Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Chi Kim ngân

Mục lục Chi Kim ngân

Chi Kim ngân hay còn gọi là chi nhẫn đông (danh pháp khoa học: Lonicera, đồng nghĩa: Caprifolium Mill.) là chi thực vật gồm một số loài cây bụi hoặc dây leo trong họ Kim ngân (Caprifoliaceae) thực vật bản địa của Bắc bán cầu.

Mục lục

  1. 127 quan hệ: Đông y, Bắc Bán cầu, Bắc Mỹ, Bộ Tục đoạn, Carl Linnaeus, Cây thường xanh, Châu Âu, Danh pháp, Họ Chim ruồi, Họ Kim ngân, Kim ngân, Kim ngân hoa to, Kim ngân lá mốc, Kim ngân núi, Kim ngân núi cao, Kim ngân Trung Bộ, Lonicera acuminata, Lonicera albiflora, Lonicera altmannii, Lonicera angustifolia, Lonicera anisocalyx, Lonicera bournei, Lonicera brevisepala, Lonicera buchananii, Lonicera buddleioides, Lonicera caerulea, Lonicera calcarata, Lonicera calvescens, Lonicera caprifolia, Lonicera carnosifolia, Lonicera chrysantha, Lonicera ciliosissima, Lonicera cinerea, Lonicera codonantha, Lonicera crassifolia, Lonicera cyanocarpa, Lonicera dasystyla, Lonicera elisae, Lonicera fargesii, Lonicera ferdinandi, Lonicera ferruginea, Lonicera flava, Lonicera fragilis, Lonicera fragrantissima, Lonicera fulvotomentosa, Lonicera graebneri, Lonicera gynochlamydea, Lonicera hemsleyana, Lonicera hildebrandiana, Lonicera hispida, ... Mở rộng chỉ mục (77 hơn) »

Đông y

Tại Việt Nam đã có thời những người nghiên cứu giảng dạy và viết sách cho rằng "Đông y" có xuất xứ từ phương Đông.

Xem Chi Kim ngân và Đông y

Bắc Bán cầu

Bắc Bán cầu được tô màu vàng. Bản đồ Bắc Bán cầu Bắc Bán cầu hay Bán cầu Bắc là một nửa của bề mặt Trái Đất (hay thiên cầu) hay của một số hành tinh trong hệ Mặt Trời nằm về hướng bắc của đường xích đạo hay hướng bắc của mặt phẳng hoàng đạo.

Xem Chi Kim ngân và Bắc Bán cầu

Bắc Mỹ

Vị trí của Bắc Mỹ Bắc Mỹ là một lục địa nằm ở Bắc Bán cầu của Trái Đất, phía đông của Thái Bình Dương và phía tây của Đại Tây Dương, phía nam của Bắc Băng Dương, phía bắc của Nam Mỹ.

Xem Chi Kim ngân và Bắc Mỹ

Bộ Tục đoạn

Bộ Tục đoạn (danh pháp khoa học: Dipsacales) là một bộ trong thực vật có hoa, nằm trong phạm vi nhánh Cúc thật sự II (euasterid II) của nhóm Cúc (asterid) trong thực vật hai lá mầm.

Xem Chi Kim ngân và Bộ Tục đoạn

Carl Linnaeus

Carl Linnaeus (23 tháng 5 năm 1707 - 10 tháng 1 năm 1778), cũng được biết đến với quý danh Carl von Linné, là một nhà thực vật học, một bác sĩ kiêm nhà động vật học người Thụy Điển, người đã đặt nền móng cho hệ thống danh pháp hiện đại.

Xem Chi Kim ngân và Carl Linnaeus

Cây thường xanh

Một phần chồi của cây Thông trắng (''Abies alba'') cho thấy các lá đã được giữ đến 3 năm. Cây thường xanh hay thực vật thường xanh (trong tiếng Anh: evergreen plant) là thuật ngữ khoa học dùng để chỉ cây rừng có lá tồn tại liên tục trong thời gian ít nhất là 12 tháng trên thân chính.

Xem Chi Kim ngân và Cây thường xanh

Châu Âu

Bản đồ thế giới chỉ vị trí của châu Âu Hình châu Âu tổng hợp từ vệ tinh Châu Âu về mặt địa chất và địa lý là một bán đảo hay tiểu lục địa, hình thành nên phần cực tây của đại lục Á-Âu, hay thậm chí Âu Phi Á, tùy cách nhìn.

Xem Chi Kim ngân và Châu Âu

Danh pháp

Danh pháp có thể chỉ tới một hệ thống các tên gọi hay thuật ngữ, các quy tắc hay quy ước được sử dụng để tạo ra các tên gọi, khi được cá nhân hay cộng đồng sử dụng, đặc biệt những gì nói trên được dùng trong một ngành khoa học (danh pháp khoa học) hay một lĩnh vực nghệ thuật cụ thể.

