Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Agaronia

Mục lục Agaronia

Agaronia là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae.

Mục lục

  1. 28 quan hệ: Agaronia acuminata, Agaronia adamii, Agaronia annotata, Agaronia biraghii, Agaronia gibbosa, Agaronia griseoalba, Agaronia hiatula, Agaronia hilli, Agaronia jesuitarum, Agaronia johnkochi, Agaronia leonardhilli, Agaronia lutaria, Agaronia nebulosa, Agaronia nica, Agaronia plicaria, Agaronia propatula, Agaronia razetoi, Agaronia testacea, Agaronia travassosi, Động vật, Động vật thân mềm, Ốc ô liu, Caenogastropoda, Hypsogastropoda, John Edward Gray, Lớp Chân bụng, Neogastropoda, 1839.

  2. Olividae

Agaronia acuminata

Agaronia acuminata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu.

Xem Agaronia và Agaronia acuminata

Agaronia adamii

Agaronia adamii là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu.

Xem Agaronia và Agaronia adamii

Agaronia annotata

Agaronia annotata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu.

Xem Agaronia và Agaronia annotata

Agaronia biraghii

Agaronia biraghii là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu.

Xem Agaronia và Agaronia biraghii

Agaronia gibbosa

Agaronia gibbosa là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu.

Xem Agaronia và Agaronia gibbosa

Agaronia griseoalba

Agaronia griseoalba là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu.

Xem Agaronia và Agaronia griseoalba

Agaronia hiatula

Agaronia hiatula là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu.

Xem Agaronia và Agaronia hiatula

Agaronia hilli

Agaronia hilli là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu.

Xem Agaronia và Agaronia hilli

Agaronia jesuitarum

Agaronia jesuitarum là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu.

Xem Agaronia và Agaronia jesuitarum

Agaronia johnkochi

Agaronia johnkochi là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu.

Xem Agaronia và Agaronia johnkochi

Agaronia leonardhilli

Agaronia leonardhilli là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu.

Xem Agaronia và Agaronia leonardhilli

Agaronia lutaria

Agaronia lutaria là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu.

Xem Agaronia và Agaronia lutaria

Agaronia nebulosa

Agaronia nebulosa là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu.

Xem Agaronia và Agaronia nebulosa

Agaronia nica

Agaronia nica là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu.

Xem Agaronia và Agaronia nica

Agaronia plicaria

Agaronia plicaria là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu.

Xem Agaronia và Agaronia plicaria

Agaronia propatula

Agaronia propatula là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu.

Xem Agaronia và Agaronia propatula

Agaronia razetoi

Agaronia razetoi là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu.

Xem Agaronia và Agaronia razetoi

Agaronia testacea

Agaronia testacea là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu.

Xem Agaronia và Agaronia testacea

Agaronia travassosi

Agaronia travassosi là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu.

Xem Agaronia và Agaronia travassosi

Động vật

Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.

Xem Agaronia và Động vật

Động vật thân mềm

sên biển Một số loài ốc nón (Limpet) Ngành Thân mềm (Mollusca, còn gọi là nhuyễn thể hay thân nhuyễn) là một ngành trong phân loại sinh học có các đặc điểm như cơ thể mềm, có thể có vỏ đá vôi che chở và nâng đỡ, tùy lối sống mà vỏ và cấu tạo cơ thể có thể thay đổi.

Xem Agaronia và Động vật thân mềm

Ốc ô liu

Ốc ô liu (Danh pháp khoa học: Olividae) là một họ ốc biển.

Xem Agaronia và Ốc ô liu

Caenogastropoda

Caenogastropoda (trong tiếng Hy Lạp cổ caeno- nghĩa là "gần đây") là một nhánh phân loại học rất đa dạng bao gồm phần lớn các loài ốc biển và các loài động vật thân mềm hai mảnh vỏ khác, nhưng cũng bao gồm một vài loài ốc nước ngọt và ốc trên cạn.

Xem Agaronia và Caenogastropoda

Hypsogastropoda

Hypsogastropoda là một nhánh động vật chân bụng biển trong nhánh Caenogastropoda.

Xem Agaronia và Hypsogastropoda

John Edward Gray

John Edward Gray (12-2-1800 – 7-3-1875) là một nhà động vật học người Anh.

Xem Agaronia và John Edward Gray

Lớp Chân bụng

Lớp chân bụng là một lớp động vật thuộc ngành Thân mềm.

Xem Agaronia và Lớp Chân bụng

Neogastropoda

Neogastropoda là một nhánh phản loại không phân hạng bao gồm các loài ốc biển, động vật thân mềm hai mảnh vỏ.

Xem Agaronia và Neogastropoda

1839

1839 (số La Mã: MDCCCXXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem Agaronia và 1839

Xem thêm

Olividae