Mục lục
119 quan hệ: Acronicta aceris, Acronicta adaucta, Acronicta afflicta, Acronicta albarufa, Acronicta albistigma, Acronicta alni, Acronicta americana, Acronicta auricoma, Acronicta barnesii, Acronicta beameri, Acronicta bellula, Acronicta betulae, Acronicta bicolor, Acronicta browni, Acronicta brumosa, Acronicta caesarea, Acronicta carbonaria, Acronicta catocaloida, Acronicta centralis, Acronicta cinerea, Acronicta clarescens, Acronicta concrepta, Acronicta connecta, Acronicta cuspis, Acronicta cyanescens, Acronicta dactylina, Acronicta dahurica, Acronicta denticulata, Acronicta digna, Acronicta dinawa, Acronicta edolata, Acronicta euphorbiae, Acronicta exempta, Acronicta exilis, Acronicta extricata, Acronicta falcula, Acronicta fragilis, Acronicta funeralis, Acronicta gastridia, Acronicta grisea, Acronicta haesitata, Acronicta hamamelis, Acronicta hasta, Acronicta hastulifera, Acronicta heitzmani, Acronicta hercules, Acronicta impleta, Acronicta impressa, Acronicta inclara, Acronicta increta, ... Mở rộng chỉ mục (69 hơn) »
Acronicta aceris
Sâu bướm của ''Acronicta aceris'' ''A. a. taurica'' Sâu bướm trên lá cây sồi Acronicta aceris (tên tiếng Anh: sycamore) là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta aceris
Acronicta adaucta
Acronicta adaucta là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta adaucta
Acronicta afflicta
Acronicta afflicta (tên tiếng Anh: Afflicted Dagger Moth) là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta afflicta
Acronicta albarufa
Acronicta albarufa (tên tiếng Anh: Barrens Dagger Moth) là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta albarufa
Acronicta albistigma
Acronicta albistigma là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta albistigma
Acronicta alni
Acronicta alni (tên tiếng Anh: Alder Moth) là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta alni
Acronicta americana
Acronicta americana (tên tiếng Anh: American Dagger Moth) là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta americana
Acronicta auricoma
Acronicta auricoma (tên tiếng Anh: Scarce Dagger) là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta auricoma
Acronicta barnesii
Acronicta barnesii là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta barnesii
Acronicta beameri
Acronicta beameri là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta beameri
Acronicta bellula
Acronicta bellula là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta bellula
Acronicta betulae
Acronicta betulae (tên tiếng Anh: Birch Dagger Moth) là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta betulae
Acronicta bicolor
Acronicta bicolor là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta bicolor
Acronicta browni
Acronicta browni là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta browni
Acronicta brumosa
Acronicta brumosa (tên tiếng Anh: Charred Dagger Moth) là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta brumosa
Acronicta caesarea
Acronicta caesarea là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta caesarea
Acronicta carbonaria
Acronicta carbonaria là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta carbonaria
Acronicta catocaloida
Acronicta catocaloida là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta catocaloida
Acronicta centralis
Acronicta centralis là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta centralis
Acronicta cinerea
Acronicta cinerea là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta cinerea
Acronicta clarescens
Acronicta clarescens (tên tiếng Anh: Clear Dagger Moth) là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta clarescens
Acronicta concrepta
Acronicta concrepta là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta concrepta
Acronicta connecta
Acronicta connecta (tên tiếng Anh: Connected Dagger Moth) là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta connecta
Acronicta cuspis
Acronicta cuspis (tên tiếng Anh: Large Dagger) là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta cuspis
Acronicta cyanescens
Acronicta cyanescens là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta cyanescens
Acronicta dactylina
Acronicta dactylina (tên tiếng Anh: Fingered Dagger Moth hoặc Alder Dagger) là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta dactylina
Acronicta dahurica
Acronicta dahurica là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta dahurica
Acronicta denticulata
Acronicta denticulata là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta denticulata
Acronicta digna
Acronicta digna là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta digna
Acronicta dinawa
Acronicta dinawa là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta dinawa
Acronicta edolata
Acronicta edolata là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta edolata
Acronicta euphorbiae
Sweet Gale Moth larva Acronicta euphorbiae (tên tiếng Anh: Sweet Gale Moth) là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta euphorbiae
Acronicta exempta
Acronicta exempta là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta exempta
Acronicta exilis
