
Lonicera stephanocarpa là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera stephanocarpa
Lonicera subaequalis
Lonicera subaequalis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera subaequalis
Lonicera subhispida
Lonicera subhispida là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera subhispida
Lonicera sublabiata
Lonicera sublabiata là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera sublabiata
Lonicera subspicata
Lonicera subspicata là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera subspicata
Lonicera szechuanica
Lonicera szechuanica là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera szechuanica
Lonicera taipeiensis
Lonicera taipeiensis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera taipeiensis
Lonicera tangutica
Lonicera tangutica là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera tangutica
Lonicera tatarica
Lonicera tatarica là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera tatarica
Lonicera tatarinowii
Lonicera tatarinowii là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera tatarinowii
Lonicera tomentella
Lonicera tomentella là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera tomentella
Lonicera tragophylla
Lonicera tragophylla là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera tragophylla
Lonicera tricalysioides
Lonicera tricalysioides là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera tricalysioides
Lonicera trichogyne
Lonicera trichogyne là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera trichogyne
Lonicera trichosantha
Lonicera trichosantha là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera trichosantha
Lonicera trichosepala
Lonicera trichosepala là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera trichosepala
Lonicera tubuliflora
Lonicera tubuliflora là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera tubuliflora
Lonicera utahensis
Lonicera utahensis là một loài thực vật có hoa thuộc chi Kim ngân, được biết đến với tên gọi phổ biến như kim ngân Utah, việt quất đỏ (mặc dù không thuộc chi Việt quất), kim ngân đuôi c. Loài này có nguồn gốc từ vùng phía tây Bắc Mỹ, trải dài từ các bang British Columbia, Washington, Oregon tới phía đông là Alberta và Montana, phía nam băng qua dãy Rocky tới Arizona và New Mexico.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera utahensis
Lonicera virgultorum
Lonicera virgultorum là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera virgultorum
Lonicera webbiana
Lonicera webbiana là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera webbiana
Lonicera yunnanensis
Lonicera yunnanensis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Chi Kim ngân và Lonicera yunnanensis
Nhánh Cúc
Trong hệ thống APG II năm 2003 để phân loại thực vật có hoa, tên gọi asterids (tạm dịch là nhánh Cúc hay nhánh hoa Cúc) để chỉ một nhánh (một nhóm đơn ngành).
Thực vật
Thực vật là những sinh vật có khả năng tạo cho mình chất dinh dưỡng từ những hợp chất vô cơ đơn giản và xây dựng thành những phần tử phức tạp nhờ quá trình quang hợp, diễn ra trong lục lạp của thực vật.
Thực vật có hoa
Thực vật có hoa còn gọi là thực vật hạt kín hay thực vật bí tử, là một nhóm chính của thực vật.
Xem Chi Kim ngân và Thực vật có hoa
Thực vật hai lá mầm thật sự
phải Thực vật hai lá mầm thật sự (Eudicots hay Eudicotyledons hoặc Eudicotyledoneae) là thuật ngữ do Doyle & Hotton đưa ra năm 1991 để chỉ một nhóm trong thực vật có hoa mà có thời được các tác giả trước đây gọi là ba lỗ chân lông ("tricolpates") hay "thực vật hai lá mầm không phải nhóm Mộc lan" ("non-Magnoliid dicots").
Xem Chi Kim ngân và Thực vật hai lá mầm thật sự
Còn được gọi là Caprifolium, Lonicera.