Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

1 tháng 10

Mục lục 1 tháng 10

Ngày 1 tháng 10 là ngày thứ 274 (275 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mục lục

  1. 120 quan hệ: Aiba Hiroki, Alexandros Đại đế, Đại học Stanford, Đại tướng, Đảng Cộng sản Trung Quốc, Ōsaka (thành phố), Bắc Kinh, California, Cameroon, Cartoon Network (Hoa Kỳ), Các ngày nghỉ lễ ở Hàn Quốc, Cộng hòa Dân chủ Đức, Cộng hòa Síp, Chèo, Chu Dung Cơ, Darius III, Diệp Vấn, Duncan Edwards, Francisco Franco, George Weah, Hàn Quốc, Hồng Kông, Hội đồng Quản thác Liên Hiệp Quốc, Hoa Kỳ, Hoàng Văn Chí, In God we trust, Kênh đào Panama, Kết hợp dân sự, Las Vegas, Lê Trọng Tấn, Lịch Gregorius, Liên Hiệp Quốc, Mao Trạch Đông, Marsilio Ficino, Mary I của Anh, Minh Thái Tổ, Nội chiến Trung Quốc, Năm nhuận, News of the World, Ngày Độc lập (Síp), Ngày quốc khánh, Ngày quốc tế người cao tuổi, Nguyễn Sơn, Người Việt, Nhà Achaemenes, Nhạc đồng quê, Nigeria, Palau, Pierre Corneille, Quân đội nhân dân Việt Nam, ... Mở rộng chỉ mục (70 hơn) »

  2. Tháng mười

Aiba Hiroki

là một diễn viên, ca sĩ, kiêm vũ công của Nhật.

Xem 1 tháng 10 và Aiba Hiroki

Alexandros Đại đế

Alexandros III của Macedonia, được biết rộng rãi với cái tên Alexandros Đại đế,Kh̉ảo cổ học - Viện kh̉ao cổ học, ̉Uy ban khoa học xã hội Việt Nam, 1984 - trang 69 (tiếng Hy Lạp: Megas Alexandros, tiếng Latinh: Alexander Magnus) (tháng 7 năm 356 TCN – 11 tháng 6 năm 323 TCN), là Quốc vương thứ 14 của nhà Argead ở Vương quốc Macedonia (336 – 323 TCN), nhưng ít dành thời gian cho việc trị quốc tại quê nhà Macedonia.

Xem 1 tháng 10 và Alexandros Đại đế

Đại học Stanford

Sân chính (''Main Quad'') và vùng chung quanh, nhìn từ Tháp Hoover Viện Đại học Leland Stanford Junior, thường được gọi là Viện Đại học Stanford hay chỉ Stanford,Người Mỹ gốc Việt địa phương thường đọc là "Xtan-phò".

Xem 1 tháng 10 và Đại học Stanford

Đại tướng

Cấp hiệu cầu vai Đại tướng Quân đội Nhân dân Việt Nam Đại tướng là quân hàm sĩ quan cao cấp trong lực lượng vũ trang chính quy của nhiều quốc gia.

Xem 1 tháng 10 và Đại tướng

Đảng Cộng sản Trung Quốc

Đảng Cộng sản Trung Quốc (tiếng Hoa giản thể: 中国共产党; tiếng Hoa phồn thể: 中國共産黨; bính âm: Zhōngguó Gòngchǎndǎng; Hán-Việt: Trung Quốc Cộng sản Đảng) là chính đảng lãnh đạo nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa hiện nay.

Xem 1 tháng 10 và Đảng Cộng sản Trung Quốc

Ōsaka (thành phố)

Tòa nhà chọc trời Umeda Thuỷ cung Kaiyukan Thành Osaka là thành phố trung tâm hành chính của phủ Ōsaka và là thành phố lớn thứ ba ở Nhật Bản với dân số 2,7 triệu người.

Xem 1 tháng 10 và Ōsaka (thành phố)

Bắc Kinh

Bắc Kinh, là thủ đô của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa và là một trong số các thành phố đông dân nhất thế giới với dân số là 20.693.000 người vào năm 2012.

Xem 1 tháng 10 và Bắc Kinh

California

California (phát âm như "Ca-li-pho-ni-a" hay "Ca-li-phoóc-ni-a", nếu nhanh: "Ca-li-phoóc-nha"), còn được người Việt gọi vắn tắt là Ca Li, là một tiểu bang ven biển phía tây của Hoa Kỳ.

