Mục lục
4 quan hệ: Đài thiên văn Heidelberg-Königstuhl, Ngày Julius, Tiểu hành tinh, Vành đai tiểu hành tinh.
- Thiên thể phát hiện năm 1931
- Tiểu hành tinh Gefion
- Tiểu hành tinh kiểu Sl (SMASS)
Đài thiên văn Heidelberg-Königstuhl
Landessternwarte Heidelberg-Königstuhl Đài thiên văn Heidelberg-Königstuhl State (Landessternwarte Heidelberg-Königstuhl) là một đài thiên văn lịch sử nằm gần đỉnh của ngọn đồi Königstuhl ở thành phố Heidelberg, Đức.
Xem 1272 Gefion và Đài thiên văn Heidelberg-Königstuhl
Ngày Julius
Hôm nay là ngày Julius năm.
Xem 1272 Gefion và Ngày Julius
Tiểu hành tinh
Tiểu hành tinh, hành tinh nhỏ là những từ đồng nghĩa để chỉ một nhóm các thiên thể nhỏ trôi nổi trong hệ mặt trời trên quỹ đạo quanh Mặt trời.
Xem 1272 Gefion và Tiểu hành tinh
Vành đai tiểu hành tinh
Vành dài chính giữa hai quỹ đạo của Sao Hỏa và Sao Mộc Trong Hệ Mặt Trời, vành đai tiểu hành tinh bao gồm các tiểu hành tinh là các thiên thể nhỏ hơn hành tinh, thường không đủ khối lượng để giữ hình dạng hình cầu, có quỹ đạo nằm chủ yếu giữa quỹ đạo Sao Hoả và quỹ đạo Sao Mộc (giữa 2,3 và 3,3 AU từ Mặt Trời), và cấu tạo chủ yếu từ các khoáng chất không bay hơi.
Xem 1272 Gefion và Vành đai tiểu hành tinh
Xem thêm
Thiên thể phát hiện năm 1931
- 1178 Irmela
- 1179 Mally
- 1180 Rita
- 1191 Alfaterna
- 1192 Prisma
- 1193 Africa
- 1194 Aletta
- 1195 Orangia
- 1196 Sheba
- 1197 Rhodesia
- 1198 Atlantis
- 1199 Geldonia
- 1200 Imperatrix
- 1202 Marina
- 1203 Nanna
- 1204 Renzia
- 1205 Ebella
- 1206 Numerowia
- 1207 Ostenia
- 1208 Troilus
- 1212 Francette
- 1213 Algeria
- 1223 Neckar
- 1227 Geranium
- 1229 Tilia
- 1230 Riceia
- 1231 Auricula
- 1232 Cortusa
- 1233 Kobresia
- 1234 Elyna
- 1235 Schorria
- 1236 Thaïs
- 1237 Geneviève
- 1253 Frisia
- 1271 Isergina
- 1272 Gefion
- 1308 Halleria
- 1309 Hyperborea
- 1347 Patria
- 1604 Tombaugh
- 1941 Wild
- 1946 Walraven
- 3754 Kathleen
- 4647 Syuji
Tiểu hành tinh Gefion
- 10245 Inselsberg
- 1272 Gefion
- 1433 Geramtina
- 1751 Herget
- 255 Oppavia
- 2905 Plaskett
- 3724 Annenskij
- 93 Minerva
Tiểu hành tinh kiểu Sl (SMASS)
- 108 Hecuba
- 1152 Pawona
- 119 Althaea
- 1272 Gefion
- 151 Abundantia
- 169 Zelia
- 17 Thetis
- 1747 Wright
- 1917 Cuyo
- 192 Nausikaa
- 1980 Tezcatlipoca
- 2253 Espinette
- 230 Athamantis
- 2430 Bruce Helin
- 30 Urania
- 327 Columbia
- 352 Gisela
- 354 Eleonora
- 376 Geometria
- 416 Vaticana
- 443 Photographica
- 563 Suleika
- 584 Semiramis
- 677 Aaltje
- 782 Montefiore
- 897 Lysistrata
- 898 Hildegard