Mục lục
8 quan hệ: Động vật, Động vật có xương sống, Bộ Cá vược, Chi Cá bướm, FishBase, Họ Cá bướm, Lớp Cá vây tia, Rạn san hô Great Barrier.
- Chi Cá bướm
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Chaetodon meyeri và Động vật
Động vật có xương sống
Động vật có xương sống (danh pháp khoa học: Vertebrata) là một phân ngành của động vật có dây sống, đặc biệt là những loài với xương sống hoặc cột sống.
Xem Chaetodon meyeri và Động vật có xương sống
Bộ Cá vược
Bộ Cá vược (danh pháp khoa học: Perciformes, còn gọi là Percomorphi hay Acanthopteri, như định nghĩa truyền thống bao gồm khoảng 40% các loài cá xương và là bộ lớn nhất trong số các bộ của động vật có xương sống.
Xem Chaetodon meyeri và Bộ Cá vược
Chi Cá bướm
Chi Cá bướm, tên khoa học Chaetodon, là một chi cá nhiệt đới trong họ Chaetodontidae.
Xem Chaetodon meyeri và Chi Cá bướm
FishBase
FishBase là cơ sở dữ liệu loài toàn cầu về các loài cá.
Xem Chaetodon meyeri và FishBase
Họ Cá bướm
Họ Cá bướm (tên khoa học Chaetodontidae) là một tập hợp các loài cá biển nhiệt đới dễ nhận rõ; cá bướm cờ (bannerfish) và cá san hô (coralfish) cũng được xếp vào họ này.
Xem Chaetodon meyeri và Họ Cá bướm
Lớp Cá vây tia
Lớp Cá vây tia (danh pháp khoa học: Actinopterygii) là một lớp chứa các loài cá xương có vây tia.
Xem Chaetodon meyeri và Lớp Cá vây tia
Rạn san hô Great Barrier
Rạn san hô Great Barrier ("Đại Bảo Tiều" hoặc “Bờ Đá Lớn”) là hệ thống rạn san hô lớn nhất thế giới, bao gồm khoảng chừng 3.000 tảng đá ngầm riêng rẽ và 900 hòn đảo, kéo dài khoảng 2.600 km, bao phủ một vùng có diện tích xấp xỉ 344.400 km2.
Xem Chaetodon meyeri và Rạn san hô Great Barrier
Xem thêm
Chi Cá bướm
- Chaetodon adiergastos
- Chaetodon austriacus
- Chaetodon baronessa
- Chaetodon bennetti
- Chaetodon daedalma
- Chaetodon ephippium
- Chaetodon falcula
- Chaetodon flavocoronatus
- Chaetodon kleinii
- Chaetodon lineolatus
- Chaetodon litus
- Chaetodon lunula
- Chaetodon lunulatus
- Chaetodon madagaskariensis
- Chaetodon marleyi
- Chaetodon melannotus
- Chaetodon meyeri
- Chaetodon ocellatus
- Chaetodon ornatissimus
- Chaetodon reticulatus
- Chaetodon robustus
- Chaetodon speculum
- Chaetodon tinkeri
- Chaetodon trifascialis
- Chaetodon ulietensis
- Chaetodon unimaculatus
- Chaetodon vagabundus
- Chi Cá bướm
Còn được gọi là Chaetodon (Citharoedus) meyeri.