Xem 1 tháng 10 và California

Cameroon

Cameroon hay Cameroun, tên chính thức là nước Cộng hòa Cameroon (phiên âm tiếng Việt: Ca-mơ-run, République du Cameroun, Republic of Cameroon), là một quốc gia ở phía tây của khu vực Trung Phi.

Xem 1 tháng 10 và Cameroon

Cartoon Network (Hoa Kỳ)

Cartoon Network (viết tắt là CN) là một hình cáp và truyền hình vệ tinh kênh truyền hình cơ bản của Mỹ được sở hữu bởi Time Warner thông qua các công ty con Turner Broadcasting System.

Xem 1 tháng 10 và Cartoon Network (Hoa Kỳ)

Các ngày nghỉ lễ ở Hàn Quốc

Các ngày nghỉ lễ ở Hàn Quốc là những ngày nghỉ lễ do luật pháp Hàn Quốc quy định.

Xem 1 tháng 10 và Các ngày nghỉ lễ ở Hàn Quốc

Cộng hòa Dân chủ Đức

Cộng hòa Dân chủ Đức (Deutsche Demokratische Republik, DDR; thường được gọi là Đông Đức) là một quốc gia nay không còn nữa, tồn tại từ 1949 đến 1990 theo định hướng xã hội chủ nghĩa tại phần phía đông nước Đức ngày nay.

Xem 1 tháng 10 và Cộng hòa Dân chủ Đức

Cộng hòa Síp

Síp (Kýpros; Kıbrıs), gọi chính thức là nước Cộng hoà Síp, là một đảo quốc tại phần phía đông của Địa Trung Hải, và là đảo có diện tích và dân số lớn thứ ba tại trong biển này.

Xem 1 tháng 10 và Cộng hòa Síp

Chèo

Chèo ''Quan âm Thị Kính'' của soạn giả Vũ Khắc Khoan hiệu đính diễn tại Trường Quốc gia Âm nhạc và Kịch nghệ Sài Gòn, năm 1972 Chèo là loại hình nghệ thuật sân khấu cổ truyền Việt Nam.

Xem 1 tháng 10 và Chèo

Chu Dung Cơ

Chu Dung Cơ (tiếng Hán: 朱镕基; phanh âm: Zhū Róngjì; Wade-Giles: Chu Jung-chi) là Thủ tướng thứ năm của Quốc vụ viện nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa từ năm 1998 đến 2003.

Xem 1 tháng 10 và Chu Dung Cơ

Darius III

Darayavaush/Darius III (khoảng 380-330 TCN) là vua cuối cùng của nhà Achaemenid của Ba Tư (336-330 TCN).

Xem 1 tháng 10 và Darius III

Diệp Vấn

Diệp Vấn (1893-1972) là một võ sư nổi tiếng người Trung Quốc, được xem là người có công lớn trong việc hình thành và quảng bá hệ phái Vịnh Xuân quyền ở Hồng Kông.

Xem 1 tháng 10 và Diệp Vấn

Duncan Edwards

Duncan Edwards (1 tháng 10 năm 1936 – 21 tháng 2 năm 1958) là cầu thủ bóng đá người Anh đã từng chơi cho câu lạc bộ Manchester United và đội tuyển bóng đá quốc gia Anh.

Xem 1 tháng 10 và Duncan Edwards

Francisco Franco

Francisco Paulino Hermenegildo Teódulo Franco y Bahamonde (4 tháng 12 năm 1892 – 20 tháng 11 năm 1975), thường được gọi là Francisco Franco, phiên âm tiếng Việt là Phơ-ran-xít-cô Phơ-ran-cô) hay Francisco Franco y Bahamonde là một nhà hoạt động chính trị, quân sự và một trùm phát xít của Tây Ban Nha.

Xem 1 tháng 10 và Francisco Franco

George Weah

George Manneh Oppong Ousman Weah (sinh 1 tháng 10 năm 1966 tại Monrovia) là tổng thống thứ 25 của Liberia và cựu cầu thủ bóng đá người Liberia.

Xem 1 tháng 10 và George Weah

Hàn Quốc

Đại Hàn Dân Quốc, thường được gọi ngắn gọn là Hàn Quốc, còn được gọi bằng các tên khác là Nam Hàn, Đại Hàn, Nam Triều Tiên hoặc Cộng hòa Triều Tiên, là một quốc gia thuộc Đông Á, nằm ở nửa phía nam của bán đảo Triều Tiên.

Xem 1 tháng 10 và Hàn Quốc

Hồng Kông

Hồng Kông, là một Đặc khu hành chính, nằm trên bờ biển Đông Nam của Trung Quốc.

