Mục lục
7 quan hệ: Động vật, Động vật có dây sống, Bộ Cá ốt me, Cá, Chile, Galaxiidae, Lớp Cá vây tia.
- Cá nước ngọt Chile
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Brachygalaxias bullocki và Động vật
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Brachygalaxias bullocki và Động vật có dây sống
Bộ Cá ốt me
Bộ Cá ốt me (danh pháp khoa học: Osmeriformes) là một bộ cá vây tia bao gồm cá ốt me thật sự hay cá ốt me nước ngọt và đồng minh, chẳng hạn như cá ngần (Salangidae).
Xem Brachygalaxias bullocki và Bộ Cá ốt me
Cá
Cá trích Đại Tây Dương (''Clupea harengus''): một trong những loài cá có số lượng đông đảo trên thế giới. Cá là những động vật có dây sống, phần lớn là ngoại nhiệt (máu lạnh), có mang (một số có phổi) và sống dưới nước.
Xem Brachygalaxias bullocki và Cá
Chile
Santiago. Chile (phiên âm tiếng Việt: Chi-lê) tên chính thức là Cộng hòa Chile (tiếng Tây Ban Nha: República de Chile) là một quốc gia tại Nam Mỹ, có dải bờ biển dài và hẹp xen vào giữa dãy núi Andes và biển Thái Bình Dương.
Xem Brachygalaxias bullocki và Chile
Galaxiidae
Galaxiidae là một họ cá nhỏ, chứa khoảng 50 loài cá trong 7 chi có bề ngoài giống như cá hồi hay cá tuế, là tương đương về mặt sinh thái ở Nam bán cầu với các loài cá hồi (Salmonidae) hay cá tuế trong khu vực ôn đới Bắc bán cầu.
Xem Brachygalaxias bullocki và Galaxiidae
Lớp Cá vây tia
Lớp Cá vây tia (danh pháp khoa học: Actinopterygii) là một lớp chứa các loài cá xương có vây tia.
Xem Brachygalaxias bullocki và Lớp Cá vây tia
Xem thêm
Cá nước ngọt Chile
- Basilichthys australis
- Basilichthys microlepidotus
- Brachygalaxias bullocki
- Bullockia maldonadoi
- Cauque mauleanum
- Cheirodon galusdae
- Diplomystes
- Diplomystes chilensis
- Nematogenys inermis
- Orestias chungarensis
- Orestias laucaensis
- Trichomycterus areolatus
- Trichomycterus chungarensis
- Trichomycterus laucaensis
- Trichomycterus rivulatus