Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Tải về
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Tiếng Navajo

Mục lục Tiếng Navajo

Tiếng Navajo hay Tiếng Navaho (Diné bizaad hay Naabeehó bizaad) là một ngôn ngữ Athabaska Nam trong hệ ngôn ngữ Na-Dené, nó có liên quan đến những ngôn ngữ bản địa được nói dọc vùng phía tây Bắc Mỹ.

29 quan hệ: Arizona, Âm đôi môi, Âm chân răng, Âm họng, Âm ngạc mềm, Âm vòm, Bắc Mỹ, Chủ ngữ, Chiến tranh thế giới thứ hai, Colorado, Hình vị, Hệ chữ viết Latinh, Hoa Kỳ, Loại hình ngôn ngữ, New Mexico, Ngữ hệ Na-Dené, Người Navajo, Phụ tố, Tây Nam Hoa Kỳ, Thanh điệu, Thì, Thể của động từ, The New York Times, Tiếng Anh, Tiếng Đức, Tiếng Nhật, Tiếng Tây Ban Nha, Utah, Xứ Navajo.

Arizona

Arizona (phát âm như E-ri-dôn-nơ trong tiếng Anh Mỹ hay được biết đến là A-ri-xô-na trong tiếng Việt, Hoozdo Hahoodzo; tiếng O'odham: Alĭ ṣonak) là một tiểu bang tại tây nam Hoa Kỳ.

Mới!!: Tiếng Navajo và Arizona · Xem thêm »

Âm đôi môi

Trong ngữ âm học, một âm đôi môi là một phụ âm phát âm bằng hai môi.

Mới!!: Tiếng Navajo và Âm đôi môi · Xem thêm »

Âm chân răng

Phụ âm chân răng là phụ âm được phát âm bằng lưỡi dựa vào hay gần ụ ổ răng trên.

Mới!!: Tiếng Navajo và Âm chân răng · Xem thêm »

Âm họng

Phụ âm họng hoặc phụ âm thanh môn là phụ âm có thanh môn là vị trí phát âm chính.

Mới!!: Tiếng Navajo và Âm họng · Xem thêm »

Âm ngạc mềm

Âm ngạc mềm, còn gọi là âm vòm mềm, là phụ âm phát âm bằng phần cuối của lưỡi dựa vào ngạc mềm, là phần sau của ngạc.

Mới!!: Tiếng Navajo và Âm ngạc mềm · Xem thêm »

Âm vòm

Luồng hơi của một âm ngạc cứng. Âm vòm hay âm ngạc cứng là phụ âm được phát triển khi thân lưỡi nâng lên và được đặt trên ngạc cứng.

Mới!!: Tiếng Navajo và Âm vòm · Xem thêm »

Bắc Mỹ

Vị trí của Bắc Mỹ Bắc Mỹ là một lục địa nằm ở Bắc Bán cầu của Trái Đất, phía đông của Thái Bình Dương và phía tây của Đại Tây Dương, phía nam của Bắc Băng Dương, phía bắc của Nam Mỹ.

Mới!!: Tiếng Navajo và Bắc Mỹ · Xem thêm »

Chủ ngữ

Chủ ngữ trong một câu đơn giản như Minh là thầy giáo, Minh đang chạy, hoặc Minh được thầy khen là người hay vật mà câu văn đó nói về, trong trường hợp này là 'Minh'.

Mới!!: Tiếng Navajo và Chủ ngữ · Xem thêm »

Chiến tranh thế giới thứ hai

Chiến tranh thế giới thứ hai (cũng được nhắc đến với tên gọi Đệ nhị thế chiến, Thế chiến II hay Đại chiến thế giới lần thứ hai,...) là cuộc chiến tranh thế giới thảm khốc bắt đầu từ năm 1939 và chấm dứt vào năm 1945 giữa các lực lượng Đồng Minh và phe Trục theo chủ nghĩa phát xít.

Mới!!: Tiếng Navajo và Chiến tranh thế giới thứ hai · Xem thêm »

Colorado

Colorado (có thể phát âm như "Cô-lô-ra-đô") là một tiểu bang phía Tây ở miền trung Hoa Kỳ.

Mới!!: Tiếng Navajo và Colorado · Xem thêm »

Hình vị

Trong ngôn ngữ học, hình vị hay dạng vị là đơn vị ngữ pháp nhỏ nhất có nghĩa của một ngôn ngữ.

Mới!!: Tiếng Navajo và Hình vị · Xem thêm »

Hệ chữ viết Latinh

Bảng chữ cái Latinh (tiếng Latinh: Abecedarium Latinum) là hệ thống chữ viết dùng bảng chữ cái được sử dụng rộng rãi nhất trên thế giới hiện nay.

Mới!!: Tiếng Navajo và Hệ chữ viết Latinh · Xem thêm »

Hoa Kỳ

Hoa Kỳ, còn gọi là Mỹ, tên gọi đầy đủ là Hợp chúng quốc Hoa Kỳ hoặc Hợp chúng quốc Mỹ (tiếng Anh: United States of America viết tắt là U.S. hoặc USA), là một cộng hòa lập hiến liên bang gồm 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang.

Mới!!: Tiếng Navajo và Hoa Kỳ · Xem thêm »

Loại hình ngôn ngữ

Loại hình ngôn ngữ là một khái niệm của ngôn ngữ học dùng để chỉ tập hợp các ngôn ngữ có chung một hay nhiều đặc điểm hình thái nhất định.

