Mục lục
8 quan hệ: Aphonopelma, Arachnomorpha, Động vật, Động vật Chân kìm, Động vật Chân khớp, Lớp Hình nhện, Nhện, Theraphosidae.
- Aphonopelma
Aphonopelma
Aphonopelma là một chi nhện trong họ Theraphosidae. Het geslacht kent zo'n 90 soorten die allemaal voorkomen in Noord-Amerika, Centraal-Amerika en Nam Mỹ.
Xem Aphonopelma anitahoffmannae và Aphonopelma
Arachnomorpha
Arachnomorpha một nhánh trong ngành Arthropoda tạo thành một nhóm đơn ngành gồm Trilobita, và động vật chân đốt khác Megacheira và các họ giốn trilobita (Helmetiidae, Xandarellidae, Naraoiidae, Liwiidae, và Tegopeltidae), và nhánh chị em bao gồm Chelicerata.
Xem Aphonopelma anitahoffmannae và Arachnomorpha
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Aphonopelma anitahoffmannae và Động vật
Động vật Chân kìm
Phân ngành Chân kìm (hoặc ngành), danh pháp khoa học Chelicerata, là một trong số các phân nhánh chính của ngành (hoặc liên ngành) chân khớp, và bao gồm cua móng ngựa, bọ cạp, nhện và mites.
Xem Aphonopelma anitahoffmannae và Động vật Chân kìm
Động vật Chân khớp
Động vật Chân khớp hay Động vật Chân đốt là những động vật không có xương sống, có một bộ xương ngoài (bộ xương vĩnh viễn), một cơ thể chia đốt và những đốt phụ.
Xem Aphonopelma anitahoffmannae và Động vật Chân khớp
Lớp Hình nhện
Lớp Hình nhện là một lớp động vật chân khớp trong phân ngành Chelicerata.
Xem Aphonopelma anitahoffmannae và Lớp Hình nhện
Nhện
Nhện là một bộ động vật săn mồi, không xương sống thuộc lớp hình nhện; cơ thể chỉ có hai phần, tám chân, miệng không hàm nhai, không cánh - cùng lớp Arachnid với bọ cạp, ve bét....
Xem Aphonopelma anitahoffmannae và Nhện
Theraphosidae
Theraphosidae là một họ nhện trong phân thứ bộ Mygalomorphae.
Xem Aphonopelma anitahoffmannae và Theraphosidae
Xem thêm
Aphonopelma
- Aphonopelma
- Aphonopelma anax
- Aphonopelma anitahoffmannae
- Aphonopelma armada
- Aphonopelma bicoloratum
- Aphonopelma braunshausenii
- Aphonopelma caniceps
- Aphonopelma chalcodes
- Aphonopelma chamberlini
- Aphonopelma eutylenum
- Aphonopelma gabeli
- Aphonopelma helluo
- Aphonopelma hentzi
- Aphonopelma hollyi
- Aphonopelma iodius
- Aphonopelma joshua
- Aphonopelma marxi
- Aphonopelma moderatum
- Aphonopelma mojave
- Aphonopelma mooreae
- Aphonopelma pallidum
- Aphonopelma paloma
- Aphonopelma phasmus
- Aphonopelma seemanni
- Aphonopelma serratum
- Aphonopelma steindachneri
- Aphonopelma truncatum
- Aphonopelma vorhiesi