Mục lục
10 quan hệ: Amolops, Động vật, Động vật có dây sống, Động vật lưỡng cư, Bộ Không đuôi, Họ Ếch nhái, Rừng, Sông, Trung Quốc, 2005.
- Amolops
Amolops
Amolops là một chi động vật lưỡng cư trong họ Ranidae, thuộc bộ Anura.
Xem Amolops medogensis và Amolops
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Amolops medogensis và Động vật
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Amolops medogensis và Động vật có dây sống
Động vật lưỡng cư
Động vật lưỡng cư (danh pháp khoa học: Amphibia) là một lớp động vật có xương sống máu lạnh.
Xem Amolops medogensis và Động vật lưỡng cư
Bộ Không đuôi
Bộ Không đuôi là một nhóm động vật lưỡng cư đa dạng và phong phú, chúng có cơ thể ngắn, không đuôi, có danh pháp khoa học là Anura (tiếng Hy Lạp cổ đại an-, thiếu + oura, đuôi).
Xem Amolops medogensis và Bộ Không đuôi
Họ Ếch nhái
Họ Ếch nhái là một họ động vật lưỡng cư trong bộ Anura.
Xem Amolops medogensis và Họ Ếch nhái
Rừng
Một cánh rừng thông Rừng là quần xã sinh vật trong đó cây rừng là thành phần chủ yếu.
Xem Amolops medogensis và Rừng
Sông
Sông Murray tại Úc Sông là dòng nước lưu lượng lớn thường xuyên chảy, có nguồn cung chủ yếu là từ hồ nước, từ các con suối hay từ các con sông nhỏ hơn nơi có độ cao hơn.
Xem Amolops medogensis và Sông
Trung Quốc
Trung Quốc, tên chính thức là nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, là một quốc gia có chủ quyền nằm tại Đông Á. Đây là quốc gia đông dân nhất trên thế giới, với số dân trên 1,405 tỷ người.
Xem Amolops medogensis và Trung Quốc
2005
2005 (số La Mã: MMV) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Gregory.
Xem Amolops medogensis và 2005
Xem thêm
Amolops
- Amolops
- Amolops aniqiaoensis
- Amolops bellulus
- Amolops chunganensis
- Amolops granulosus
- Amolops hainanensis
- Amolops jinjiangensis
- Amolops kaulbacki
- Amolops larutensis
- Amolops lifanensis
- Amolops loloensis
- Amolops longimanus
- Amolops mantzorum
- Amolops medogensis
- Amolops nepalicus
- Amolops torrentis
- Amolops tuberodepressus
- Amolops wuyiensis
- Ếch bám đá
- Ếch lưng gai
- Ếch lưng ráp
- Ếch rừng Doi Inthanon
- Ếch xanh dao
- Ếch xanh đổi màu