Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Cài đặt
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Tiếng Anh và Tiếng Navajo

Phím tắt: Sự khác biệt, Điểm tương đồng, Jaccard Similarity Hệ số, Tài liệu tham khảo.

Sự khác biệt giữa Tiếng Anh và Tiếng Navajo

Tiếng Anh vs. Tiếng Navajo

Tiếng Anh (English) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời sơ kỳ Trung cổ tại Anh và nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Navajo hay Tiếng Navaho (Diné bizaad hay Naabeehó bizaad) là một ngôn ngữ Athabaska Nam trong hệ ngôn ngữ Na-Dené, nó có liên quan đến những ngôn ngữ bản địa được nói dọc vùng phía tây Bắc Mỹ.

Những điểm tương đồng giữa Tiếng Anh và Tiếng Navajo

Tiếng Anh và Tiếng Navajo có 10 điểm chung (trong Unionpedia): Âm chân răng, Âm họng, Âm ngạc mềm, Âm vòm, Hệ chữ viết Latinh, Hoa Kỳ, Thì, Thể của động từ, Tiếng Đức, Tiếng Tây Ban Nha.

Âm chân răng

Phụ âm chân răng là phụ âm được phát âm bằng lưỡi dựa vào hay gần ụ ổ răng trên.

Âm chân răng và Tiếng Anh · Âm chân răng và Tiếng Navajo · Xem thêm »

Âm họng

Phụ âm họng hoặc phụ âm thanh môn là phụ âm có thanh môn là vị trí phát âm chính.

Âm họng và Tiếng Anh · Âm họng và Tiếng Navajo · Xem thêm »

Âm ngạc mềm

Âm ngạc mềm, còn gọi là âm vòm mềm, là phụ âm phát âm bằng phần cuối của lưỡi dựa vào ngạc mềm, là phần sau của ngạc.

Âm ngạc mềm và Tiếng Anh · Âm ngạc mềm và Tiếng Navajo · Xem thêm »

Âm vòm

Luồng hơi của một âm ngạc cứng. Âm vòm hay âm ngạc cứng là phụ âm được phát triển khi thân lưỡi nâng lên và được đặt trên ngạc cứng.

Âm vòm và Tiếng Anh · Âm vòm và Tiếng Navajo · Xem thêm »

Hệ chữ viết Latinh

Bảng chữ cái Latinh (tiếng Latinh: Abecedarium Latinum) là hệ thống chữ viết dùng bảng chữ cái được sử dụng rộng rãi nhất trên thế giới hiện nay.

Hệ chữ viết Latinh và Tiếng Anh · Hệ chữ viết Latinh và Tiếng Navajo · Xem thêm »

Hoa Kỳ

Hoa Kỳ, còn gọi là Mỹ, tên gọi đầy đủ là Hợp chúng quốc Hoa Kỳ hoặc Hợp chúng quốc Mỹ (tiếng Anh: United States of America viết tắt là U.S. hoặc USA), là một cộng hòa lập hiến liên bang gồm 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang.

Hoa Kỳ và Tiếng Anh · Hoa Kỳ và Tiếng Navajo · Xem thêm »

Thì

Thì hay thời (thời gian) là một thuật ngữ trong ngữ pháp dùng để chỉ về một trạng thái của động từ trong câu xảy ra vào thời gian nào từ đó chỉ ra thông tin đang được đề cập xảy ra hay dự kiến xảy ra, đã xảy ra vào thời điểm nào.

Thì và Tiếng Anh · Thì và Tiếng Navajo · Xem thêm »

Thể của động từ

Thể của động từ hay gọi gọn là thể (aspect) trong ngôn ngữ học là một dạng ngữ pháp nhằm xác định một hành động, sự kiện hoặc một trạng thái của động từ theo góc độ, góc nhìn nhận của người nói.

Thể của động từ và Tiếng Anh · Thể của động từ và Tiếng Navajo · Xem thêm »

Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được nói chỉ yếu tại Trung Âu.

Tiếng Anh và Tiếng Đức · Tiếng Navajo và Tiếng Đức · Xem thêm »

Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Tiếng Anh và Tiếng Tây Ban Nha · Tiếng Navajo và Tiếng Tây Ban Nha · Xem thêm »

Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau

So sánh giữa Tiếng Anh và Tiếng Navajo

Tiếng Anh có 102 mối quan hệ, trong khi Tiếng Navajo có 29. Khi họ có chung 10, chỉ số Jaccard là 7.63% = 10 / (102 + 29).

Tài liệu tham khảo

Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa Tiếng Anh và Tiếng Navajo. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập:

Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »