Mục lục
8 quan hệ: Amphisbaenia, Amphisbaenidae, Động vật, Động vật bò sát, Động vật có dây sống, Bò sát có vảy, Oldfield Thomas, Phân loài.
- Động vật bò sát Puerto Rico
- Động vật đặc hữu Puerto Rico
Amphisbaenia
Amphisbaenia là một nhóm, đôi khi được phân loại ở cấp phân bộ hoặc đơn thuần chỉ là một nhánh, trong bộ bò sát có vảy (Squamata).
Xem Amphisbaena xera và Amphisbaenia
Amphisbaenidae
Amphisbaenidae là một họ bò sát có vảy.
Xem Amphisbaena xera và Amphisbaenidae
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Amphisbaena xera và Động vật
Động vật bò sát
Động vật bò sát (danh pháp khoa học: Reptilia) là các động vật bốn chân có màng ối (nghĩa là các phôi thai được bao bọc trong màng ối).
Xem Amphisbaena xera và Động vật bò sát
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Amphisbaena xera và Động vật có dây sống
Bò sát có vảy
Bộ Có vảy hay bò sát có vảy (danh pháp khoa học: Squamata) là một bộ bò sát lớn nhất hiện nay, bao gồm các loài thằn lằn và rắn.
Xem Amphisbaena xera và Bò sát có vảy
Oldfield Thomas
Michael Rogers Oldfield Thomas, FRS FZS (21 tháng 2 năm 1858 – 16 tháng 6 năm 1929) là một nhà động vật học người Anh.
Xem Amphisbaena xera và Oldfield Thomas
Phân loài
Trong phân loại học sinh vật cũng như trong các nhánh khác của sinh học, phân loài (Phân loài) hay còn gọi là phụ loài là cấp nằm ngay dưới loài.
Xem Amphisbaena xera và Phân loài
Xem thêm
Động vật bò sát Puerto Rico
- Ameiva exsul
- Amphisbaena bakeri
- Amphisbaena caeca
- Amphisbaena schmidti
- Amphisbaena xera
- Borikenophis portoricensis
- Borikenophis variegatus
- Cự đà xanh
- Diploglossus pleii
- Epicrates inornatus
- Epicrates monensis
- Magliophis stahli
- Sphaerodactylus macrolepis
- Typhlops rostellatus
Động vật đặc hữu Puerto Rico
- Acaulona erythropyga
- Amphisbaena bakeri
- Amphisbaena schmidti
- Amphisbaena xera
- Diploglossus pleii
- Elasmodontomys obliquus
- Eleutherodactylus brittoni
- Eleutherodactylus gryllus
- Eleutherodactylus hedricki
- Eleutherodactylus monensis
- Eleutherodactylus portoricensis
- Eleutherodactylus richmondi
- Eleutherodactylus unicolor
- Eleutherodactylus wightmanae
- Epicrates inornatus
- Magliophis stahli
- Michaelophorus hodgesi
- Mordellistena angustiformis
- Mordellistena barberi
- Mordellistena danforthi
- Mordellistena ephippium
- Mordellistena leai
- Mordellistena lineata
- Mordellistena lucidovirga
- Mordellistena rayi
- Mordellistena varietas
- Mordellistena y-nigrum
- Nesophontes edithae
- Scopula fernaria
- Typhlops rostellatus
- Ếch Carribe