11 quan hệ: Bồ-đề, Chứng đạo ca, Danh từ, Giác ngộ, Ngộ, Niết-bàn, Pháp (Phật giáo), Phật giáo, Thiền sư, Tri kiến, Vĩnh Gia Huyền Giác.
Bồ-đề
TCN Bồ-đề (zh. 菩提, sa., pi. bodhi) là danh từ dịch âm từ bodhi tiếng Phạn, dịch nghĩa là Tỉnh thức, Giác ngộ (zh. 覺悟).
Mới!!: Ảo ảnh (Phật giáo) và Bồ-đề · Xem thêm »
Chứng đạo ca
Chứng đạo ca (zh. 證道歌, ja. shōdōka) nghĩa là "bài ca về sự trực nhận chân lý".
Mới!!: Ảo ảnh (Phật giáo) và Chứng đạo ca · Xem thêm »
Danh từ
Danh từ là những từ chỉ người, sinh vật, sự vật, sự việc, khái niệm, hiện tượng,...
Mới!!: Ảo ảnh (Phật giáo) và Danh từ · Xem thêm »
Giác ngộ
Giác ngộ (zh. 覺悟, sa., pi. bodhi), danh từ được dịch nghĩa từ chữ bodhi (bồ-đề) của Phạn ngữ, chỉ trạng thái tỉnh thức, lúc con người bỗng nhiên trực nhận tính Không (sa. śūnyatā), bản thân nó là Không cũng như toàn thể vũ trụ cũng là Không.
Mới!!: Ảo ảnh (Phật giáo) và Giác ngộ · Xem thêm »
Ngộ
Ngộ (zh. wù 悟, ja. satori 悟 り), là một thuật ngữ của Thiền tông, được dùng để chỉ sự "nhận thức", "trực nhận", "thấu hiểu xuyên suốt".
Mới!!: Ảo ảnh (Phật giáo) và Ngộ · Xem thêm »
Niết-bàn
Niết-bàn (zh. 涅槃, sa. nirvāṇa, pi. nibbāna, ja. nehan) là từ được dịch âm từ gốc tiếng Phạn nirvāṇa hoặc tiếng Pāli nibbāna.
Mới!!: Ảo ảnh (Phật giáo) và Niết-bàn · Xem thêm »
Pháp (Phật giáo)
Pháp (zh. fă 法, ja. hō, sa. dharma, pi. dhamma), cũng được dịch theo âm Hán-Việt là Đạt-ma (zh. 達磨, 達摩), Đàm-ma (zh. 曇摩), Đàm-mô (zh. 曇無), Đàm (曇).
Mới!!: Ảo ảnh (Phật giáo) và Pháp (Phật giáo) · Xem thêm »
Phật giáo
Bánh xe Pháp Dharmacakra, biểu tượng của Phật giáo, tượng trưng cho giáo pháp, gồm Tứ diệu đế, Bát chính đạo, Trung đạo Phật giáo (chữ Hán: 佛教) là một loại tôn giáo bao gồm một loạt các truyền thống, tín ngưỡng và phương pháp tu tập dựa trên lời dạy của một nhân vật lịch sử là Tất-đạt-đa Cồ-đàm (悉達多瞿曇).
Mới!!: Ảo ảnh (Phật giáo) và Phật giáo · Xem thêm »
Thiền sư
Thiền sư (tiếng Anh: Zen master) là một thuật ngữ ám chỉ cá nhân dạy về Thiền tông.
Mới!!: Ảo ảnh (Phật giáo) và Thiền sư · Xem thêm »
Tri kiến
Tri kiến (zh.zhījiàn 知見, ja. chiken, sa. jñāna-darśana) có thể được phân loại như sau.
Mới!!: Ảo ảnh (Phật giáo) và Tri kiến · Xem thêm »
Vĩnh Gia Huyền Giác
Thiền Sư Huyền Giác Vĩnh Gia Huyền Giác (zh. yòngjiā xuānjué 永嘉玄覺, ja. yōka genkaku), 665-713, là Thiền sư Trung Quốc đời Đường.
Mới!!: Ảo ảnh (Phật giáo) và Vĩnh Gia Huyền Giác · Xem thêm »