Xem 1 tháng 10 và Hồng Kông

Hội đồng Quản thác Liên Hiệp Quốc

Thế giới năm 1945, các lãnh thổ ủy thác LHQ có màu xanh lá cây Thế giới năm 2000, không còn lãnh thổ ủy thác nào Hội đồng Quản thác Liên Hiệp Quốc (tiếng Anh: United Nations Trusteeship Council; tiếng Pháp: Le Conseil de tutelle des Nations unies) từng là một trong những cơ quan chính của Liên Hiệp Quốc, được thành lập nhằm đảm bảo những lãnh thổ ủy thác được quản lý với những lợi ích tốt nhất dành cho cư dân nơi đấy cũng như an ninh và hòa bình quốc tế.

Xem 1 tháng 10 và Hội đồng Quản thác Liên Hiệp Quốc

Hoa Kỳ

Hoa Kỳ, còn gọi là Mỹ, tên gọi đầy đủ là Hợp chúng quốc Hoa Kỳ hoặc Hợp chúng quốc Mỹ (tiếng Anh: United States of America viết tắt là U.S. hoặc USA), là một cộng hòa lập hiến liên bang gồm 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang.

Xem 1 tháng 10 và Hoa Kỳ

Hoàng Văn Chí

Chân dung Hoàng Văn Chí (1913-1988) Hoàng Văn Chí (1 tháng 10 năm 1913 - 6 tháng 7 năm 1988), bút danh Mạc Định, là một học giả người VIệt có lập trường chống Cộng sản.

Xem 1 tháng 10 và Hoàng Văn Chí

In God we trust

"In God we trust", nghĩa tiếng Việt là "Chúng ta tin vào Thượng đế" hay "Chúng ta tín thác vào Chúa", đây là một tiêu ngữ (motto) của Hoa Kỳ được Quốc hội Hoa Kỳ chọn vào năm 1956.

Xem 1 tháng 10 và In God we trust

Kênh đào Panama

âu thuyền Miraflores. Kênh đào Panama (tiếng Tây Ban Nha: Canal de Panamá) là kênh đào chính cho tàu thuyền đi qua, cắt ngang eo đất Panama tại Trung Mỹ, nối Đại Tây Dương với Thái Bình Dương.

Xem 1 tháng 10 và Kênh đào Panama

Kết hợp dân sự

Kết hợp dân sự (civil union, civil partnerships (Anh), registered partnerships (Cộng hòa Séc), life partnerships (Đức), significant relationship (Tasmania), stable unions (Andorra) tùy theo mỗi nước) là chung sống có đăng ký cho các cặp đôi cùng giới, một hình thức tương tự như hôn nhân.

Xem 1 tháng 10 và Kết hợp dân sự

Las Vegas

Las Vegas có thể là.

Xem 1 tháng 10 và Las Vegas

Lê Trọng Tấn

Lê Trọng Tấn (1914–1986) là một Đại tướng Quân đội Nhân dân Việt Nam.

Xem 1 tháng 10 và Lê Trọng Tấn

Lịch Gregorius

Lịch Gregorius, còn gọi là Tây lịch, Công lịch, là một bộ lịch do Giáo hoàng Grêgôriô XIII đưa ra vào năm 1582.

Xem 1 tháng 10 và Lịch Gregorius

Liên Hiệp Quốc

Liên Hiệp Quốc hay Liên Hợp Quốc (thường viết tắt là LHQ) là một tổ chức quốc tế có mục đích duy trì hòa bình và an ninh trên thế giới, phát triển các mối quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc và tiến hành hợp tác quốc tế giữa các nước trên cơ sở tôn trọng nguyên tắc bình đẳng và quyền tự quyết của các dân tộc.

