Mục lục
6 quan hệ: İzmir, Giờ Đông Âu, Giờ mùa hè Đông Âu, Phân cấp hành chính Thổ Nhĩ Kỳ, Quốc gia, Thổ Nhĩ Kỳ.
- Huyện thuộc tỉnh İzmir
- Khu dân cư ở tỉnh Izmir
- Sơ khai địa lý tỉnh İzmir
İzmir
İzmir, còn được gọi là Smyrna, là thành phố đông dân thứ ba của Thổ Nhĩ Kỳ, là thành phố cảng lớn thứ nhì sau Istanbul.
Xem Beydağ và İzmir
Giờ Đông Âu
Giờ Đông Âu (EET) là tên gọi để chỉ múi giờ UTC+02:00.
Giờ mùa hè Đông Âu
Giờ Mùa hè Đông Âu (EEST) là tên gọi của múi giờ UTC+3, trước giờ UTC 3 tiếng.
Xem Beydağ và Giờ mùa hè Đông Âu
Phân cấp hành chính Thổ Nhĩ Kỳ
Hệ thống phân cấp hành chính địa phương chính thức tại Thổ Nhĩ Kỳ về cơ bản được phân thành 3 cấp.
Xem Beydağ và Phân cấp hành chính Thổ Nhĩ Kỳ
Quốc gia
Quốc gia là một khái niệm địa lý và chính trị, trừu tượng về tinh thần, tình cảm và pháp lý, để chỉ về một lãnh thổ có chủ quyền, một chính quyền và những con người của các dân tộc có trên lãnh thổ đó; họ gắn bó với nhau bằng luật pháp, quyền lợi, văn hóa, tôn giáo, ngôn ngữ, chữ viết qua quá trình lịch sử lập quốc, và những con người chấp nhận nền văn hóa cũng như lịch sử lập quốc đó cùng chịu sự chi phối của chính quyền, và, họ cùng nhau chia sẻ quá khứ cũng như hiện tại và cùng nhau xây dựng một tương lai chung trên vùng lãnh thổ có chủ quyền.
Thổ Nhĩ Kỳ
Thổ Nhĩ Kỳ (Türkiye), tên chính thức là nước Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ (Türkiye Cumhuriyeti), là một quốc gia xuyên lục địa, phần lớn nằm tại Tây Á và một phần nằm tại Đông Nam Âu.
Xem thêm
Huyện thuộc tỉnh İzmir
- Çeşme
- Çiğli
- Ödemiş
- Aliağa
- Balçova
- Bayındır
- Bergama
- Beydağ
- Bornova
- Buca
- Dikili
- Foça
- Güzelbahçe
- Gaziemir
- Karaburun
- Karşıyaka
- Kemalpaşa
- Kiraz
- Konak
- Kınık
- Menderes
- Menemen
- Narlıdere
- Seferihisar
- Selçuk
- Tire
- Torbalı
- Urla, İzmir
Khu dân cư ở tỉnh Izmir
- Çeşme
- Çiğli
- Ödemiş
- Aliağa
- Balçova
- Bayındır
- Bergama
- Beydağ
- Bornova
- Buca
- Dikili
- Foça
- Güzelbahçe
- Gaziemir
- Karaburun
- Karşıyaka
- Kemalpaşa
- Kiraz
- Kınık
- Menderes
- Menemen
- Narlıdere
- Seferihisar
- Selçuk
- Tire
- Torbalı
- Urla, İzmir
Sơ khai địa lý tỉnh İzmir
- Çaylı, Ödemiş
- Çağlan, Dikili
- Çukuralan, Dikili
- Ödemiş
- Bölcek, Bergama
- Bademli, Ödemiş
- Bademli, Dikili
- Bahçeli, Dikili
- Balıklıova, Urla
- Bayındır
- Beydağ
- Demirtaş, Dikili
- Denizköy, Dikili
- Efemçukuru, Menderes
- Esentepe, Dikili
- Göçbeyli, Bergama
- Gökçeağıl, Dikili
- Günlüce, Ödemiş
- Gereli, Ödemiş
- Kabakum, Dikili
- Katıralanı, Dikili
- Kavaklıdere, Bornova
- Kiraz
- Kocaoba, Dikili
- Konaklı, Ödemiş
- Kınık
- Kıratlı, Dikili
- Kıroba, Dikili
- Kızılçukur, Dikili
- Mazılı, Dikili
- Menderes
- Merdivenli, Dikili
- Mordoğan, Karaburun
- Nebiler, Dikili
- Poyracık, Kınık
- Salihler, Dikili
- Samanlıkköy, Dikili
- Sancaklı, Karşıyaka
- Tepeköy, Bergama
- Torbalı
- Uzunburun, Dikili
- Yahşelli, Menemen
- Yahşibey, Dikili
- Yamanlar, Karşıyaka
- Yaylayurt, Dikili
- Yenice, Dikili
- Yeniköy, Ödemiş
- Zeytinova, Bayındır
- İslamlar, Dikili