Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Agapanthus praecox

Mục lục Agapanthus praecox

Agapanthus praecox là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae.

Mục lục

  1. 7 quan hệ: Agapanthus, Bộ Măng tây, Họ Loa kèn đỏ, Thực vật, Thực vật có hoa, Thực vật một lá mầm, 1809.

  2. Chi Bách tử liên
  3. Saint Helena

Agapanthus

Agapanthus là chi thực vật có hoa trong phân họ Agapanthoideae thuộc họ Amaryllidaceae.

Xem Agapanthus praecox và Agapanthus

Bộ Măng tây

Bộ Măng tây hay bộ Thiên môn đông (danh pháp khoa học: Asparagales) là một bộ trong lớp thực vật một lá mầm bao gồm một số họ cây không thân g. Trong các hệ thống phân loại cũ, các họ mà hiện nay đưa vào trong bộ Asparagales đã từng được đưa vào trong bộ Loa kèn (Liliales), và một số chi trong đó thậm chí còn được đưa vào trong họ Loa kèn (Liliaceae).

Xem Agapanthus praecox và Bộ Măng tây

Họ Loa kèn đỏ

Họ Loa kèn đỏ (danh pháp khoa học: Amaryllidaceae) là một họ trong thực vật có hoa, một lá mầm.

Xem Agapanthus praecox và Họ Loa kèn đỏ

Thực vật

Thực vật là những sinh vật có khả năng tạo cho mình chất dinh dưỡng từ những hợp chất vô cơ đơn giản và xây dựng thành những phần tử phức tạp nhờ quá trình quang hợp, diễn ra trong lục lạp của thực vật.

Xem Agapanthus praecox và Thực vật

Thực vật có hoa

Thực vật có hoa còn gọi là thực vật hạt kín hay thực vật bí tử, là một nhóm chính của thực vật.

Xem Agapanthus praecox và Thực vật có hoa

Thực vật một lá mầm

Lúa mì, một loài thực vật một lá mầm có tầm quan trọng kinh tế L. với bao hoa và gân lá song song điển hình của thực vật một lá mầm Thực vật một lá mầm là một nhóm các thực vật có hoa có tầm quan trọng bậc nhất, chiếm phần lớn trên Trái Đất.

Xem Agapanthus praecox và Thực vật một lá mầm

1809

1809 (số La Mã: MDCCCIX) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem Agapanthus praecox và 1809

Xem thêm

Chi Bách tử liên

Saint Helena

Còn được gọi là Agapanthus praecox minimus, Agapanthus praecox orientalis, Agapanthus praecox praecox, Agapanthus praecox subsp. minimus, Agapanthus praecox subsp. orientalis, Agapanthus praecox subsp. praecox.