Xem 1 tháng 10 và Liên Hiệp Quốc

Mao Trạch Đông

Mao Trạch Đông毛泽东 Chủ tịch Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc Nhiệm kỳ 20 tháng 3 năm 1943 – 9 tháng 9 năm 1976 Kế nhiệm Hoa Quốc Phong Phó Chủ tịch Lưu Thiếu Kỳ Lâm Bưu Chu Ân Lai Hoa Quốc Phong Chủ tịch nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa Nhiệm kỳ 27 tháng 9 năm 1954 – 27 tháng 4 năm 1959 Kế nhiệm Lưu Thiếu Kỳ Phó Chủ tịch Chu Đức Chủ tịch Ủy ban Quân sự Trung ương của Đảng Cộng sản Trung Quốc Nhiệm kỳ 8 tháng 9 năm 1954 – 9 tháng 9 năm 1976 Kế nhiệm Hoa Quốc Phong Chủ tịch Hội nghị Chính trị Hiệp thương Nhân dân Toàn quốc Trung Quốc Nhiệm kỳ 1 tháng 10 năm 1949 – 25 tháng 12 năm 1976 Kế nhiệm Chu Ân Lai Ủy viên Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc Đại diện Khu vực Bắc Kinh (1954 – 1959; 1964 – 1976) Đảng 20px Đảng Cộng sản Trung Quốc Sinh 26 tháng 12 năm 1893 Thiều Sơn, Tương Đàm, Hồ Nam, Đại Thanh Quốc Mất 9 tháng 9 năm 1976 (82 tuổi) Bắc Kinh, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa Dân tộc Hán Tôn giáo Không Phu nhân La Thị (罗一秀) Dương Khai Tuệ (杨开慧) Hạ Tử Trân (贺子珍) Giang Thanh (江青) Con cái Mao Ngạn Anh (毛岸英) Mao Ngạn Thanh (毛岸青) Mao Ngạn Long Lý Mẫn (李敏) Lý Nạp (李讷) Mao Trạch Đông (Trung văn phồn thể: 毛澤東; giản thể: 毛泽东; bính âm: Máo Zédōng; 26 tháng 12 năm 1893 – 9 tháng 9 năm 1976), tự Nhuận Chi (潤之) ban đầu là Vịnh Chi (詠芝), sau đổi là Nhuận Chi (潤芝, chữ "chi" 之 có thêm đầu chữ thảo 艹), bút danh: Tử Nhậm (子任).

Xem 1 tháng 10 và Mao Trạch Đông

Marsilio Ficino

Marsilio Ficino (tên Latin: Marsilius Ficinus; sinh 19 tháng 10 năm 1433 - mất 1 tháng 10 năm 1499) là một nhà nhân chủng học có tầm ảnh hưởng nhất thời kỳ Phục hưng Ý, ông cũng là người phục sinh chủ nghĩa Plato mới, Ficino là người đầu tiên dịch nguyên bản các tác phẩm của Platon sang tiếng Latinh.

Xem 1 tháng 10 và Marsilio Ficino

Mary I của Anh

Mary I của Anh (tiếng Anh: Mary I of England; 18 tháng 2, 1516 – 17 tháng 11, 1558) là Nữ vương của nước Anh và Ireland từ tháng 7, 1553 đến khi qua đời.

Xem 1 tháng 10 và Mary I của Anh

Minh Thái Tổ

Minh Thái Tổ Hồng Vũ hoàng đế Chu Nguyên Chương Minh Thái Tổ (chữ Hán: 明太祖, 21 tháng 10, 1328 – 24 tháng 6, 1398), tên thật là Chu Nguyên Chương (朱元璋), còn gọi là Hồng Vũ Đế (洪武帝), Hồng Vũ Quân (洪武君), hay Chu Hồng Vũ (朱洪武), thuở nhỏ tên là Trùng Bát (重八), về sau đổi tên thành Hưng Tông (興宗), tên chữ là Quốc Thụy (國瑞).

Xem 1 tháng 10 và Minh Thái Tổ

Nội chiến Trung Quốc

Nội chiến Trung Quốc, kéo dài từ tháng 4 năm 1927 đến tháng 5 năm 1950, là một cuộc nội chiến ở Trung Quốc giữa Trung Quốc Quốc dân Đảng và Đảng Cộng sản Trung Quốc.

Xem 1 tháng 10 và Nội chiến Trung Quốc

Năm nhuận

Năm nhuận là năm.

Xem 1 tháng 10 và Năm nhuận

News of the World

News of the World ("Tin tức của Thế giới") là một tờ báo lá cải quốc gia xuất bản ở Vương quốc Anh.

Xem 1 tháng 10 và News of the World

Ngày Độc lập (Síp)

Ngày Độc lập là một ngày lễ lớn tại Cộng hòa Síp ra ngày 1 tháng 10 hàng năm.

Xem 1 tháng 10 và Ngày Độc lập (Síp)

Ngày quốc khánh

Ngày quốc khánh là ngày lễ quan trọng của một quốc gia.

