Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Acronicta

Mục lục Acronicta

Acronicta là một chi bướm đêm thuộc họ noctuidae, gồm khoảng 150 loài, phân bố chủ yếu ở miền Toàn bắc ôn hòa, và một số ở các khu vực cận nhiệt đới.

Mục lục

  1. 119 quan hệ: Acronicta aceris, Acronicta adaucta, Acronicta afflicta, Acronicta albarufa, Acronicta albistigma, Acronicta alni, Acronicta americana, Acronicta auricoma, Acronicta barnesii, Acronicta beameri, Acronicta bellula, Acronicta betulae, Acronicta bicolor, Acronicta browni, Acronicta brumosa, Acronicta caesarea, Acronicta carbonaria, Acronicta catocaloida, Acronicta centralis, Acronicta cinerea, Acronicta clarescens, Acronicta concrepta, Acronicta connecta, Acronicta cuspis, Acronicta cyanescens, Acronicta dactylina, Acronicta dahurica, Acronicta denticulata, Acronicta digna, Acronicta dinawa, Acronicta edolata, Acronicta euphorbiae, Acronicta exempta, Acronicta exilis, Acronicta extricata, Acronicta falcula, Acronicta fragilis, Acronicta funeralis, Acronicta gastridia, Acronicta grisea, Acronicta haesitata, Acronicta hamamelis, Acronicta hasta, Acronicta hastulifera, Acronicta heitzmani, Acronicta hercules, Acronicta impleta, Acronicta impressa, Acronicta inclara, Acronicta increta, ... Mở rộng chỉ mục (69 hơn) »

Acronicta aceris

Sâu bướm của ''Acronicta aceris'' ''A. a. taurica'' Sâu bướm trên lá cây sồi Acronicta aceris (tên tiếng Anh: sycamore) là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta aceris

Acronicta adaucta

Acronicta adaucta là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta adaucta

Acronicta afflicta

Acronicta afflicta (tên tiếng Anh: Afflicted Dagger Moth) là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta afflicta

Acronicta albarufa

Acronicta albarufa (tên tiếng Anh: Barrens Dagger Moth) là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta albarufa

Acronicta albistigma

Acronicta albistigma là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta albistigma

Acronicta alni

Acronicta alni (tên tiếng Anh: Alder Moth) là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta alni

Acronicta americana

Acronicta americana (tên tiếng Anh: American Dagger Moth) là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta americana

Acronicta auricoma

Acronicta auricoma (tên tiếng Anh: Scarce Dagger) là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta auricoma

Acronicta barnesii

Acronicta barnesii là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta barnesii

Acronicta beameri

Acronicta beameri là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta beameri

Acronicta bellula

Acronicta bellula là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta bellula

Acronicta betulae

Acronicta betulae (tên tiếng Anh: Birch Dagger Moth) là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta betulae

Acronicta bicolor

Acronicta bicolor là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta bicolor

Acronicta browni

Acronicta browni là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta browni

Acronicta brumosa

Acronicta brumosa (tên tiếng Anh: Charred Dagger Moth) là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta brumosa

Acronicta caesarea

Acronicta caesarea là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta caesarea

Acronicta carbonaria

Acronicta carbonaria là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta carbonaria

Acronicta catocaloida

Acronicta catocaloida là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta catocaloida

Acronicta centralis

Acronicta centralis là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta centralis

Acronicta cinerea

Acronicta cinerea là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta cinerea

Acronicta clarescens

Acronicta clarescens (tên tiếng Anh: Clear Dagger Moth) là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta clarescens

Acronicta concrepta

Acronicta concrepta là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta concrepta

Acronicta connecta

Acronicta connecta (tên tiếng Anh: Connected Dagger Moth) là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta connecta

Acronicta cuspis

Acronicta cuspis (tên tiếng Anh: Large Dagger) là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta cuspis

Acronicta cyanescens

Acronicta cyanescens là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta cyanescens

Acronicta dactylina

Acronicta dactylina (tên tiếng Anh: Fingered Dagger Moth hoặc Alder Dagger) là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta dactylina

Acronicta dahurica

Acronicta dahurica là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta dahurica

Acronicta denticulata

Acronicta denticulata là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta denticulata

Acronicta digna

Acronicta digna là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta digna

Acronicta dinawa

Acronicta dinawa là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta dinawa

Acronicta edolata

Acronicta edolata là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta edolata

Acronicta euphorbiae

Sweet Gale Moth larva Acronicta euphorbiae (tên tiếng Anh: Sweet Gale Moth) là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta euphorbiae

Acronicta exempta

Acronicta exempta là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta exempta

Acronicta exilis

Acronicta exilis (tên tiếng Anh: Exiled Dagger Moth) là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta exilis

Acronicta extricata

Acronicta extricata là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta extricata

Acronicta falcula

Acronicta falcula (tên tiếng Anh: Corylus Dagger Moth) là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta falcula

