Mục lục
6 quan hệ: Động vật, Động vật có dây sống, Bộ Dơi, Họ Dơi nếp mũi, Lớp Thú, Oldfield Thomas.
- Họ Dơi nếp mũi
- Động vật đặc hữu quần đảo Solomon
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Anthops ornatus và Động vật
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Anthops ornatus và Động vật có dây sống
Bộ Dơi
Bộ Dơi (danh pháp khoa học: Chiroptera) là bộ có số lượng loài nhiều thứ hai trong lớp Thú với khoảng 1.100 loài, chiếm 20% động vật có vú (đứng đầu là bộ Gặm nhấm chiếm 40% số loài).
Họ Dơi nếp mũi
Họ Dơi nếp mũi (danh pháp khoa học: Hipposideridae) là một họ động vật có vú trong bộ Dơi.
Xem Anthops ornatus và Họ Dơi nếp mũi
Lớp Thú
Lớp Thú (danh pháp khoa học: Mammalia, còn được gọi là Động vật có vú hoặc Động vật hữu nhũ) là một nhánh động vật có màng ối nội nhiệt được phân biệt với chim bởi sự xuất hiện của lông mao, ba xương tai giữa, tuyến vú, và vỏ não mới (neocortex, một khu vực của não).
Xem Anthops ornatus và Lớp Thú
Oldfield Thomas
Michael Rogers Oldfield Thomas, FRS FZS (21 tháng 2 năm 1858 – 16 tháng 6 năm 1929) là một nhà động vật học người Anh.
Xem Anthops ornatus và Oldfield Thomas
Xem thêm
Họ Dơi nếp mũi
- Anthops ornatus
- Hipposideros camerunensis
- Hipposideros vittatus
- Họ Dơi nếp mũi
- Rhinonicteris
Động vật đặc hữu quần đảo Solomon
- Acutotyphlops infralabialis
- Anthops ornatus
- Cettia parens
- Chaerephon solomonis
- Chim sâu đốm
- Corucia zebrata
- Discodeles malukuna
- Dobsonia inermis
- Dơi quạ Solomon
- Emoia schmidti
- Gallirallus rovianae
- Guadalcanaria inexpectata
- Hipposideros demissus
- Lepidodactylus shebae
- Mayrornis schistaceus
- Melonycteris fardoulisi
- Melonycteris woodfordi
- Myzomela tristrami
- Nyctimene major
- Nyctimene malaitensis
- Nyctimene sanctacrucis
- Parallelia flexilinea
- Phyllocnistis argentella
- Piletocera denticostalis
- Piletocera infernalis
- Piletocera scotochroa
- Psilogramma makirae
- Psilogramma salomonis
- Psilogramma wernerbacki
- Pteralopex anceps
- Pteralopex atrata
- Pteralopex pulchra
- Pteralopex taki
- Pteropus howensis
- Pteropus nitendiensis
- Pteropus tuberculatus
- Pteropus woodfordi
- Ramphotyphlops becki
- Ramphotyphlops mansuetus
- Solomys salamonis
- Tiradelphe schneideri
- Tirumala euploeomorpha
- Tribolonotus ponceleti
- Uromys porculus
- Uromys rex
- Uromys vika
- Zosterops gibbsi
- Zosterops splendidus
Còn được gọi là Anthops.