Xem 1 tháng 10 và Ngày quốc khánh

Ngày quốc tế người cao tuổi

Ngày quốc tế người cao tuổi viết tắt IDOP (International Day of Older Persons) là một ngày hành động quốc tế do Liên Hiệp Quốc đặt ra nhằm tuyên truyền cổ động cho việc chăm sóc, bảo vệ các người cao tuổi trong mọi nước thành viên vào ngày 1 tháng 10 hàng năm.

Xem 1 tháng 10 và Ngày quốc tế người cao tuổi

Nguyễn Sơn

Nguyễn Sơn (1908–1956) là một trong những người Việt Nam được phong quân hàm cấp tướng đợt đầu tiên vào năm 1948.

Xem 1 tháng 10 và Nguyễn Sơn

Người Việt

Người Việt hay người Kinh là một dân tộc hình thành tại khu vực địa lý mà ngày nay là miền Bắc Việt Nam và miền nam Trung Quốc.

Xem 1 tháng 10 và Người Việt

Nhà Achaemenes

Đế quốc Achaemenes (tiếng Ba Tư: Hakhamanishian) (690 TCN – 328 TCN), hay Đế quốc Ba Tư thứ nhất, là triều đại đầu tiên của người Ba Tư (nay là Iran) được biết đến trong lịch s. Vương triều này còn được biết với cái tên là Nhà Achaemenid.

Xem 1 tháng 10 và Nhà Achaemenes

Nhạc đồng quê

Nhạc đồng quê là một thể loại nhạc pha trộn truyền thống được tìm thấy phổ biến ở Mỹ và Canada.

Xem 1 tháng 10 và Nhạc đồng quê

Nigeria

Nigeria, tên chính thức: Cộng hòa Liên bang Nigeria (tiếng Anh: Federal Republic of Nigeria; phiên âm Tiếng Việt: Ni-giê-ri-a) là một quốc gia thuộc khu vực Tây Phi và cũng là nước đông dân nhất tại châu Phi với dân số đông thứ 7 trên thế giới.

Xem 1 tháng 10 và Nigeria

Palau

Palau (còn được gọi là Belau hay Pelew), tên đầy đủ là Cộng hòa Palau (Beluu er a Belau), là một đảo quốc ở Tây Thái Bình Dương.

Xem 1 tháng 10 và Palau

Pierre Corneille

Pierre Corneille Pierre Corneille (1606 - 1684) là nhà viết kịch, nhà thơ lớn của Pháp.

Xem 1 tháng 10 và Pierre Corneille

Quân đội nhân dân Việt Nam

Quân đội nhân dân Việt Nam là lực lượng nòng cốt của lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam, là đội quân từ nhân dân mà ra, vì nhân dân mà phục vụ, sẵn sàng chiến đấu hy sinh “vì độc lập tự do của Tổ quốc, vì chủ nghĩa xã hội, vì hạnh phúc của nhân dân”.

Xem 1 tháng 10 và Quân đội nhân dân Việt Nam

Quốc hội Hoa Kỳ

Quốc hội Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States Congress) là cơ quan lập pháp của Chính quyền Liên bang Hợp chúng quốc Hoa Kỳ.

Xem 1 tháng 10 và Quốc hội Hoa Kỳ

Quốc kỳ Đức

Quốc kỳ Đức gồm ba dải ngang bằng hiển thị các màu quốc gia của Đức: đen, đỏ, vàng.

Xem 1 tháng 10 và Quốc kỳ Đức

Quốc vụ viện Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa

Quốc vụ viện nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (中华人民共和国国务院) (từ dưới sẽ gọi tắt là Quốc vụ viện) tức Chính phủ Nhân dân Trung ương nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, là cơ quan hành chính nhà nước cao nhất của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Xem 1 tháng 10 và Quốc vụ viện Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa

Rama V

Rama V, cũng được gọi là Chulalongkorn Đại đế (tên hoàng gia: Phra Chula Chomklao Chaoyuhua; พระบาทสมเด็จพระจุลจอมเกล้าเจ้าอยู่หัว.) (20 tháng 9 năm 1853 – 23 tháng 10 năm 1910) là vị vua thứ năm của vương triều Chakri trong lịch sử Thái Lan.

Xem 1 tháng 10 và Rama V

Robert Simson

Tưởng đài đặt ở nghĩa trang West Kilbride để tưởng nhớ Robert Simson. ''Opera quaedam reliqua'', 1776 Robert Simson (14 tháng 10 năm 1687 – 1 tháng 10 năm 1768) là một nhà toán học người Anh và giáo sư toán học của đại học Glasgow.

Xem 1 tháng 10 và Robert Simson

Shinkansen

Hệ thống shinkansen Nhật Bản 2017: Đường tô đậm.

Xem 1 tháng 10 và Shinkansen

Siemens AG

Siemens AG là hãng điện khí lớn nhất của CHLB Đức và châu Âu, các trụ sở quốc tế của Siemens đóng ở Berlin và München.

Xem 1 tháng 10 và Siemens AG

Song Il Gook

Song Il Gook (송일국) là một diễn viên truyền hình rất được yêu thích ở Hàn Quốc.

Xem 1 tháng 10 và Song Il Gook

Sudetenland

Những vùng mà tiếng mẹ đẻ là tiếng Đức, trong thời kỳ chiến tranh được gọi là Sudetenland. Sudetenland là tên tiếng Đức để gọi chung một số vùng đất ở miền Bắc, Tây nam và Tây của Tiệp Khắc nơi có đa số người Đức sinh sống.

Xem 1 tháng 10 và Sudetenland

Tân Cương

Tân Cương (Uyghur: شىنجاڭ, Shinjang;; bính âm bưu chính: Sinkiang) tên chính thức là Khu tự trị Duy Ngô Nhĩ Tân Cương hay Khu tự trị Uyghur Tân Cương là một khu vực tự trị tại Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Xem 1 tháng 10 và Tân Cương

Từ Đạt

Từ Đạt Từ Đạt (chữ Hán: 徐達; 1332-1385), tên tự là Thiên Đức, là danh tướng và là khai quốc công thần đời nhà Minh.

Xem 1 tháng 10 và Từ Đạt

Thủ tướng Quốc vụ viện Trung Quốc

Tổng lý Quốc vụ viện nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (Trung văn giản thể: 中华人民共和国国务院总理; bính âm: Zhōnghuá Rénmín Gònghéguó Guówùyuàn Zŏnglĭ; Hán-Việt: Trung Hoa Nhân dân Cộng hòa quốc Quốc vụ viện Tổng lý), còn được gọi là Thủ tướng Quốc vụ viện Trung Quốc, là người đứng đầu Chính phủ Trung Quốc (Quốc vụ viện).

Xem 1 tháng 10 và Thủ tướng Quốc vụ viện Trung Quốc

Tokyo

là thủ đô và một trong 47 tỉnh của Nhật Bản, thủ đô Tōkyō nằm ở phía đông của đảo chính Honshū.

Xem 1 tháng 10 và Tokyo

Trầm Tử Thiêng

Trầm Tử Thiêng (1937 - 2000) là một nhạc sĩ người Việt của dòng nhạc vàng và tình ca giai đoạn 1954 - 1975 tại miền Nam Việt Nam.

Xem 1 tháng 10 và Trầm Tử Thiêng

Trần Bảng

Giáo sư, Nghệ sĩ nhân dân Trần Bảng (1 tháng 10 năm 1926) là đạo diễn, soạn giả và nhà nghiên cứu chèo.

Xem 1 tháng 10 và Trần Bảng

Trận Gaugamela

Trận Gaugamela (tiếng Hy Lạp: Γαυγάμηλα) còn gọi là trận Arbela, diễn ra vào ngày 1 tháng 10 năm 331 trước Công nguyên, giữa liên quân Hy Lạp do vua xứ Macedonia Alexandros III chỉ huy với quân đội Ba Tư do hoàng đế Darius III chỉ huy.

Xem 1 tháng 10 và Trận Gaugamela

Trung Quốc

Trung Quốc, tên chính thức là nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, là một quốc gia có chủ quyền nằm tại Đông Á. Đây là quốc gia đông dân nhất trên thế giới, với số dân trên 1,405 tỷ người.

Xem 1 tháng 10 và Trung Quốc

Trương Sĩ Thành

Trương Sĩ Thành (1321 – 1367), tự Xác Khanh, tên lúc nhỏ là Cửu Tứ, người Bạch Câu Trường, Hưng Hóa, thủ lĩnh khởi nghĩa nông dân cuối đời Nguyên.

Xem 1 tháng 10 và Trương Sĩ Thành

Vụ đắm phà Nam Nha, 2012

Lamma IV Vụ đắm phà Nam Nha năm 2012 xảy ra vào ngày 1 tháng 10 năm 2012 ở ngoài khơi Hồng Kông, gần đảo Nam Nha, Hồng Kông khi tàu chở khách đâm vào phà.

Xem 1 tháng 10 và Vụ đắm phà Nam Nha, 2012

Việt Nam Cách mệnh Đồng minh Hội

Việt Nam Cách mệnh Đồng minh Hội - gọi tắt là Việt Cách là một tổ chức chính trị Việt Nam.

Xem 1 tháng 10 và Việt Nam Cách mệnh Đồng minh Hội

Vua của châu Á

Vua của cả châu Á (tiếng Hy Lạp: Κύριος της Ασίας) là tước hiệu do người ta tôn phong cho vua Macedonia là Alexandros Đại đế, sau khi ông thắng trận Gaugamela vào năm 331 TCN.

Xem 1 tháng 10 và Vua của châu Á

Vườn quốc gia Yosemite

Vườn quốc gia Yosemite (phát âm như "Giồ-xem-mi-ti") là một vườn quốc gia phần lớn thuộc về Quận Mariposa và Quận Tuolumne, California, Hoa Kỳ.

Xem 1 tháng 10 và Vườn quốc gia Yosemite

Vương quốc Macedonia

Macedonia hay Macedon (tiếng Hy Lạp: Μακεδονία), đôi khi cũng được gọi là đế quốc Macedonia là tên một vương quốc cổ ở phía bắc của Hy Lạp, có biên giới phía tây với vương quốc Epirus và lãnh thổ Thrace ở phía đông.

Xem 1 tháng 10 và Vương quốc Macedonia

Vương triều Chakri

Triều đại Chakri cai trị Thái Lan kể từ khi thiết lập thời đại Ratthanakosin năm 1782 sau khi vua Taksin của Thonburi đã bị tuyên bố là điên và kinh đô của Xiêm được dời đến Bangkok.

Xem 1 tháng 10 và Vương triều Chakri

Werner von Siemens

Werner von Siemens Werner von Siemens (1816 - 1892) là người khai sinh ra tập đoàn kinh tế SIEMENS của Đức.

Xem 1 tháng 10 và Werner von Siemens

William E. Boeing

William E. Boeing William Edward Boeing (1 tháng 10 năm 1881 – 28/9/1956) là một kỹ sư hàng không người Mỹ, là người sáng lập ra hãng Boeing.

Xem 1 tháng 10 và William E. Boeing

Xả súng Las Vegas 2017

Vào đêm ngày 1 tháng 10 năm 2017, một vụ xả súng đã xảy ra tại lễ hội âm nhạc đồng quê Route 91 Harvest thường niên lần thứ 4 tại Paradise, Nevada.

Xem 1 tháng 10 và Xả súng Las Vegas 2017

1367

Năm 1367 là một năm trong lịch Julius.

Xem 1 tháng 10 và 1367

1499

Năm 1499 là một năm trong lịch Julius.

Xem 1 tháng 10 và 1499

1553

Năm 1553 (số La Mã: MDLIII) là một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật trong lịch Julius.

Xem 1 tháng 10 và 1553

1684

Năm 1684 (Số La Mã:MDCLXXXIV) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ bảy (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ ba của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Xem 1 tháng 10 và 1684

1764

Năm 1764 (số La Mã: MDCCLXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory (hoặc một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Xem 1 tháng 10 và 1764

1843

Năm 1843 (MDCCCXLIII) là một năm bắt đầu từ ngày chủ nhật theo lịch lịch Gregory hoặc năm bắt đầu từ ngày thứ sáu chậm 12 ngày theo lịch Julius.

Xem 1 tháng 10 và 1843

1847

1847 (số La Mã: MDCCCXLVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem 1 tháng 10 và 1847

1868

1868 (số La Mã: MDCCCLXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 1 tháng 10 và 1868

1881

Năm 1881 (MDCCCLXXXI) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 7 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 5 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Xem 1 tháng 10 và 1881

1890

Năm 1890 (MDCCCXC) là một năm thường bắt đầu vào Thứ tư (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ tư trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Xem 1 tháng 10 và 1890

1891

Văn bản liên kết Năm 1891 (MDCCCXCI) là một năm thường bắt đầu vào Thứ năm (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ ba trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Xem 1 tháng 10 và 1891

1893

Năm 1893 (MDCCCXCIII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ sáu trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Xem 1 tháng 10 và 1893

1908

1908 (số La Mã: MCMVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 1 tháng 10 và 1908

1913

1913 (số La Mã: MCMXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.

