Mục lục
2 quan hệ: Tiểu hành tinh, Vành đai tiểu hành tinh.
- Thiên thể phát hiện năm 1987
- Tiểu hành tinh kiểu L (SMASS)
- Được phát hiện bởi Kazuro Watanabe
- Được phát hiện bởi Kin Endate
Tiểu hành tinh
Tiểu hành tinh, hành tinh nhỏ là những từ đồng nghĩa để chỉ một nhóm các thiên thể nhỏ trôi nổi trong hệ mặt trời trên quỹ đạo quanh Mặt trời.
Xem 4607 Seilandfarm và Tiểu hành tinh
Vành đai tiểu hành tinh
Vành dài chính giữa hai quỹ đạo của Sao Hỏa và Sao Mộc Trong Hệ Mặt Trời, vành đai tiểu hành tinh bao gồm các tiểu hành tinh là các thiên thể nhỏ hơn hành tinh, thường không đủ khối lượng để giữ hình dạng hình cầu, có quỹ đạo nằm chủ yếu giữa quỹ đạo Sao Hoả và quỹ đạo Sao Mộc (giữa 2,3 và 3,3 AU từ Mặt Trời), và cấu tạo chủ yếu từ các khoáng chất không bay hơi.
Xem 4607 Seilandfarm và Vành đai tiểu hành tinh
Xem thêm
Thiên thể phát hiện năm 1987
- 10502 Armaghobs
- 12238 Actor
- 14832 Alechinsky
- 4060 Deipylos
- 4176 Sudek
- 4177 Kohman
- 4257 Ubasti
- 4282 Endate
- 4341 Poseidon
- 4450 Pan
- 4486 Mithra
- 4606 Saheki
- 4607 Seilandfarm
- 4789 Sprattia
- 4897 Tomhamilton
- 4944 Kozlovskij
- 5026 Martes
- 5171 Augustesen
- 5677 Aberdonia
- 5771 Somerville
- 6235 Burney
- 6267 Rozhen
- 6376 Schamp
- 6377 Cagney
- 6546 Kaye
- 7816 Hanoi
- 9165 Raup
- 9564 Jeffwynn
- SN 1987A
Tiểu hành tinh kiểu L (SMASS)
- 1198 Atlantis
- 122 Gerda
- 1284 Latvia
- 1372 Haremari
- 172 Baucis
- 1858 Lobachevskij
- 1943 Anteros
- 2085 Henan
- 236 Honoria
- 3844 Lujiaxi
- 387 Aquitania
- 42 Isis
- 4607 Seilandfarm
- 478 Tergeste
- 611 Valeria
- 642 Clara
- 729 Watsonia
- 753 Tiflis
- 824 Anastasia
- 908 Buda
- 980 Anacostia
Được phát hiện bởi Kazuro Watanabe
- (5357) 1992 EL
- 11949 Kagayayutaka
- 16525 Shumarinaiko
- 3915 Fukushima
- 4263 Abashiri
- 4547 Massachusetts
- 4585 Ainonai
- 4607 Seilandfarm
- 5331 Erimomisaki
- 5474 Gingasen
- 5481 Kiuchi
- 5692 Shirao
- 6144 Kondojiro
- 6247 Amanogawa
- 6498 Ko
- 6500 Kodaira
- 6980 Kyusakamoto
- 9971 Ishihara