Acronicta fragilis

Acronicta fragilis (tên tiếng Anh: Fragile Dagger Moth) là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta fragilis

Acronicta funeralis

Acronicta funeralis là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta funeralis

Acronicta gastridia

Acronicta gastridia là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta gastridia

Acronicta grisea

Acronicta grisea là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta grisea

Acronicta haesitata

Acronicta haesitata (tên tiếng Anh: Hesitant Dagger Moth) là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta haesitata

Acronicta hamamelis

Acronicta hamamelis (tên tiếng Anh: Witch Hazel Dagger Moth) là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta hamamelis

Acronicta hasta

Acronicta hasta là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta hasta

Acronicta hastulifera

Acronicta hastulifera là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta hastulifera

Acronicta heitzmani

Acronicta heitzmani là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta heitzmani

Acronicta hercules

Acronicta hercules là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta hercules

Acronicta impleta

Acronicta impleta là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta impleta

Acronicta impressa

Acronicta impressa là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta impressa

Acronicta inclara

Acronicta inclara là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta inclara

Acronicta increta

Acronicta increta là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta increta

Acronicta innotata

Acronicta innotata là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta innotata

Acronicta insita

Acronicta insita là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta insita

Acronicta intermedia

Acronicta intermedia là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta intermedia

Acronicta interrupta

Acronicta interrupta là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta interrupta

Acronicta iria

Acronicta iria là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta iria

Acronicta jozana

Acronicta jozana là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta jozana

Acronicta laetifica

Acronicta laetifica là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta laetifica

Acronicta lepetita

Acronicta lepetita là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta lepetita

Acronicta leporina

Acronicta leporina là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta leporina

Acronicta lepusculina

Acronicta lepusculina là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta lepusculina

Acronicta leucocuspis

Acronicta leucocuspis là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta leucocuspis

Acronicta lithospila

Acronicta lithospila là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta lithospila

Acronicta lobeliae

Acronicta lobeliae là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta lobeliae

Acronicta longa

Acronicta longa là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta longa

Acronicta lutea

Acronicta lutea là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta lutea

Acronicta major

Acronicta major là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta major

Acronicta marmorata

Acronicta marmorata là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta marmorata

Acronicta megacephala

Acronicta megacephala là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta megacephala

Acronicta menyanthidis

Acronicta menyanthidis là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta menyanthidis

Acronicta metaxantha

Acronicta metaxantha là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta metaxantha

Acronicta modica

Acronicta modica là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta modica

Acronicta morula

Acronicta morula là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta morula

Acronicta nigricans

Acronicta nigricans là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta nigricans

Acronicta noctivaga

Acronicta noctivaga là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta noctivaga

Acronicta omorii

Acronicta omorii là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta omorii

Acronicta orientalis

Acronicta orientalis là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta orientalis

Acronicta othello

Acronicta othello là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta othello

Acronicta ovata

Acronicta ovata là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta ovata

Acronicta pasiphae

Acronicta pasiphae là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta pasiphae

Acronicta paupercula

Acronicta paupercula là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta paupercula

Acronicta perdita

Acronicta perdita là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta perdita

Acronicta pruinosa

Acronicta pruinosa là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta pruinosa

Acronicta pulverosa

Acronicta pulverosa là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta pulverosa

Acronicta quadrata

Acronicta quadrata là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta quadrata

Acronicta radcliffei

Acronicta radcliffei là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta radcliffei

Acronicta raphael

Acronicta raphael là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta raphael

Acronicta rapidan

Acronicta rapidan là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta rapidan

Acronicta retardata

Acronicta retardata là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta retardata

Acronicta rubiginosa

Acronicta rubiginosa là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta rubiginosa

Acronicta rubricoma

Acronicta rubricoma là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta rubricoma

Acronicta rumicis

Acronicta rumicis là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta rumicis

Acronicta sagittata

Acronicta sagittata là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta sagittata

Acronicta sperata

Acronicta sperata là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta sperata

Acronicta spinigera

Acronicta spinigera là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta spinigera

Acronicta strigosa

Acronicta strigosa là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta strigosa

Acronicta strigulata

Acronicta strigulata là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta strigulata

Acronicta subornata

Acronicta subornata là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta subornata

Acronicta superans

Acronicta superans là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta superans

Acronicta theodora

Acronicta theodora là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta theodora

Acronicta thoracica

Acronicta thoracica là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta thoracica

Acronicta tiena

Acronicta tiena là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta tiena

Acronicta tota

Acronicta tota là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta tota

Acronicta tridens

Acronicta tridens là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta tridens

Acronicta tristis

Acronicta tristis là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta tristis

Acronicta tritona

Acronicta tritona là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta tritona

Acronicta valliscola

Acronicta valliscola là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta valliscola

Acronicta vinnula

Acronicta vinnula là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta vinnula

Acronicta vulpina

Acronicta vulpina là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronicta vulpina

Acronictinae

Acronictinae là một phân họ lớn bao gồm các loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.