Xem Chi Kim ngân và Danh pháp

Họ Chim ruồi

Họ Chim ruồi, còn được gọi là họ Chim ong (danh pháp khoa học: Trochilidae) là một họ chim nhỏ, khi bay chúng đứng nguyên ở một chỗ, đôi cánh của chúng đập trên 70 lần/giây, vì vậy được đặt tên là chim ruồi.

Xem Chi Kim ngân và Họ Chim ruồi

Họ Kim ngân

Caprifoliaceae là danh pháp khoa học để chỉ một họ thực vật có hoa, trong một số tài liệu bằng tiếng Việt gọi là họ Cơm cháy, nhưng tên gọi này hiện nay không thể coi là chính xác nữa khi các loài cơm cháy có tên gọi khoa học chung là Sambucus đã được APG II xếp vào họ Adoxaceae cùng b.

Xem Chi Kim ngân và Họ Kim ngân

Kim ngân

Kim ngân hay nhẫn đông (danh pháp hai phần: Lonicera japonica) là loài thực vật bản địa của miền Bắc Việt Nam, Trung Quốc (Hoa Bắc, Hoa Đông và Đài Loan), Nhật Bản, Triều Tiên.

Xem Chi Kim ngân và Kim ngân

Kim ngân hoa to

Kim ngân hoa to (danh pháp khoa học: Lonicera macrantha) là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Kim ngân hoa to

Kim ngân lá mốc

Kim ngân lá mốc (danh pháp khoa học: Lonicera hypoglauca) là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Kim ngân lá mốc

Kim ngân núi

Kim ngân núi (danh pháp khoa học: Lonicera confusa) là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Kim ngân núi

Kim ngân núi cao

Kim ngân núi cao (danh pháp hai phần: Lonicera alpigena L.) là loài kim ngân bản địa của vùng núi Trung Âu và Nam Âu.

Xem Chi Kim ngân và Kim ngân núi cao

Kim ngân Trung Bộ

Kim ngân Trung B. Trung tâm dữ liệu thực vật Việt Nam.

Xem Chi Kim ngân và Kim ngân Trung Bộ

Lonicera acuminata

Lonicera acuminata là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera acuminata

Lonicera albiflora

Lonicera albiflora là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera albiflora

Lonicera altmannii

Lonicera altmannii là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera altmannii

Lonicera angustifolia

Lonicera angustifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera angustifolia

Lonicera anisocalyx

Lonicera anisocalyx là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera anisocalyx

Lonicera bournei

Lonicera bournei là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera bournei

Lonicera brevisepala

Lonicera brevisepala là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera brevisepala

Lonicera buchananii

Lonicera buchananii là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera buchananii

Lonicera buddleioides

Lonicera buddleioides là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera buddleioides

Lonicera caerulea

Lonicera caerulea là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera caerulea

Lonicera calcarata

Lonicera calcarata là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera calcarata

Lonicera calvescens

Lonicera calvescens là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera calvescens

Lonicera caprifolia

Lonicera caprifolium là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera caprifolia

Lonicera carnosifolia

Lonicera carnosifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera carnosifolia

Lonicera chrysantha

Lonicera chrysantha là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera chrysantha

Lonicera ciliosissima

Lonicera ciliosissima là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera ciliosissima

Lonicera cinerea

Lonicera cinerea là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera cinerea

Lonicera codonantha

Lonicera codonantha là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera codonantha

Lonicera crassifolia

Lonicera crassifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera crassifolia

Lonicera cyanocarpa

Lonicera cyanocarpa là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera cyanocarpa

Lonicera dasystyla

Lonicera dasystyla là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera dasystyla

Lonicera elisae

Lonicera elisae là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera elisae

Lonicera fargesii

Lonicera fargesii là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera fargesii

Lonicera ferdinandi

Lonicera ferdinandi là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera ferdinandi

Lonicera ferruginea

Lonicera ferruginea là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera ferruginea

Lonicera flava

Lonicera flava là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera flava

Lonicera fragilis

Lonicera fragilis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera fragilis

Lonicera fragrantissima

Lonicera fragrantissima là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera fragrantissima

Lonicera fulvotomentosa

Lonicera fulvotomentosa là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera fulvotomentosa

Lonicera graebneri

Lonicera graebneri là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera graebneri

Lonicera gynochlamydea

Lonicera gynochlamydea là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera gynochlamydea

Lonicera hemsleyana

Lonicera hemsleyana là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera hemsleyana

Lonicera hildebrandiana

Lonicera hildebrandiana là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera hildebrandiana

Lonicera hispida

Lonicera hispida là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera hispida

Lonicera humilis

Lonicera humilis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera humilis

Lonicera hypoleuca

Lonicera hypoleuca là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera hypoleuca

