Mục lục
25 quan hệ: Aragon, Danh sách đô thị tại Zaragoza, Danh sách quốc gia, Giờ chuẩn Trung Âu, Giờ mùa hè Trung Âu, Tây Ban Nha, Tỉnh (Tây Ban Nha), Vùng hành chính (Tây Ban Nha), Zaragoza (tỉnh), 1842, 1877, 1887, 1897, 1900, 1910, 1920, 1930, 1940, 1950, 1960, 1970, 1981, 1991, 2001, 2004.
Aragon
Aragon (tiếng Tây Ban Nha và Aragón, Aragó hay) là một cộng đồng tự trị của Tây Ban Nha, nằm trên lãnh thổ của Vương quốc Aragon thời Trung Cổ.
Xem Agón và Aragon
Danh sách đô thị tại Zaragoza
Đây là danh sách các đô thị ở tỉnh Zaragoza, thuộc cộng đồng tự trị Aragon, Tây Ban Nha.
Xem Agón và Danh sách đô thị tại Zaragoza
Danh sách quốc gia
Danh sách quốc gia này bao gồm các quốc gia độc lập chính danh (de jure) và độc lập trên thực tế (de facto).
Xem Agón và Danh sách quốc gia
Giờ chuẩn Trung Âu
Giờ chuẩn Trung Âu (viết tắt theo tên tiếng Anh Central European Standard Time là CEST) là tên gọi của múi giờ UTC+1 (sớm hơn 1 giờ so với giờ UTC) được một số nước châu Âu áp dụng vào mùa Đông.
Xem Agón và Giờ chuẩn Trung Âu
Giờ mùa hè Trung Âu
Giờ mùa hè Trung Âu (viết tắt theo tiếng Anh là CEST - Central European Summer Time) là tên gọi khác của múi giờ UTC+2.
Xem Agón và Giờ mùa hè Trung Âu
Tây Ban Nha
Tây Ban Nha (España), gọi chính thức là Vương quốc Tây Ban Nha, là một quốc gia có chủ quyền với lãnh thổ chủ yếu nằm trên bán đảo Iberia tại phía tây nam châu Âu.
Tỉnh (Tây Ban Nha)
Tây Ban Nha được chia thành 50 tỉnh (provincia).
Xem Agón và Tỉnh (Tây Ban Nha)
Vùng hành chính (Tây Ban Nha)
404x404px Vùng hành chính (tiếng Tây Ban Nha: Comunidad autónoma, trực dịch ra tiếng Việt là cộng đồng tự trị, vùng tự chủ,...) là đơn vị hành chính địa phương cao nhất ở Tây Ban Nha.
Xem Agón và Vùng hành chính (Tây Ban Nha)
Zaragoza (tỉnh)
Tỉnh Zaragoza Zaragoza (Saragossa) là một tỉnh phía bắc Tây Ban Nha, ở trung bộ của cộng đồng tự trị Aragon.
1842
Năm 1842 (MDCCCXLII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba theo lịch lịch Gregory hoặc năm bắt đầu từ ngày chủ nhật chậm 12 ngày theo lịch Julius.
Xem Agón và 1842
1877
Năm 1877 (MDCCCLXXVII) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 2 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 7 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).
Xem Agón và 1877
1887
1887 (số La Mã: MDCCCLXXXVII) là một năm thường bắt đầu vào Thứ Bảy trong lịch Gregory hay một năm thường bắt đầu vào ngày Thứ Năm theo lịch Julius, chậm hơn 12 ngày.
Xem Agón và 1887
1897
Theo lịch Gregory, năm 1897 (số La Mã: MDCCCXCVII) là năm bắt đầu từ ngày thứ Sáu.
Xem Agón và 1897
1900
1900 (số La Mã: MCM) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Xem Agón và 1900
1910
1910 (số La Mã: MCMX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Xem Agón và 1910
1920
1920 (số La Mã: MCMXX) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Xem Agón và 1920
1930
1991.
Xem Agón và 1930
1940
1940 (số La Mã: MCMXL) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Xem Agón và 1940
1950
1950 (số La Mã: MCML) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Xem Agón và 1950
1960
1960 (MCMLX) là một năm bắt đầu bằng ngày thứ sáu.
Xem Agón và 1960
1970
Theo lịch Gregory, năm 1970 (số La Mã: MCMLXX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm.
Xem Agón và 1970
1981
Theo lịch Gregory, năm 1981 (số La Mã: MCMLXXXI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm.
Xem Agón và 1981
1991
Theo lịch Gregory, năm 1991 (số La Mã: MCMXCI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.
Xem Agón và 1991
2001
2001 (số La Mã: MMI) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory.
Xem Agón và 2001
2004
2004 (số La Mã: MMIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory.
Xem Agón và 2004