Mục lục
12 quan hệ: Đại Vân Tổ Nhạc Nguyên Điền, Ấn khả chứng minh, Bích nham lục, Bạch Vân, Hoa Kỳ, Thong dong lục, Vô môn quan, 1885, 1943, 1962, 1969, 1973.
- Người Shizuoka
- Thiền sư Nhật Bản
Đại Vân Tổ Nhạc Nguyên Điền
Đại Vân Tổ Nhạc Nguyên Điền (zh. 大雲祖嶽原田, ja. daiun sōgaku harada), 1870-1961, là một vị Thiền sư Nhật Bản, thuộc tông Lâm Tế, một trong những Thiền sư quan trọng nhất của Nhật Bản hiện đại.
Xem Bạch Vân An Cốc và Đại Vân Tổ Nhạc Nguyên Điền
Ấn khả chứng minh
Dụng ngữ Thiền, Ấn khả chứng minh (zh. 印可證明; ja. inka shōmei), cũng thường được gọi tắt là ấn chứng hay ấn khả, là thuật ngữ thường dùng trong Thiền tông, chỉ sự xác nhận của thầy rằng môn đệ của mình đã hoàn tất đầy đủ việc làm dưới sự hướng dẫn của mình, có thể nói là "thành đạo".
Xem Bạch Vân An Cốc và Ấn khả chứng minh
Bích nham lục
Bích nham lục (zh. bíyánlù 碧巖錄, ja. hekigan-roku) có nguyên tên là Phật Quả Viên Ngộ Thiền sư Bích nham lục (zh. 佛果圓悟禪師碧巖錄), cũng được gọi ngắn là Bích nham tập, được tìm thấy trong Đại Chính Tân Tu Đại tạng kinh, tập 48, mang kinh số 2003, (Taishō Tripiṭaka, Vol.
Xem Bạch Vân An Cốc và Bích nham lục
Bạch Vân
Bạch Vân là một từ chỉ tên người và địa danh thông dụng tại Việt Nam và Trung Quốc.
Xem Bạch Vân An Cốc và Bạch Vân
Hoa Kỳ
Hoa Kỳ, còn gọi là Mỹ, tên gọi đầy đủ là Hợp chúng quốc Hoa Kỳ hoặc Hợp chúng quốc Mỹ (tiếng Anh: United States of America viết tắt là U.S. hoặc USA), là một cộng hòa lập hiến liên bang gồm 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang.
Thong dong lục
Thong dong lục (zh. cóngróng-lù 從容錄, ja. shōyō-roku), cũng đọc Thung dung lục, là tên của một tập Công án, được hai vị Thiền sư Hoằng Trí Chính Giác và Vạn Tùng Hành Tú (zh.
Xem Bạch Vân An Cốc và Thong dong lục
Vô môn quan
Vô môn quan (zh. wúmén-goān/ wu-men-kuan 無門關, ja. mumonkan), nghĩa là "ải không cửa vào", là tên của một tập công án do Thiền sư Vô Môn Huệ Khai biên soạn.
Xem Bạch Vân An Cốc và Vô môn quan
1885
Năm 1885 (MDCCCLXXXV) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 5 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 3 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).
1943
1943 (số La Mã: MCMXLIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
1962
1962 (số La Mã: MCMLXII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
1969
Theo lịch Gregory, năm 1969 (số La Mã: MCMLXIX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ tư.
1973
Theo lịch Gregory, năm 1973 (số La Mã: MCMLXXIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.
Xem thêm
Người Shizuoka
- Bạch Vân An Cốc
- Ono Jiro (đầu bếp)
- Sakakibara Yasumasa
- Toyoda Sakichi
Thiền sư Nhật Bản
- Aida Mitsuo
- Bàn Khuê Vĩnh Trác
- Bassui Tokushō
- Bạch Vân An Cốc
- Bạch Ẩn Huệ Hạc
- Inamori Kazuo
- Jakushitsu Genkō
- Kawabata Yasunari
- Matsuo Bashō
- Minh Phong Tố Triết
- Myouan Eisai
- Mộng Song Sơ Thạch
- Nam Phố Thiệu Minh
- Nhất Hưu Tông Thuần
- Oánh Sơn Thiệu Cẩn
- Ozawa Ichirō
- Suzuki Daisetsu Teitarō
- Tông Phong Diệu Siêu
- Thiên hoàng Hanazono
- Thiên hoàng Kameyama
- Thiên hoàng Kōgon
- Tiên Nhai Nghĩa Phạm
- Trạch Am Tông Bành
- Tuyết Thôn Hữu Mai
- Đại Vân Tổ Nhạc Nguyên Điền
- Đạo Nguyên Hi Huyền