Lonicera inconspicua

Lonicera inconspicua là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera inconspicua

Lonicera inodora

Lonicera inodora là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera inodora

Lonicera involucrata

Lonicera involucrata là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera involucrata

Lonicera jilongensis

Lonicera jilongensis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera jilongensis

Lonicera kansuensis

Lonicera kansuensis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera kansuensis

Lonicera karelinii

Lonicera karelinii là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera karelinii

Lonicera kawakamii

Lonicera kawakamii là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera kawakamii

Lonicera lanceolata

Lonicera lanceolata là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera lanceolata

Lonicera ligustrina

Lonicera ligustrina là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera ligustrina

Lonicera litangensis

Lonicera litangensis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera litangensis

Lonicera longiflora

Lonicera longiflora là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera longiflora

Lonicera longituba

Lonicera longituba là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera longituba

Lonicera maackii

Lonicera maackii là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera maackii

Lonicera macranthoides

Lonicera macranthoides là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera macranthoides

Lonicera maximowiczii

Lonicera maximowiczii là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera maximowiczii

Lonicera mexicana

Lonicera mexicana là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera mexicana

Lonicera microphylla

Lonicera microphylla là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera microphylla

Lonicera minuta

Lonicera minuta là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera minuta

Lonicera minutifolia

Lonicera minutifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera minutifolia

Lonicera modesta

Lonicera modesta là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera modesta

Lonicera morrowii

Lonicera morrowii, tên thông dụng là kim ngân Morrow, là một loài thực vật có hoa thuộc chi Kim ngân, có nguồn gốc từ Nhật Bản, Hàn Quốc và phía Đông Bắc Trung Quốc, nhưng vẫn được tìm thấy trong tự nhiên ở các vùng Bắc Mỹ.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera morrowii

Lonicera mucronata

Lonicera mucronata là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera mucronata

Lonicera myrtillus

Lonicera myrtillus là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera myrtillus

Lonicera nervosa

Lonicera nervosa là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera nervosa

Lonicera nigra

Lonicera nigra là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera nigra

Lonicera nitida

Lonicera nitida, tên thông dụng là kim ngân Wilson, là một loài thực vật có hoa thuộc chi Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera nitida

Lonicera nubium

Lonicera nubium là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera nubium

Lonicera oblata

Lonicera oblata là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera oblata

Lonicera oiwakensis

Lonicera oiwakensis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera oiwakensis

Lonicera oreodoxa

Lonicera oreodoxa là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera oreodoxa

Lonicera pallasii

Lonicera pallasii là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera pallasii

Lonicera pampaninii

Lonicera pampaninii là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera pampaninii

Lonicera periclymenum

Lonicera periclymenum, tên thông dụng là kim ngân châu Âu, là một loài thực vật có hoa phổ biến nhất thuộc chi Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera periclymenum

Lonicera pileata

Lonicera pileata là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera pileata

Lonicera pilosa

Lonicera pilosa là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera pilosa

Lonicera praeflorens

Lonicera praeflorens là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera praeflorens

Lonicera prolifera

Lonicera prolifera là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera prolifera

Lonicera prostrata

Lonicera prostrata là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera prostrata

Lonicera retusa

Lonicera retusa là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera retusa

Lonicera rhytidophylla

Lonicera rhytidophylla là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera rhytidophylla

Lonicera rupicola

Lonicera rupicola là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera rupicola

Lonicera ruprechtiana

Lonicera ruprechtiana là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera ruprechtiana

Lonicera saccata

Lonicera saccata là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera saccata

Lonicera schneideriana

Lonicera schneideriana là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera schneideriana

Lonicera semenovii

Lonicera semenovii là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera semenovii

Lonicera sempervirens

Lonicera sempervirens là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera sempervirens

Lonicera serreana

Lonicera serreana là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera serreana

Lonicera setifera

Lonicera setifera là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera setifera

Lonicera similis

Lonicera similis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera similis

Lonicera spinosa

Lonicera spinosa là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera spinosa

Lonicera stephanocarpa

Lonicera stephanocarpa là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera stephanocarpa

Lonicera subaequalis

Lonicera subaequalis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera subaequalis

Lonicera subhispida

Lonicera subhispida là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera subhispida

Lonicera sublabiata

Lonicera sublabiata là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera sublabiata

Lonicera subspicata

Lonicera subspicata là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera subspicata

Lonicera szechuanica

Lonicera szechuanica là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera szechuanica

Lonicera taipeiensis

Lonicera taipeiensis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera taipeiensis

Lonicera tangutica

Lonicera tangutica là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera tangutica

Lonicera tatarica

Lonicera tatarica là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera tatarica

Lonicera tatarinowii

Lonicera tatarinowii là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera tatarinowii

Lonicera tomentella

Lonicera tomentella là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera tomentella