Acronicta exilis (tên tiếng Anh: Exiled Dagger Moth) là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta exilis
Acronicta extricata
Acronicta extricata là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta extricata
Acronicta falcula
Acronicta falcula (tên tiếng Anh: Corylus Dagger Moth) là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta falcula
Acronicta fragilis
Acronicta fragilis (tên tiếng Anh: Fragile Dagger Moth) là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta fragilis
Acronicta funeralis
Acronicta funeralis là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta funeralis
Acronicta gastridia
Acronicta gastridia là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta gastridia
Acronicta grisea
Acronicta grisea là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta grisea
Acronicta haesitata
Acronicta haesitata (tên tiếng Anh: Hesitant Dagger Moth) là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta haesitata
Acronicta hamamelis
Acronicta hamamelis (tên tiếng Anh: Witch Hazel Dagger Moth) là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta hamamelis
Acronicta hasta
Acronicta hasta là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta hasta
Acronicta hastulifera
Acronicta hastulifera là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta hastulifera
Acronicta heitzmani
Acronicta heitzmani là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta heitzmani
Acronicta hercules
Acronicta hercules là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta hercules
Acronicta impleta
Acronicta impleta là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta impleta
Acronicta impressa
Acronicta impressa là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta impressa
Acronicta inclara
Acronicta inclara là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta inclara
Acronicta increta
Acronicta increta là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta increta
Acronicta innotata
Acronicta innotata là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta innotata
Acronicta insita
Acronicta insita là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta insita
Acronicta intermedia
Acronicta intermedia là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta intermedia
Acronicta interrupta
Acronicta interrupta là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta interrupta
Acronicta iria
Acronicta iria là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta iria
Acronicta jozana
Acronicta jozana là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta jozana
Acronicta laetifica
Acronicta laetifica là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta laetifica
Acronicta lepetita
Acronicta lepetita là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta lepetita
Acronicta leporina
Acronicta leporina là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta leporina
Acronicta lepusculina
Acronicta lepusculina là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta lepusculina
Acronicta leucocuspis
Acronicta leucocuspis là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta leucocuspis
Acronicta lithospila
Acronicta lithospila là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta lithospila
Acronicta lobeliae
Acronicta lobeliae là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta lobeliae
Acronicta longa
Acronicta longa là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta longa
Acronicta lutea
Acronicta lutea là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta lutea
Acronicta major
Acronicta major là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta major
Acronicta marmorata
Acronicta marmorata là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta marmorata
Acronicta megacephala
Acronicta megacephala là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta megacephala
Acronicta menyanthidis
Acronicta menyanthidis là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta menyanthidis
Acronicta metaxantha
Acronicta metaxantha là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta metaxantha
Acronicta modica
Acronicta modica là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta modica
Acronicta morula
Acronicta morula là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta morula
Acronicta nigricans
Acronicta nigricans là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta nigricans
Acronicta noctivaga
Acronicta noctivaga là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta noctivaga
Acronicta omorii
Acronicta omorii là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta omorii
Acronicta orientalis
Acronicta orientalis là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta orientalis
Acronicta othello
Acronicta othello là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta othello
Acronicta ovata
Acronicta ovata là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta ovata
Acronicta pasiphae
Acronicta pasiphae là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta pasiphae
Acronicta paupercula
Acronicta paupercula là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta paupercula
