Mục lục
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Asphinctopone differens và Động vật
Động vật Chân khớp
Động vật Chân khớp hay Động vật Chân đốt là những động vật không có xương sống, có một bộ xương ngoài (bộ xương vĩnh viễn), một cơ thể chia đốt và những đốt phụ.
Xem Asphinctopone differens và Động vật Chân khớp
Côn trùng
Côn trùng, hay sâu bọ, là một lớp (sinh vật) thuộc về ngành động vật không xương sống, chúng có bộ xương ngoài làm bằng kitin, cơ thể có ba phần (đầu, ngực và bụng), ba cặp chân, mắt kép và một cặp râu.
Xem Asphinctopone differens và Côn trùng
Kiến
Kiến (tên khoa học: Formicidae) là một họ côn trùng thuộc bộ Cánh màng.
Xem Asphinctopone differens và Kiến
Xem thêm
Côn trùng được mô tả năm 2008
- Anochetus boltoni
- Anochetus goodmani
- Anochetus pattersoni
- Aphaenogaster kimberleyensis
- Aphaenogaster reichelae
- Asphinctopone differens
- Austroaeschna ingrid
- Crematogaster gordani
- Crematogaster montenigrinus
- Diadegma auricellae
- Diadegma colutellae
- Ectatomma parasiticum
- Forelius damiani
- Lachnomyrmex amazonicus
- Lachnomyrmex fernandezi
- Lachnomyrmex laticeps
- Lachnomyrmex lattkei
- Lachnomyrmex longinoi
- Lachnomyrmex mackayi
- Lachnomyrmex nordestinus
- Lachnomyrmex regularis
- Lachnomyrmex victori
- Leptothorax athabasca
- Martialis heureka
- Mesocnemis saralisa
- Mycetagroicus inflatus
- Pheidole bula
- Pheidole elongicephala
- Pheidole laevithorax
- Pheidole ochracea
- Pheidole pegasus
- Pheidole rugithorax
- Pheidole simplispinosa
- Pheidole uncagena
- Pheidole vieti
- Phrynoponera pulchella
- Phrynoponera transversa
- Prionopelta media
- Prionopelta robynmae
- Technomyrmex gorgona
Ponerinae
- Anochetus
- Anochetus boltoni
- Anochetus goodmani
- Anochetus pattersoni
- Asphinctopone differens
- Brachyponera chinensis
- Centromyrmex
- Centromyrmex decessor
- Centromyrmex ereptor
- Centromyrmex fugator
- Centromyrmex praedator
- Centromyrmex raptor
- Centromyrmex secutor
- Cryptopone
- Dinoponera quadriceps
- Feroponera ferox
- Hypoponera
- Kiến bẫy hàm
- Megaponera
- Myopias
- Odontomachus bauri
- Odontomachus cornutus
- Odontomachus spinifer
- Phrynoponera pulchella
- Phrynoponera transversa
- Platythyrea
- Plectroctena
- Plectroctena mandibularis
- Ponera
- Simopelta
- Thaumatomyrmex