Mục lục
28 quan hệ: Agaronia acuminata, Agaronia adamii, Agaronia annotata, Agaronia biraghii, Agaronia gibbosa, Agaronia griseoalba, Agaronia hiatula, Agaronia hilli, Agaronia jesuitarum, Agaronia johnkochi, Agaronia leonardhilli, Agaronia lutaria, Agaronia nebulosa, Agaronia nica, Agaronia plicaria, Agaronia propatula, Agaronia razetoi, Agaronia testacea, Agaronia travassosi, Động vật, Động vật thân mềm, Ốc ô liu, Caenogastropoda, Hypsogastropoda, John Edward Gray, Lớp Chân bụng, Neogastropoda, 1839.
- Olividae
Agaronia acuminata
Agaronia acuminata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu.
Xem Agaronia và Agaronia acuminata
Agaronia adamii
Agaronia adamii là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu.
Xem Agaronia và Agaronia adamii
Agaronia annotata
Agaronia annotata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu.
Xem Agaronia và Agaronia annotata
Agaronia biraghii
Agaronia biraghii là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu.
Xem Agaronia và Agaronia biraghii
Agaronia gibbosa
Agaronia gibbosa là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu.
Xem Agaronia và Agaronia gibbosa
Agaronia griseoalba
Agaronia griseoalba là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu.
Xem Agaronia và Agaronia griseoalba
Agaronia hiatula
Agaronia hiatula là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu.
Xem Agaronia và Agaronia hiatula
Agaronia hilli
Agaronia hilli là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu.
Xem Agaronia và Agaronia hilli
Agaronia jesuitarum
Agaronia jesuitarum là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu.
Xem Agaronia và Agaronia jesuitarum
Agaronia johnkochi
Agaronia johnkochi là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu.
Xem Agaronia và Agaronia johnkochi
Agaronia leonardhilli
Agaronia leonardhilli là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu.
Xem Agaronia và Agaronia leonardhilli
Agaronia lutaria
Agaronia lutaria là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu.
Xem Agaronia và Agaronia lutaria
Agaronia nebulosa
Agaronia nebulosa là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu.
Xem Agaronia và Agaronia nebulosa
Agaronia nica
Agaronia nica là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu.
Agaronia plicaria
Agaronia plicaria là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu.
Xem Agaronia và Agaronia plicaria
Agaronia propatula
Agaronia propatula là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu.
Xem Agaronia và Agaronia propatula
Agaronia razetoi
Agaronia razetoi là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu.
Xem Agaronia và Agaronia razetoi
Agaronia testacea
Agaronia testacea là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu.
Xem Agaronia và Agaronia testacea
Agaronia travassosi
Agaronia travassosi là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu.
Xem Agaronia và Agaronia travassosi
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Động vật thân mềm
sên biển Một số loài ốc nón (Limpet) Ngành Thân mềm (Mollusca, còn gọi là nhuyễn thể hay thân nhuyễn) là một ngành trong phân loại sinh học có các đặc điểm như cơ thể mềm, có thể có vỏ đá vôi che chở và nâng đỡ, tùy lối sống mà vỏ và cấu tạo cơ thể có thể thay đổi.
Xem Agaronia và Động vật thân mềm
Ốc ô liu
Ốc ô liu (Danh pháp khoa học: Olividae) là một họ ốc biển.
Caenogastropoda
Caenogastropoda (trong tiếng Hy Lạp cổ caeno- nghĩa là "gần đây") là một nhánh phân loại học rất đa dạng bao gồm phần lớn các loài ốc biển và các loài động vật thân mềm hai mảnh vỏ khác, nhưng cũng bao gồm một vài loài ốc nước ngọt và ốc trên cạn.
Xem Agaronia và Caenogastropoda
Hypsogastropoda
Hypsogastropoda là một nhánh động vật chân bụng biển trong nhánh Caenogastropoda.
Xem Agaronia và Hypsogastropoda
John Edward Gray
John Edward Gray (12-2-1800 – 7-3-1875) là một nhà động vật học người Anh.
Xem Agaronia và John Edward Gray
Lớp Chân bụng
Lớp chân bụng là một lớp động vật thuộc ngành Thân mềm.
Neogastropoda
Neogastropoda là một nhánh phản loại không phân hạng bao gồm các loài ốc biển, động vật thân mềm hai mảnh vỏ.
1839
1839 (số La Mã: MDCCCXXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Xem Agaronia và 1839
Xem thêm
Olividae
- Agaronia
- Calyptoliva
- Calyptoliva amblys
- Calyptoliva bolis
- Calyptoliva tatyanae
- Janoliva
- Janoliva amoni
- Janoliva simplex
- Oliva kaleontina
- Oliva peruviana
- Oliva splendidula
- Olivancillaria
- Olivancillaria carcellesi
- Olivancillaria contortuplicata
- Olivancillaria deshayesiana
- Olivancillaria orbignyi
- Olivancillaria teaguei
- Olivancillaria urceus
- Olivancillaria vesica
- Ốc ô liu