Mục lục
12 quan hệ: Úc, Avatha, Động vật, Động vật Chân khớp, Bộ Cánh vẩy, Bướm đêm, Côn trùng, Erebidae, Macrolepidoptera, New Guinea, Noctuoidea, Sải cánh.
- Avatha
Úc
Úc (còn được gọi Australia hay Úc Đại Lợi; phát âm tiếng Việt: Ô-xtrây-li-a, phát âm tiếng Anh) tên chính thức là Thịnh vượng chung Úc (Commonwealth of Australia) là một quốc gia bao gồm đại lục châu Úc, đảo Tasmania, và nhiều đảo nhỏ.
Avatha
Avatha là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae.
Xem Avatha novoguineana và Avatha
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Avatha novoguineana và Động vật
Động vật Chân khớp
Động vật Chân khớp hay Động vật Chân đốt là những động vật không có xương sống, có một bộ xương ngoài (bộ xương vĩnh viễn), một cơ thể chia đốt và những đốt phụ.
Xem Avatha novoguineana và Động vật Chân khớp
Bộ Cánh vẩy
Bộ Cánh vẩy (danh pháp khoa học: Lepidoptera) là một bộ lớn trong lớp côn trùng, bao gồm cả bướm và ngài.
Xem Avatha novoguineana và Bộ Cánh vẩy
Bướm đêm
Bướm đêm hay Ngài là một loài côn trùng có mối quan hệ chặt chẽ đến loài bướm, cả hai đều thuộc Bộ Cánh vẩy.
Xem Avatha novoguineana và Bướm đêm
Côn trùng
Côn trùng, hay sâu bọ, là một lớp (sinh vật) thuộc về ngành động vật không xương sống, chúng có bộ xương ngoài làm bằng kitin, cơ thể có ba phần (đầu, ngực và bụng), ba cặp chân, mắt kép và một cặp râu.
Xem Avatha novoguineana và Côn trùng
Erebidae
Erebidae là một họ bướm trong liên họ Noctuoidea.
Xem Avatha novoguineana và Erebidae
Macrolepidoptera
Macrolepidoptera làm một nhóm côn trùng trong bộ Lepidoptera.
Xem Avatha novoguineana và Macrolepidoptera
New Guinea
New Guinea hay Tân Ghi Nê (tên gọi lịch sử: Papua) là đảo lớn thứ hai thế giới, sau Greenland, với diện tích 786.000 km².
Xem Avatha novoguineana và New Guinea
Noctuoidea
Noctuoidea là một liên họ bướm đêm thuộc Bộ Cánh vẩy, có số lượng loài đã được miêu tả nhiều nhất trong bất kỳ liên họ nào của bộ Cánh vẩy.
Xem Avatha novoguineana và Noctuoidea
Sải cánh
Khoảng cách giữa 2 điểm AB là sải cánh của máy bay Sải cánh (hay sải cánh máy bay) của một máy bay là khoảng cách từ đầu mút của cánh trái đến đầu mút của cánh phải.
Xem Avatha novoguineana và Sải cánh
Xem thêm
Avatha
- Athyrma simplex
- Avatha
- Avatha bipartita
- Avatha bubo
- Avatha chinensis
- Avatha discolor
- Avatha ethiopica
- Avatha extranea
- Avatha garthei
- Avatha gertae
- Avatha heterographa
- Avatha macrostidsa
- Avatha minima
- Avatha noctuoides
- Avatha novoguineana
- Avatha pratti
- Avatha stigmata
- Avatha subpunctata
- Avatha sumatrana
- Avatha tepescens