Mới!!: Tiếng Navajo và Loại hình ngôn ngữ · Xem thêm »

New Mexico

New Mexico (phiên âm: Niu Mê-hi-cô, Nuevo México; Yootó Hahoodzo) hay Tân Mexico là một tiểu bang tọa lạc ở vùng Tây Nam Hoa Kỳ.

Mới!!: Tiếng Navajo và New Mexico · Xem thêm »

Ngữ hệ Na-Dené

Ngữ hệ Na-Dené (cũng được gọi là Nadene, Na-Dene, Athabaska–Eyak–Tlingit, Tlina–Dene) là một ngữ hệ thổ dân châu Mỹ bao gồm nhóm ngôn ngữ Athabaska, tiếng Eyak, và tiếng Tlingit.

Mới!!: Tiếng Navajo và Ngữ hệ Na-Dené · Xem thêm »

Người Navajo

Người Navajo (Diné hay Naabeehó) là một dân tộc bản địa tại Tây Nam Hoa Kỳ.

Mới!!: Tiếng Navajo và Người Navajo · Xem thêm »

Phụ tố

Phụ tố là hình vị phụ thêm vào gốc từ, biểu thị ý nghĩa cấu tạo từ hoặc ý nghĩa ngữ pháp.

Mới!!: Tiếng Navajo và Phụ tố · Xem thêm »

Tây Nam Hoa Kỳ

Định nghĩa về vùng này thì thay đổi theo các nguồn. New Mexico và Arizona (màu đỏ sẩm) luôn được xem là hạt nhân của vùng Tây Nam hiện đại trong khi đó các tiểu bang màu đỏ sọc có thể hoặc không được xem là thuộc vùng này. California thường không được tính. Texas và Oklahoma (màu xanh) thường được xem vừa là thuộc Nam Hoa Kỳ và Tây Nam Hoa Kỳ. Tây Nam Hoa Kỳ (Southwestern United States) được định nghĩa là các tiểu bang nằm ở phía tây Sông Mississippi và có một giới hạn ranh giới nào đó ở phía bắc, ví dụ như các vĩ tuyến 37, 38, 39 hay 40 độ bắc.

Mới!!: Tiếng Navajo và Tây Nam Hoa Kỳ · Xem thêm »

Thanh điệu

Thanh điệu (tiếng Anh: tone) là độ trầm, bổng của giọng nói trong một âm tiết có tác dụng cấu tạo và khu biệt vỏ âm thanh của từ và hình vị.

Mới!!: Tiếng Navajo và Thanh điệu · Xem thêm »

Thì

Thì hay thời (thời gian) là một thuật ngữ trong ngữ pháp dùng để chỉ về một trạng thái của động từ trong câu xảy ra vào thời gian nào từ đó chỉ ra thông tin đang được đề cập xảy ra hay dự kiến xảy ra, đã xảy ra vào thời điểm nào.

Mới!!: Tiếng Navajo và Thì · Xem thêm »

Thể của động từ

Thể của động từ hay gọi gọn là thể (aspect) trong ngôn ngữ học là một dạng ngữ pháp nhằm xác định một hành động, sự kiện hoặc một trạng thái của động từ theo góc độ, góc nhìn nhận của người nói.

Mới!!: Tiếng Navajo và Thể của động từ · Xem thêm »

The New York Times

Tòa soạn cũ của ''The New York Times'' tại số 229 Đường 43 Tây ở Thành phố New York The New York Times (tên tiếng Việt: Thời báo Niu-Oóc, Thời báo Nữu Ước hay Nữu Ước Thời báo) là một nhật báo được xuất bản tại Thành phố New York bởi Arthur O. Sulzberger Jr. và được phân phối ở khắp Hoa Kỳ và nhiều nơi trên thế giới.

Mới!!: Tiếng Navajo và The New York Times · Xem thêm »

Tiếng Anh

Tiếng Anh (English) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời sơ kỳ Trung cổ tại Anh và nay là lingua franca toàn cầu.

Mới!!: Tiếng Navajo và Tiếng Anh · Xem thêm »

Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được nói chỉ yếu tại Trung Âu.

Mới!!: Tiếng Navajo và Tiếng Đức · Xem thêm »

Tiếng Nhật

Cộng đồng nhỏ: Brasil (~1,5 triệu), Hoa Kỳ (~1,2 triệu đặc biệt ở Hawaii), Peru (~88.000), Úc (~53.000 đặc biệt ở Sydney), Hàn Quốc (16.000~20.000), Philippines (13.000), Guam (2000~).

Mới!!: Tiếng Navajo và Tiếng Nhật · Xem thêm »

Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Mới!!: Tiếng Navajo và Tiếng Tây Ban Nha · Xem thêm »

Utah

Utah (phát âm như U-ta) là một tiểu bang miền tây của Hoa Kỳ.

Mới!!: Tiếng Navajo và Utah · Xem thêm »

Xứ Navajo

Xứ Navajo (Naabeehó Bináhásdzo) là một lãnh thổ bán tự trị của người bản địa Hoa Kỳ có diện tích, gồm phần đông bắc Arizona, đông nam Utah, và tây bắc New Mexico tại Hoa Kỳ.

Mới!!: Tiếng Navajo và Xứ Navajo · Xem thêm »

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »