Mục lục
6 quan hệ: Anadema macandrewii, Động vật, Động vật thân mềm, Lớp Chân bụng, Phasianelloidea, Vetigastropoda.
- Colloniidae
Anadema macandrewii
Anadema macandrewii là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Colloniidae,.
Xem Anadema và Anadema macandrewii
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Động vật thân mềm
sên biển Một số loài ốc nón (Limpet) Ngành Thân mềm (Mollusca, còn gọi là nhuyễn thể hay thân nhuyễn) là một ngành trong phân loại sinh học có các đặc điểm như cơ thể mềm, có thể có vỏ đá vôi che chở và nâng đỡ, tùy lối sống mà vỏ và cấu tạo cơ thể có thể thay đổi.
Xem Anadema và Động vật thân mềm
Lớp Chân bụng
Lớp chân bụng là một lớp động vật thuộc ngành Thân mềm.
Phasianelloidea
Phasianelloidea là một siêu họ ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển in the clade Vetigastropoda.
Xem Anadema và Phasianelloidea
Vetigastropoda
Vetigastropoda là một phân lớp lớn của một số loài ốc biển.
Xem thêm
Colloniidae
- Anadema
- Anadema macandrewii
- Argalista
- Bothropoma
- Bothropoma decoratum
- Bothropoma isseli
- Bothropoma munda
- Bothropoma pilula
- Bothropoma ponsonbyi
- Bothropoma rhysopoma
- Cantrainea
- Cantrainea globuloides
- Cantrainea macleani
- Cantrainea nuda
- Cantrainea peloritana
- Cantrainea yoyottei
- Emiliotia
- Emiliotia immaculatus
- Emiliotia rubrostriata
- Homalopoma albidum
- Homalopoma bicolor
- Homalopoma carmelae
- Homalopoma crassicostata
- Homalopoma fluctuata
- Homalopoma granuliferum
- Homalopoma imperforata
- Homalopoma linnei
- Homalopoma maculosa
- Homalopoma micans
- Homalopoma nocturnum
- Homalopoma quantillum
- Homalopoma rotella
- Homalopoma rotundatum
- Homalopoma sangarense
- Homalopoma sanguineum
- Homalopoma umbilicatum
- Homalopoma variecostata
- Leptocollonia
- Leptocollonia innocens
- Leptothyra
- Leptothyra candida
- Leptothyra filifera
- Liotipoma
- Liotipoma wallisensis
- Moelleria
- Moelleria costulata