Mục lục
9 quan hệ: Bộ Sơ ri, Ceriops australis, Dà quánh, Dà vôi, Họ Đước, Thực vật, Thực vật có hoa, Thực vật hai lá mầm thật sự, 1838.
- Họ Đước
- Thực vật ngập mặn
Bộ Sơ ri
Bộ Sơ ri (danh pháp khoa học: Malpighiales) là một bộ lớn của thực vật có hoa, nằm trong nhánh hoa Hồng ("rosids") theo như phân loại của APG.
Ceriops australis
Ceriops australis là một loài thực vật có hoa trong họ Rhizophoraceae.
Xem Chi Dà và Ceriops australis
Dà quánh
Dà hay còn gọi dà quánh, dà quýnh, dà đen (danh pháp khoa học: Ceriops decandra) là một loài thực vật có hoa trong Họ Đước (Rhizophoraceae).
Dà vôi
Dà vôi hay còn gọi dà đỏ, nét (danh pháp khoa học: Ceriops tagal) là một loài thực vật có hoa trong họ Rhizophoraceae.
Xem Chi Dà và Dà vôi
Họ Đước
Họ Đước (danh pháp khoa học: Rhizophoraceae) là một họ bao gồm một số loài thực vật có hoa dạng cây thân gỗ hay cây bụi ở vùng nhiệt đới hay cận nhiệt đới.
Thực vật
Thực vật là những sinh vật có khả năng tạo cho mình chất dinh dưỡng từ những hợp chất vô cơ đơn giản và xây dựng thành những phần tử phức tạp nhờ quá trình quang hợp, diễn ra trong lục lạp của thực vật.
Thực vật có hoa
Thực vật có hoa còn gọi là thực vật hạt kín hay thực vật bí tử, là một nhóm chính của thực vật.
Thực vật hai lá mầm thật sự
phải Thực vật hai lá mầm thật sự (Eudicots hay Eudicotyledons hoặc Eudicotyledoneae) là thuật ngữ do Doyle & Hotton đưa ra năm 1991 để chỉ một nhóm trong thực vật có hoa mà có thời được các tác giả trước đây gọi là ba lỗ chân lông ("tricolpates") hay "thực vật hai lá mầm không phải nhóm Mộc lan" ("non-Magnoliid dicots").
Xem Chi Dà và Thực vật hai lá mầm thật sự
1838
1838 (số La Mã: MDCCCXXXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Xem Chi Dà và 1838
Xem thêm
Họ Đước
- Anopyxis
- Anopyxis klaineana
- Blepharistemma
- Ceriops australis
- Chi Dà
- Chi Đước bầu rượu cạn
- Comiphyton
- Crossostylis
- Dà quánh
- Dà vôi
- Gynotroches
- Họ Đước
- Macarisia
- Paradrypetes
- Pellacalyx saccardianus
- Sterigmapetalum
- Trang (cây ngập nước mặn)
- Trang hình trứng ngược
- Đước bầu rượu cạn
Thực vật ngập mặn
- Avicennia balanophora
- Avicennia bicolor
- Avicennia germinans
- Avicennia integra
- Avicennia schaueriana
- Bruguiera exaristata
- Bruguiera hainesii
- Bu Tinah
- Ceriops australis
- Chi Dà
- Chi Mắm
- Chi Đước
- Conocarpus erectus
- Cui biển
- Cọc vàng
- Cọc đỏ
- Dà quánh
- Dà vôi
- Dừa nước
- Heritiera fomes
- Lộc vừng
- Mấm đen
- Mắm trắng
- Mắm ổi
- Pelliciera rhizophorae
- Rhizophora mangle
- Rừng ngập mặn
- Sú
- Trang (cây ngập nước mặn)
- Trang hình trứng ngược
- Vẹt (thực vật)
- Vẹt tách
- Vẹt trụ
- Vẹt đen
- Xu sung
- Đước đôi
Còn được gọi là Ceriops.