Acronicta perdita
Acronicta perdita là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta perdita
Acronicta pruinosa
Acronicta pruinosa là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta pruinosa
Acronicta pulverosa
Acronicta pulverosa là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta pulverosa
Acronicta quadrata
Acronicta quadrata là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta quadrata
Acronicta radcliffei
Acronicta radcliffei là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta radcliffei
Acronicta raphael
Acronicta raphael là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta raphael
Acronicta rapidan
Acronicta rapidan là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta rapidan
Acronicta retardata
Acronicta retardata là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta retardata
Acronicta rubiginosa
Acronicta rubiginosa là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta rubiginosa
Acronicta rubricoma
Acronicta rubricoma là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta rubricoma
Acronicta rumicis
Acronicta rumicis là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta rumicis
Acronicta sagittata
Acronicta sagittata là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta sagittata
Acronicta sperata
Acronicta sperata là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta sperata
Acronicta spinigera
Acronicta spinigera là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta spinigera
Acronicta strigosa
Acronicta strigosa là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta strigosa
Acronicta strigulata
Acronicta strigulata là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta strigulata
Acronicta subornata
Acronicta subornata là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta subornata
Acronicta superans
Acronicta superans là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta superans
Acronicta theodora
Acronicta theodora là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta theodora
Acronicta thoracica
Acronicta thoracica là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta thoracica
Acronicta tiena
Acronicta tiena là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta tiena
Acronicta tota
Acronicta tota là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta tota
Acronicta tridens
Acronicta tridens là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta tridens
Acronicta tristis
Acronicta tristis là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta tristis
Acronicta tritona
Acronicta tritona là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta tritona
Acronicta valliscola
Acronicta valliscola là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta valliscola
Acronicta vinnula
Acronicta vinnula là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta vinnula
Acronicta vulpina
Acronicta vulpina là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
Xem Acronicta và Acronicta vulpina
Acronictinae
Acronictinae là một phân họ lớn bao gồm các loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Động vật Chân khớp
Động vật Chân khớp hay Động vật Chân đốt là những động vật không có xương sống, có một bộ xương ngoài (bộ xương vĩnh viễn), một cơ thể chia đốt và những đốt phụ.
Xem Acronicta và Động vật Chân khớp
Ấu trùng
Một con sâu bướm Một ấu trùng là một dạng chưa trưởng thành của động vật với hình thức phát triển, trải qua biến thái (chẳng hạn như: loài côn trùng, loài lưỡng cư).
Ủy ban Quốc tế về Danh mục Động vật học
Ủy ban Quốc tế về Danh mục Động vật học, viết tắt là ICZN (International Commission on Zoological Nomenclature) là một tổ chức phi chính phủ, phi lợi nhuận quốc tế hoạt động trong lĩnh vực Danh mục Động vật học và ứng dụng.
Xem Acronicta và Ủy ban Quốc tế về Danh mục Động vật học
Bộ Cánh vẩy
Bộ Cánh vẩy (danh pháp khoa học: Lepidoptera) là một bộ lớn trong lớp côn trùng, bao gồm cả bướm và ngài.
Bướm đêm
Bướm đêm hay Ngài là một loài côn trùng có mối quan hệ chặt chẽ đến loài bướm, cả hai đều thuộc Bộ Cánh vẩy.
Côn trùng
Côn trùng, hay sâu bọ, là một lớp (sinh vật) thuộc về ngành động vật không xương sống, chúng có bộ xương ngoài làm bằng kitin, cơ thể có ba phần (đầu, ngực và bụng), ba cặp chân, mắt kép và một cặp râu.
Cận nhiệt đới
Cận nhiệt đới Các khu vực cận nhiệt đới hay bán nhiệt đới là những khu vực gần với vùng nhiệt đới, thông thường được xác định một cách gần đúng là nằm trong khoảng 23,5-40° vĩ bắc và 23,5-40° vĩ nam.
Xem Acronicta và Cận nhiệt đới
Loài
200px Trong sinh học, loài là một bậc phân loại cơ bản.
Noctuidae
Noctuidae là một họ bướm đêm có hơn 35.000 loài được biết đến trong tổng số có thể lên đến 100.000 loài trong hơn 4200 chi.
Còn được gọi là Acronycta, Acronyctia, Aneuviminia, Apatela, Apatelae, Apatele, Arctomyscis, Chamaepora, Cometa, Cuspidia, Euviminia, Hyboma, Hylonycta, Jocheaera, Lepitoreuma, Mastiphanes, Megacronycta, Microcoelia, Molybdonycta, Paraviminia, Pharetra, Philorgyia, Plataplectra, Pseudopunda, Semaphora, Sematophora, Subacronicta, Triaena, Tricholonche, Viminia.