Mục lục
10 quan hệ: Chữ Hán, Danh sách vua Trung Quốc, Giáp cốt văn, Lịch sử Trung Quốc, Nam Canh, Nhà Thương, Tổ Đinh, Tổ Ất, Tổ Tân, Vua.
- Vua nhà Thương
Chữ Hán
Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.
Danh sách vua Trung Quốc
Ngũ Đế Các vị vua Trung Hoa đã cai trị trên mảnh đất Trung Nguyên từ hơn bốn nghìn năm.
Xem Ốc Giáp và Danh sách vua Trung Quốc
Giáp cốt văn
Giáp cốt văn hay chữ giáp cốt là một loại văn tự cổ đại của Trung Quốc, được coi là hình thái đầu tiên của chữ Hán, cũng được coi là một thể của chữ Hán.
Lịch sử Trung Quốc
Nền văn minh Trung Quốc bắt nguồn tại các khu vực thung lũng dọc theo Hoàng Hà và Trường Giang trong Thời đại đồ đá mới, nhưng cái nôi của nền văn minh Trung Quốc được cho là tại Hoàng Hà.
Xem Ốc Giáp và Lịch sử Trung Quốc
Nam Canh
Nam Canh (chữ Hán: 南庚, trị vì: 1433 TCN – 1409 TCN), tên thật Tử Canh (子更), là vị vua thứ 17 của nhà Thương trong lịch sử Trung Quốc.
Nhà Thương
Nhà Thương (tiếng Trung Quốc: 商朝, Thương triều) hay nhà Ân (殷代, Ân đại), Ân Thương (殷商) là triều đại đầu tiên được công nhận về mặt lịch sử là một triều đại Trung Quốc.
Tổ Đinh
Tổ Đinh (chữ Hán: 祖丁, trị vì: 1465 TCN - 1434 TCN), tên thật Tử Tân (子新), là vua thứ 16 nhà Thương trong lịch sử Trung Quốc.
Tổ Ất
Tổ Ất (chữ Hán: 祖乙, trị vì: 1525 TCN - 1507 TCN), tên thật Tử Đằng (子滕), là vua thứ 13 nhà Thương trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Ốc Giáp và Tổ Ất
Tổ Tân
Tổ Tân (chữ Hán: 祖辛, trị vì: 1506 TCN - 1491 TCN), tên thật Tử Đán (子旦), là vua thứ 14 nhà Thương trong lịch sử Trung Quốc.
Vua
Vua (tiếng Anh: Monarch, tiếng Trung: 君主) là người đứng đầu tối cao, thực tế hoặc biểu tượng, của một chính quyền; trực tiếp hoặc gián tiếp có danh dự, quyền cai trị, cầm quyền ở một quốc gia Một quốc gia mà cấu trúc chính quyền có vua đứng đầu được gọi là nước quân chủ.
Xem Ốc Giáp và Vua