Xem 1 tháng 10 và 1913

1914

1914 (số La Mã: MCMXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 1 tháng 10 và 1914

1926

1926 (số La Mã: MCMXXVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem 1 tháng 10 và 1926

1928

1928 (số La Mã: MCMXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 1 tháng 10 và 1928

1936

1936 (số La Mã: MCMXXXVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 1 tháng 10 và 1936

1937

1937 (số La Mã: MCMXXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem 1 tháng 10 và 1937

1938

1938 (số La Mã: MCMXXXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 1 tháng 10 và 1938

1942

1942 (số La Mã: MCMXLII) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory.

Xem 1 tháng 10 và 1942

1949

1949 (số La Mã: MCMXLIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 1 tháng 10 và 1949

1955

1955 (số La Mã: MCMLV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 1 tháng 10 và 1955

1957

1957 (số La Mã: MCMLVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 1 tháng 10 và 1957

1959

1997 (số La Mã: MCMLIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 1 tháng 10 và 1959

1960

1960 (MCMLX) là một năm bắt đầu bằng ngày thứ sáu.

Xem 1 tháng 10 và 1960

1961

1961 (số La Mã: MCMLXI) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 1 tháng 10 và 1961

1964

1964 (số La Mã: MCMLXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 1 tháng 10 và 1964

1966

1966 (số La Mã: MCMLXVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 1 tháng 10 và 1966

1971

Theo lịch Gregory, năm 1971 (số La Mã: MCMLXXI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ sáu.

Xem 1 tháng 10 và 1971

1979

Theo lịch Gregory, năm 1979 (số La Mã: MCMLXXIX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.

Xem 1 tháng 10 và 1979

1987

Theo lịch Gregory, năm 1987 (số La Mã: MCMLXXXVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm.

Xem 1 tháng 10 và 1987

1988

Theo lịch Gregory, năm 1900 TCN (số La Mã: MCMLXXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ 6.

Xem 1 tháng 10 và 1988

1989

Theo lịch Gregory, năm 1989 (số La Mã: MCMLXXXIX) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.

Xem 1 tháng 10 và 1989

1991

Theo lịch Gregory, năm 1991 (số La Mã: MCMXCI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.

Xem 1 tháng 10 và 1991

1992

Theo lịch Gregory, năm 1992 (số La Mã: MCMXCII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ tư.

Xem 1 tháng 10 và 1992

1994

Theo lịch Gregory, năm 1994 (số La Mã: MCMXCIV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.

Xem 1 tháng 10 và 1994

1998

Theo lịch Gregory, năm 1998 (số La Mã: MCMXCVIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm, bắt đầu từ năm Đinh Sửu đến Mậu Dần.

Xem 1 tháng 10 và 1998

2000

Theo lịch Gregory, năm 2000 (số La Mã: MM) là năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ Bảy.

Xem 1 tháng 10 và 2000

2003

2003 (số La Mã: MMIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.

Xem 1 tháng 10 và 2003

2012

Năm 2012 (số La Mã: MMXII) là một năm nhuận bắt đầu vào ngày Chủ Nhật và kết thúc sau 366 ngày vào ngày Thứ ba trong lịch Gregory.

Xem 1 tháng 10 và 2012

2017

Năm 2017 (số La Mã: MMXVII) là một năm bắt đầu vào ngày chủ nhật.

Xem 1 tháng 10 và 2017

331 TCN

331 TCN là một năm trong lịch Roman.

Xem 1 tháng 10 và 331 TCN

Xem thêm

Tháng mười

Còn được gọi là 01 tháng 10, 1/10.

, Quốc hội Hoa Kỳ, Quốc kỳ Đức, Quốc vụ viện Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, Rama V, Robert Simson, Shinkansen, Siemens AG, Song Il Gook, Sudetenland, Tân Cương, Từ Đạt, Thủ tướng Quốc vụ viện Trung Quốc, Tokyo, Trầm Tử Thiêng, Trần Bảng, Trận Gaugamela, Trung Quốc, Trương Sĩ Thành, Vụ đắm phà Nam Nha, 2012, Việt Nam Cách mệnh Đồng minh Hội, Vua của châu Á, Vườn quốc gia Yosemite, Vương quốc Macedonia, Vương triều Chakri, Werner von Siemens, William E. Boeing, Xả súng Las Vegas 2017, 1367, 1499, 1553, 1684, 1764, 1843, 1847, 1868, 1881, 1890, 1891, 1893, 1908, 1913, 1914, 1926, 1928, 1936, 1937, 1938, 1942, 1949, 1955, 1957, 1959, 1960, 1961, 1964, 1966, 1971, 1979, 1987, 1988, 1989, 1991, 1992, 1994, 1998, 2000, 2003, 2012, 2017, 331 TCN.