Mục lục
2 quan hệ: Tiểu hành tinh, Vành đai tiểu hành tinh.
- Thiên thể phát hiện năm 1973
- Được phát hiện bởi Paul Wild
Tiểu hành tinh
Tiểu hành tinh, hành tinh nhỏ là những từ đồng nghĩa để chỉ một nhóm các thiên thể nhỏ trôi nổi trong hệ mặt trời trên quỹ đạo quanh Mặt trời.
Xem 2034 Bernoulli và Tiểu hành tinh
Vành đai tiểu hành tinh
Vành dài chính giữa hai quỹ đạo của Sao Hỏa và Sao Mộc Trong Hệ Mặt Trời, vành đai tiểu hành tinh bao gồm các tiểu hành tinh là các thiên thể nhỏ hơn hành tinh, thường không đủ khối lượng để giữ hình dạng hình cầu, có quỹ đạo nằm chủ yếu giữa quỹ đạo Sao Hoả và quỹ đạo Sao Mộc (giữa 2,3 và 3,3 AU từ Mặt Trời), và cấu tạo chủ yếu từ các khoáng chất không bay hơi.
Xem 2034 Bernoulli và Vành đai tiểu hành tinh
Xem thêm
Thiên thể phát hiện năm 1973
- 10979 Fristephenson
- 11252 Laërtes
- 1911 Schubart
- 1921 Pala
- 1936 Lugano
- 1943 Anteros
- 1960 Guisan
- 1961 Dufour
- 1981 Midas
- 1999 Hirayama
- 2001 Einstein
- 2002 Euler
- 2004 Lexell
- 2005 Hencke
- 2006 Polonskaya
- 2008 Konstitutsiya
- 2014 Vasilevskis
- 2033 Basilea
- 2034 Bernoulli
- 2035 Stearns
- 2036 Sheragul
- 2037 Tripaxeptalis
- 2038 Bistro
- 2072 Kosmodemyanskaya
- 2123 Vltava
- 2143 Jimarnold
- 2644 Victor Jara
- 3290 Azabu
- 3540 Protesilaos
- 3548 Eurybates
- 4007 Euryalos
- 4068 Menestheus
- 4138 Kalchas
- 4230 van den Bergh
- 4587 Rees
- 4962 Vecherka
- 5041 Theotes
- 5196 Bustelli
- 5244 Amphilochos
- 5655 Barney
- 7152 Euneus
- 7543 Prylis
- 8318 Averroes
- 9712 Nauplius
- 9910 Vogelweide
- 9999 Wiles
- Từ quyển Sao Mộc
Được phát hiện bởi Paul Wild
- 13025 Zürich
- 1657 Roemera
- 1687 Glarona
- 1748 Mauderli
- 1768 Appenzella
- 1775 Zimmerwald
- 1803 Zwicky
- 1830 Pogson
- 1831 Nicholson
- 1844 Susilva
- 1845 Helewalda
- 1866 Sisyphus
- 1906 Naef
- 1911 Schubart
- 1936 Lugano
- 1938 Lausanna
- 1960 Guisan
- 1961 Dufour
- 2001 Einstein
- 2005 Hencke
- 2029 Binomi
- 2033 Basilea
- 2034 Bernoulli
- 2037 Tripaxeptalis
- 2038 Bistro
- 2080 Jihlava
- 2151 Hadwiger
- 2175 Andrea Doria
- 2368 Beltrovata
- 2429 Schürer
- 3552 Don Quixote