Xem Acronicta và Acronictinae

Động vật

Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.

Xem Acronicta và Động vật

Động vật Chân khớp

Động vật Chân khớp hay Động vật Chân đốt là những động vật không có xương sống, có một bộ xương ngoài (bộ xương vĩnh viễn), một cơ thể chia đốt và những đốt phụ.

Xem Acronicta và Động vật Chân khớp

Ấu trùng

Một con sâu bướm Một ấu trùng là một dạng chưa trưởng thành của động vật với hình thức phát triển, trải qua biến thái (chẳng hạn như: loài côn trùng, loài lưỡng cư).

Xem Acronicta và Ấu trùng

Ủy ban Quốc tế về Danh mục Động vật học

Ủy ban Quốc tế về Danh mục Động vật học, viết tắt là ICZN (International Commission on Zoological Nomenclature) là một tổ chức phi chính phủ, phi lợi nhuận quốc tế hoạt động trong lĩnh vực Danh mục Động vật học và ứng dụng.

Xem Acronicta và Ủy ban Quốc tế về Danh mục Động vật học

Bộ Cánh vẩy

Bộ Cánh vẩy (danh pháp khoa học: Lepidoptera) là một bộ lớn trong lớp côn trùng, bao gồm cả bướm và ngài.

Xem Acronicta và Bộ Cánh vẩy

Bướm đêm

Bướm đêm hay Ngài là một loài côn trùng có mối quan hệ chặt chẽ đến loài bướm, cả hai đều thuộc Bộ Cánh vẩy.

Xem Acronicta và Bướm đêm

Côn trùng

Côn trùng, hay sâu bọ, là một lớp (sinh vật) thuộc về ngành động vật không xương sống, chúng có bộ xương ngoài làm bằng kitin, cơ thể có ba phần (đầu, ngực và bụng), ba cặp chân, mắt kép và một cặp râu.

Xem Acronicta và Côn trùng

Cận nhiệt đới

Cận nhiệt đới Các khu vực cận nhiệt đới hay bán nhiệt đới là những khu vực gần với vùng nhiệt đới, thông thường được xác định một cách gần đúng là nằm trong khoảng 23,5-40° vĩ bắc và 23,5-40° vĩ nam.

Xem Acronicta và Cận nhiệt đới

Loài

200px Trong sinh học, loài là một bậc phân loại cơ bản.

Xem Acronicta và Loài

Noctuidae

Noctuidae là một họ bướm đêm có hơn 35.000 loài được biết đến trong tổng số có thể lên đến 100.000 loài trong hơn 4200 chi.

Xem Acronicta và Noctuidae

Còn được gọi là Acronycta, Acronyctia, Aneuviminia, Apatela, Apatelae, Apatele, Arctomyscis, Chamaepora, Cometa, Cuspidia, Euviminia, Hyboma, Hylonycta, Jocheaera, Lepitoreuma, Mastiphanes, Megacronycta, Microcoelia, Molybdonycta, Paraviminia, Pharetra, Philorgyia, Plataplectra, Pseudopunda, Semaphora, Sematophora, Subacronicta, Triaena, Tricholonche, Viminia.

, Acronicta innotata, Acronicta insita, Acronicta intermedia, Acronicta interrupta, Acronicta iria, Acronicta jozana, Acronicta laetifica, Acronicta lepetita, Acronicta leporina, Acronicta lepusculina, Acronicta leucocuspis, Acronicta lithospila, Acronicta lobeliae, Acronicta longa, Acronicta lutea, Acronicta major, Acronicta marmorata, Acronicta megacephala, Acronicta menyanthidis, Acronicta metaxantha, Acronicta modica, Acronicta morula, Acronicta nigricans, Acronicta noctivaga, Acronicta omorii, Acronicta orientalis, Acronicta othello, Acronicta ovata, Acronicta pasiphae, Acronicta paupercula, Acronicta perdita, Acronicta pruinosa, Acronicta pulverosa, Acronicta quadrata, Acronicta radcliffei, Acronicta raphael, Acronicta rapidan, Acronicta retardata, Acronicta rubiginosa, Acronicta rubricoma, Acronicta rumicis, Acronicta sagittata, Acronicta sperata, Acronicta spinigera, Acronicta strigosa, Acronicta strigulata, Acronicta subornata, Acronicta superans, Acronicta theodora, Acronicta thoracica, Acronicta tiena, Acronicta tota, Acronicta tridens, Acronicta tristis, Acronicta tritona, Acronicta valliscola, Acronicta vinnula, Acronicta vulpina, Acronictinae, Động vật, Động vật Chân khớp, Ấu trùng, Ủy ban Quốc tế về Danh mục Động vật học, Bộ Cánh vẩy, Bướm đêm, Côn trùng, Cận nhiệt đới, Loài, Noctuidae.