Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Thành Tử

Mục lục Thành Tử

Thành Tử (chữ Hán: 成子) là thụy hiệu của một số khanh đại phu thời Xuân Thu và Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

23 quan hệ: Điền Hằng, Chữ Hán, Chiến Quốc, Cơ Quý Hữu, Khước Khuyết, Lỗ (nước), Lịch sử Trung Quốc, Tấn (nước), Tề (nước), Tử Sản, Thành Đế, Thành Bá, Thành Công (thụy hiệu), Thành Hầu, Thành Thúc, Thành Vương, Thụy hiệu, Trịnh (nước), Triệu Thôi, Vũ Công (thụy hiệu), Vệ (nước), Văn Công, Xuân Thu.

Điền Hằng

Điền Hằng (chữ Hán: 田恒, ?-468 TCN, hay Điền Thường (田常), tức Điền Thành tử (田成子), là vị tông chủ thứ 8 của họ Điền, thế gia của nước Tề thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc, đồng thời là tổ tiên của các vị vua Điền Tề sau này.

Mới!!: Thành Tử và Điền Hằng · Xem thêm »

Chữ Hán

Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.

Mới!!: Thành Tử và Chữ Hán · Xem thêm »

Chiến Quốc

Bản đồ thời Chiến Quốc. Bản đồ thời chiến quốc năm 260 TCN. Giản đồ các nước thời Chiến Quốchttp://www.mdbg.net/chindict/chindict.php?page.

Mới!!: Thành Tử và Chiến Quốc · Xem thêm »

Cơ Quý Hữu

Cơ Quý Hữu (chữ Hán: 姬季友), tức Quý Thành tử (季成子), là vị tông chủ đầu tiên của Quý tôn thị, một trong Tam Hoàn nước Lỗ thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Thành Tử và Cơ Quý Hữu · Xem thêm »

Khước Khuyết

Khước Khuyết hay Khích Khuyết (chữ Hán: 郤缺, bính âm: Xì Quē) hay Khước Thành tử (郤成子), là tướng nước Tấn thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Thành Tử và Khước Khuyết · Xem thêm »

Lỗ (nước)

Lỗ quốc (Phồn thể: 魯國, giản thể: 鲁国) là tên gọi một quốc gia chư hầu thời nhà Chu trong thời kỳ Xuân Thu và Chiến Quốc.

Mới!!: Thành Tử và Lỗ (nước) · Xem thêm »

Lịch sử Trung Quốc

Nền văn minh Trung Quốc bắt nguồn tại các khu vực thung lũng dọc theo Hoàng Hà và Trường Giang trong Thời đại đồ đá mới, nhưng cái nôi của nền văn minh Trung Quốc được cho là tại Hoàng Hà.

Mới!!: Thành Tử và Lịch sử Trung Quốc · Xem thêm »

Tấn (nước)

Tấn quốc (Phồn thể: 晉國; Giản thể: 晋国) là một trong những nước chư hầu mạnh nhất trong thời kỳ Xuân Thu - Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Thành Tử và Tấn (nước) · Xem thêm »

Tề (nước)

Tề quốc (Phồn thể: 齊國; giản thể: 齐国) là tên gọi của một quốc gia chư hầu của nhà Chu từ thời kì Xuân Thu đến tận thời kì Tần Thủy Hoàng thống nhất Trung Hoa.

Mới!!: Thành Tử và Tề (nước) · Xem thêm »

Tử Sản

Tử Sản (chữ Hán: 子產; ? - 522 TCN), Cơ tính (姬姓), Quốc Thị (国氏), tên Kiều (侨), biểu tự Tử Sản, còn có tự là Tử Mỹ (子美), còn gọi là Công Tôn Kiều (公孙侨), Công Tôn Thành Tử (公孙成子), Đông Lý Tử Sản (東里子產), Quốc Tử (国子), Quốc Kiều (国侨), Trịnh Kiều (郑乔), là nhà cải cách kinh tế, xã hội, chính trị quan trọng của nước Trịnh thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Thành Tử và Tử Sản · Xem thêm »

Thành Đế

Thành Đế (chữ Hán: 成帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.

Mới!!: Thành Tử và Thành Đế · Xem thêm »

Thành Bá

Thành Bá (chữ Hán: 成伯) là thụy hiệu của 1 số vị khanh đại phu thời Xuân Thu Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Thành Tử và Thành Bá · Xem thêm »

Thành Công (thụy hiệu)

Thành Công (chữ Hán: 成公 hoặc 城公) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.

Mới!!: Thành Tử và Thành Công (thụy hiệu) · Xem thêm »

Thành Hầu

Thành Hầu (chữ Hán: 成侯) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.

Mới!!: Thành Tử và Thành Hầu · Xem thêm »

Thành Thúc

Thành Thúc (chữ Hán: 成叔) là thụy hiệu của 1 số vị khanh đại phu thời Đông Chu liệt quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Thành Tử và Thành Thúc · Xem thêm »

Thành Vương

Thành Vương (chữ Hán: 成王) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.

Mới!!: Thành Tử và Thành Vương · Xem thêm »

Thụy hiệu

Thuỵ hiệu (chữ Hán: 諡號), còn gọi là hiệu bụt hoặc tên hèm theo ngôn ngữ Việt Nam, là một dạng tên hiệu sau khi qua đời trong văn hóa Đông Á đồng văn gồm Trung Quốc, Việt Nam, Nhật Bản và Hàn Quốc.

Mới!!: Thành Tử và Thụy hiệu · Xem thêm »

Trịnh (nước)

Trịnh quốc (Phồn thể: 鄭國; giản thể: 郑国) là một nước chư hầu nhà Chu thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc, lãnh thổ quốc gia này nằm trên tỉnh Hà Nam, Trung Quốc hiện nay.

Mới!!: Thành Tử và Trịnh (nước) · Xem thêm »

Triệu Thôi

Triệu Thôi (chữ Hán: 趙衰; ?-622 TCN), tức Triệu Thành tử (趙成子), là tông chủ thứ ba của họ Triệu, một trong Lục khanh của nước Tấn dưới thời Xuân Thu.

Mới!!: Thành Tử và Triệu Thôi · Xem thêm »

Vũ Công (thụy hiệu)

Vũ Công (chữ Hán: 武公 hay 宇公) là thụy hiệu của một số vị quân chủ chư hầu hoặc tướng lĩnh quan lại, trong Tiếng Việt chữ Vũ (武) đôi khi còn được đọc là Võ.

Mới!!: Thành Tử và Vũ Công (thụy hiệu) · Xem thêm »

Vệ (nước)

Vệ quốc (Phồn thể: 衞國; giản thể: 卫国) là tên gọi của một quốc gia chư hầu của nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Thành Tử và Vệ (nước) · Xem thêm »

Văn Công

Văn Công (chữ Hán: 文公) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.

Mới!!: Thành Tử và Văn Công · Xem thêm »

Xuân Thu

Bản đồ Xuân Thu thế kỷ thứ 5 trước công nguyên Xuân Thu (chữ Trung Quốc: 春秋時代; Hán Việt: Xuân Thu thời đại, bính âm: Chūnqiū Shídài) là tên gọi một giai đoạn lịch sử từ 771 đến 476 TCN trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Thành Tử và Xuân Thu · Xem thêm »

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »