Mục lục
30 quan hệ: Động vật, Động vật Chân khớp, Calopteryx aequabilis, Calopteryx amata, Calopteryx angustipennis, Calopteryx balcanica, Calopteryx coomani, Calopteryx cornelia, Calopteryx dimidiata, Calopteryx exul, Calopteryx haemorrhoidalis, Calopteryx hyalina, Calopteryx intermedia, Calopteryx japonica, Calopteryx laosica, Calopteryx maculata, Calopteryx mingrelica, Calopteryx orientalis, Calopteryx samarcandica, Calopteryx splendens, Calopteryx syriaca, Calopteryx taurica, Calopteryx transcaspica, Calopteryx virgo, Calopteryx waterstoni, Calopteryx xanthostoma, Côn trùng, Chuồn chuồn, Họ Chuồn chuồn kim cánh rộng, Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế.
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Calopteryx (Calopterygidae) và Động vật
Động vật Chân khớp
Động vật Chân khớp hay Động vật Chân đốt là những động vật không có xương sống, có một bộ xương ngoài (bộ xương vĩnh viễn), một cơ thể chia đốt và những đốt phụ.
Xem Calopteryx (Calopterygidae) và Động vật Chân khớp
Calopteryx aequabilis
Calopteryx aequabilis là loài chuồn chuồn trong họ Calopterygidae.
Xem Calopteryx (Calopterygidae) và Calopteryx aequabilis
Calopteryx amata
Calopteryx amata là loài chuồn chuồn trong họ Calopterygidae.
Xem Calopteryx (Calopterygidae) và Calopteryx amata
Calopteryx angustipennis
Calopteryx angustipennis là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Calopterygidae.
Xem Calopteryx (Calopterygidae) và Calopteryx angustipennis
Calopteryx balcanica
Calopteryx balcanica là loài chuồn chuồn trong họ Calopterygidae.
Xem Calopteryx (Calopterygidae) và Calopteryx balcanica
Calopteryx coomani
Calopteryx coomani là loài chuồn chuồn trong họ Calopterygidae.
Xem Calopteryx (Calopterygidae) và Calopteryx coomani
Calopteryx cornelia
Calopteryx cornelia là loài chuồn chuồn trong họ Calopterygidae.
Xem Calopteryx (Calopterygidae) và Calopteryx cornelia
Calopteryx dimidiata
Calopteryx dimidiata là loài chuồn chuồn trong họ Calopterygidae.
Xem Calopteryx (Calopterygidae) và Calopteryx dimidiata
Calopteryx exul
Calopteryx exul là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Calopterygidae.
Xem Calopteryx (Calopterygidae) và Calopteryx exul
Calopteryx haemorrhoidalis
Calopteryx haemorrhoidalis là loài chuồn chuồn trong họ Calopterygidae.
Xem Calopteryx (Calopterygidae) và Calopteryx haemorrhoidalis
Calopteryx hyalina
Calopteryx hyalina là loài chuồn chuồn trong họ Calopterygidae.
Xem Calopteryx (Calopterygidae) và Calopteryx hyalina
Calopteryx intermedia
Calopteryx intermedia là loài chuồn chuồn trong họ Calopterygidae.
Xem Calopteryx (Calopterygidae) và Calopteryx intermedia
Calopteryx japonica
Calopteryx japonica là loài chuồn chuồn trong họ Calopterygidae.
Xem Calopteryx (Calopterygidae) và Calopteryx japonica
Calopteryx laosica
Calopteryx laosica là loài chuồn chuồn trong họ Calopterygidae.
Xem Calopteryx (Calopterygidae) và Calopteryx laosica
Calopteryx maculata
Calopteryx maculata là loài chuồn chuồn trong họ Calopterygidae.
Xem Calopteryx (Calopterygidae) và Calopteryx maculata
Calopteryx mingrelica
Calopteryx mingrelica là loài chuồn chuồn trong họ Calopterygidae.
Xem Calopteryx (Calopterygidae) và Calopteryx mingrelica
Calopteryx orientalis
Calopteryx orientalis là loài chuồn chuồn trong họ Calopterygidae.
Xem Calopteryx (Calopterygidae) và Calopteryx orientalis
Calopteryx samarcandica
Calopteryx samarcandica là loài chuồn chuồn trong họ Calopterygidae.
Xem Calopteryx (Calopterygidae) và Calopteryx samarcandica
Calopteryx splendens
Calopteryx splendens là loài chuồn chuồn trong họ Calopterygidae.
Xem Calopteryx (Calopterygidae) và Calopteryx splendens
Calopteryx syriaca
Calopteryx syriaca là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Calopterygidae.
Xem Calopteryx (Calopterygidae) và Calopteryx syriaca
Calopteryx taurica
Calopteryx taurica là loài chuồn chuồn trong họ Calopterygidae.
Xem Calopteryx (Calopterygidae) và Calopteryx taurica
Calopteryx transcaspica
Calopteryx transcaspica là loài chuồn chuồn trong họ Calopterygidae.
Xem Calopteryx (Calopterygidae) và Calopteryx transcaspica
Calopteryx virgo
Calopteryx virgo là loài chuồn chuồn trong họ Calopterygidae.
Xem Calopteryx (Calopterygidae) và Calopteryx virgo
Calopteryx waterstoni
Calopteryx waterstoni là loài chuồn chuồn trong họ Calopterygidae.
Xem Calopteryx (Calopterygidae) và Calopteryx waterstoni
Calopteryx xanthostoma
Calopteryx xanthostoma là loài chuồn chuồn trong họ Calopterygidae.
Xem Calopteryx (Calopterygidae) và Calopteryx xanthostoma
Côn trùng
Côn trùng, hay sâu bọ, là một lớp (sinh vật) thuộc về ngành động vật không xương sống, chúng có bộ xương ngoài làm bằng kitin, cơ thể có ba phần (đầu, ngực và bụng), ba cặp chân, mắt kép và một cặp râu.
Xem Calopteryx (Calopterygidae) và Côn trùng
Chuồn chuồn
Chuồn chuồn (Odonata) là một bộ côn trùng với khoảng 4.500 loài hiện được biết tới, chia thành hai nhóm lớn: chuồn chuồn ngô (Anisoptera) và chuồn chuồn kim (Zygoptera), khác nhau chủ yếu ở tư thế của cánh khi đậu và hình dạng của ấu trùng.
Xem Calopteryx (Calopterygidae) và Chuồn chuồn
Họ Chuồn chuồn kim cánh rộng
Họ Chuồn chuồn kim cánh rộng (danh pháp khoa học: Calopterygidae) là một họ côn trùng thuộc bộ Odonata.
Xem Calopteryx (Calopterygidae) và Họ Chuồn chuồn kim cánh rộng
Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế
Liên minh Quốc tế Bảo tồn Thiên nhiên và Tài nguyên Thiên nhiên, viết tắt là IUCN (International Union for Conservation of Nature and Natural Resources, từ năm 1990 tới tháng 3 năm 2008 còn được gọi là World Conservation Union tức là Liên minh Bảo tồn Thế giới) là một tổ chức bảo vệ thiên nhiên, được biết đến qua việc công bố cuốn Sách đỏ hàng năm, nhằm cảnh báo thế giới về tình trạng suy thoái môi trường thiên nhiên trên toàn cầu, và những tác động của con người lên sự sống của Trái Đất.
Xem Calopteryx (Calopterygidae) và Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế