Mục lục
Tiểu hành tinh
Tiểu hành tinh, hành tinh nhỏ là những từ đồng nghĩa để chỉ một nhóm các thiên thể nhỏ trôi nổi trong hệ mặt trời trên quỹ đạo quanh Mặt trời.
Xem 6395 Hilliard và Tiểu hành tinh
Vành đai tiểu hành tinh
Vành dài chính giữa hai quỹ đạo của Sao Hỏa và Sao Mộc Trong Hệ Mặt Trời, vành đai tiểu hành tinh bao gồm các tiểu hành tinh là các thiên thể nhỏ hơn hành tinh, thường không đủ khối lượng để giữ hình dạng hình cầu, có quỹ đạo nằm chủ yếu giữa quỹ đạo Sao Hoả và quỹ đạo Sao Mộc (giữa 2,3 và 3,3 AU từ Mặt Trời), và cấu tạo chủ yếu từ các khoáng chất không bay hơi.
Xem 6395 Hilliard và Vành đai tiểu hành tinh
Xem thêm
Thiên thể phát hiện năm 1990
- (9948) 1990 QB2
- 11509 Thersilochos
- 11887 Echemmon
- 13058 Alfredstevens
- 14871 Pyramus
- 15258 Alfilipenko
- 15262 Abderhalden
- 15268 Wendelinefroger
- 19982 Barbaradoore
- 4547 Massachusetts
- 4585 Ainonai
- 4805 Asteropaios
- 4951 Iwamoto
- 4954 Eric
- 4957 Brucemurray
- 5185 Alerossi
- 5261 Eureka
- 5331 Erimomisaki
- 5333 Kanaya
- 5436 Eumelos
- 5481 Kiuchi
- 5592 Oshima
- 5641 McCleese
- 5642 Bobbywilliams
- 5682 Beresford
- 6042 Cheshirecat
- 6244 Okamoto
- 6247 Amanogawa
- 6312 Robheinlein
- 6395 Hilliard
- 8013 Gordonmoore
- 8661 Ratzinger
- 9175 Graun
- 9949 Brontosaurus
- 9950 ESA
- 9951 Tyrannosaurus
- Pan (vệ tinh)
Tiểu hành tinh Nysa
- (9948) 1990 QB2
- 10140 Villon
- 1076 Viola
- 1183 Jutta
- 1296 Andrée
- 1378 Leonce
- 142 Polana
- 1493 Sigrid
- 15268 Wendelinefroger
- 1650 Heckmann
- 16525 Shumarinaiko
- 1740 Paavo Nurmi
- 1768 Appenzella
- 17795 Elysiasegal
- 1924 Horus
- 2007 McCuskey
- 2139 Makharadze
- 21795 Masi
- 2391 Tomita
- 25924 Douglasadams
- 2751 Campbell
- 2939 Coconino
- 2984 Chaucer
- 3074 Popov
- 3192 A'Hearn
- 3247 Di Martino
- 3963 Paradzhanov
- 4090 Říšehvězd
- 4429 Chinmoy
- 4659 Roddenberry
- 4797 Ako
- 6070 Rheinland
- 6395 Hilliard
- 650 Amalasuntha
- 7166 Kennedy
- 750 Oskar
- 7553 Buie
- 7655 Adamries
- 8549 Alcide
- 878 Mildred
- 9931 Herbhauptman