Lonicera tragophylla

Lonicera tragophylla là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera tragophylla

Lonicera tricalysioides

Lonicera tricalysioides là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera tricalysioides

Lonicera trichogyne

Lonicera trichogyne là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera trichogyne

Lonicera trichosantha

Lonicera trichosantha là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera trichosantha

Lonicera trichosepala

Lonicera trichosepala là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera trichosepala

Lonicera tubuliflora

Lonicera tubuliflora là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera tubuliflora

Lonicera utahensis

Lonicera utahensis là một loài thực vật có hoa thuộc chi Kim ngân, được biết đến với tên gọi phổ biến như kim ngân Utah, việt quất đỏ (mặc dù không thuộc chi Việt quất), kim ngân đuôi c. Loài này có nguồn gốc từ vùng phía tây Bắc Mỹ, trải dài từ các bang British Columbia, Washington, Oregon tới phía đông là Alberta và Montana, phía nam băng qua dãy Rocky tới Arizona và New Mexico.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera utahensis

Lonicera virgultorum

Lonicera virgultorum là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera virgultorum

Lonicera webbiana

Lonicera webbiana là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera webbiana

Lonicera yunnanensis

Lonicera yunnanensis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.

Xem Chi Kim ngân và Lonicera yunnanensis

Nhánh Cúc

Trong hệ thống APG II năm 2003 để phân loại thực vật có hoa, tên gọi asterids (tạm dịch là nhánh Cúc hay nhánh hoa Cúc) để chỉ một nhánh (một nhóm đơn ngành).

Xem Chi Kim ngân và Nhánh Cúc

Thực vật

Thực vật là những sinh vật có khả năng tạo cho mình chất dinh dưỡng từ những hợp chất vô cơ đơn giản và xây dựng thành những phần tử phức tạp nhờ quá trình quang hợp, diễn ra trong lục lạp của thực vật.

Xem Chi Kim ngân và Thực vật

Thực vật có hoa

Thực vật có hoa còn gọi là thực vật hạt kín hay thực vật bí tử, là một nhóm chính của thực vật.

Xem Chi Kim ngân và Thực vật có hoa

Thực vật hai lá mầm thật sự

phải Thực vật hai lá mầm thật sự (Eudicots hay Eudicotyledons hoặc Eudicotyledoneae) là thuật ngữ do Doyle & Hotton đưa ra năm 1991 để chỉ một nhóm trong thực vật có hoa mà có thời được các tác giả trước đây gọi là ba lỗ chân lông ("tricolpates") hay "thực vật hai lá mầm không phải nhóm Mộc lan" ("non-Magnoliid dicots").

Xem Chi Kim ngân và Thực vật hai lá mầm thật sự

Còn được gọi là Caprifolium, Lonicera.

, Lonicera humilis, Lonicera hypoleuca, Lonicera inconspicua, Lonicera inodora, Lonicera involucrata, Lonicera jilongensis, Lonicera kansuensis, Lonicera karelinii, Lonicera kawakamii, Lonicera lanceolata, Lonicera ligustrina, Lonicera litangensis, Lonicera longiflora, Lonicera longituba, Lonicera maackii, Lonicera macranthoides, Lonicera maximowiczii, Lonicera mexicana, Lonicera microphylla, Lonicera minuta, Lonicera minutifolia, Lonicera modesta, Lonicera morrowii, Lonicera mucronata, Lonicera myrtillus, Lonicera nervosa, Lonicera nigra, Lonicera nitida, Lonicera nubium, Lonicera oblata, Lonicera oiwakensis, Lonicera oreodoxa, Lonicera pallasii, Lonicera pampaninii, Lonicera periclymenum, Lonicera pileata, Lonicera pilosa, Lonicera praeflorens, Lonicera prolifera, Lonicera prostrata, Lonicera retusa, Lonicera rhytidophylla, Lonicera rupicola, Lonicera ruprechtiana, Lonicera saccata, Lonicera schneideriana, Lonicera semenovii, Lonicera sempervirens, Lonicera serreana, Lonicera setifera, Lonicera similis, Lonicera spinosa, Lonicera stephanocarpa, Lonicera subaequalis, Lonicera subhispida, Lonicera sublabiata, Lonicera subspicata, Lonicera szechuanica, Lonicera taipeiensis, Lonicera tangutica, Lonicera tatarica, Lonicera tatarinowii, Lonicera tomentella, Lonicera tragophylla, Lonicera tricalysioides, Lonicera trichogyne, Lonicera trichosantha, Lonicera trichosepala, Lonicera tubuliflora, Lonicera utahensis, Lonicera virgultorum, Lonicera webbiana, Lonicera yunnanensis, Nhánh Cúc, Thực vật, Thực vật có hoa, Thực vật hai lá mầm thật sự.