Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Đông Chu Huệ công

Mục lục Đông Chu Huệ công

Đông Chu Huệ công (chữ Hán: 東周惠公) là vị quân chủ đầu tiên của nước Đông Chu thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

22 quan hệ: Đông Chu (nước), Đông Chu Chiêu Văn quân, Củng (huyện), Chế độ quân chủ, Chữ Hán, Chiến Quốc, Chu Hiển vương, Hà Nam (Trung Quốc), Hàn (nước), Huyện (Trung Quốc), Lịch sử Trung Quốc, Sử ký Tư Mã Thiên, Tây Chu (nước), Tây Chu Hoàn công, Tây Chu Huệ công, Tây Chu Uy công, Tỉnh (Trung Quốc), Thế tử, Thiên tử, Triệu (nước), Vua, 367 TCN.

Đông Chu (nước)

Đông Chu là một tiểu quốc chư hầu vào thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Đông Chu Huệ công và Đông Chu (nước) · Xem thêm »

Đông Chu Chiêu Văn quân

Đông Chu Chiêu Văn quân (chữ Hán: 東周昭文君; ? - ?) họ Cơ còn tên thật là gì không rõ, là con của Đông Chu Huệ công và là vị quân chủ thứ hai của nước Đông Chu thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Đông Chu Huệ công và Đông Chu Chiêu Văn quân · Xem thêm »

Củng (huyện)

Củng (chữ Hán giản thể: 珙县, Hán Việt: Củng huyện) là một huyện của địa cấp thị Nghi Tân, tỉnh Tứ Xuyên, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Đông Chu Huệ công và Củng (huyện) · Xem thêm »

Chế độ quân chủ

Chế độ quân chủ hoặc quân chủ chế hay còn gọi là Chế độ quân quyền, là một thể chế hình thức chính quyền mà trong đó người đứng đầu nhà nước là nhà vua hoặc nữ vương.

Mới!!: Đông Chu Huệ công và Chế độ quân chủ · Xem thêm »

Chữ Hán

Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.

Mới!!: Đông Chu Huệ công và Chữ Hán · Xem thêm »

Chiến Quốc

Bản đồ thời Chiến Quốc. Bản đồ thời chiến quốc năm 260 TCN. Giản đồ các nước thời Chiến Quốchttp://www.mdbg.net/chindict/chindict.php?page.

Mới!!: Đông Chu Huệ công và Chiến Quốc · Xem thêm »

Chu Hiển vương

Chu Hiển Vương (chữ Hán: 周顯王; trị vì: 368 TCN - 321 TCN), tên thật là Cơ Biển (姬扁), là vị vua thứ 35 của nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Đông Chu Huệ công và Chu Hiển vương · Xem thêm »

Hà Nam (Trung Quốc)

Hà Nam, là một tỉnh ở miền trung của Trung Quốc.

Mới!!: Đông Chu Huệ công và Hà Nam (Trung Quốc) · Xem thêm »

Hàn (nước)

Hàn quốc(triện thư, 220 TCN) Giản đồ các nước thời Chiến Quốchttp://www.mdbg.net/chindict/chindict.php?page.

Mới!!: Đông Chu Huệ công và Hàn (nước) · Xem thêm »

Huyện (Trung Quốc)

Huyện (tiếng Trung: 县, bính âm: xiàn) là một cấp thứ ba trong phân cấp hành chính của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, một cấp được gọi là "cấp huyện" và cũng có các huyện tự trị, thành phố cấp huyện, kỳ, kỳ tự trị, và khu.

Mới!!: Đông Chu Huệ công và Huyện (Trung Quốc) · Xem thêm »

Lịch sử Trung Quốc

Nền văn minh Trung Quốc bắt nguồn tại các khu vực thung lũng dọc theo Hoàng Hà và Trường Giang trong Thời đại đồ đá mới, nhưng cái nôi của nền văn minh Trung Quốc được cho là tại Hoàng Hà.

Mới!!: Đông Chu Huệ công và Lịch sử Trung Quốc · Xem thêm »

Sử ký Tư Mã Thiên

Sử Ký, hay Thái sử công thư (太史公書, nghĩa: Sách của quan Thái sử) là cuốn sử của Tư Mã Thiên được viết từ năm 109 TCN đến 91 TCN, ghi lại lịch sử Trung Quốc trong hơn 2500 năm từ thời Hoàng Đế thần thoại cho tới thời ông sống.

Mới!!: Đông Chu Huệ công và Sử ký Tư Mã Thiên · Xem thêm »

Tây Chu (nước)

Tây Chu (西周) là tên một nước chư hầu nhỏ vào thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Đông Chu Huệ công và Tây Chu (nước) · Xem thêm »

Tây Chu Hoàn công

Tây Chu Hoàn công (chữ Hán: 西周桓公, trị vì: 440 TCN - 415 TCN), hay Hà Nam Hoàn công, tên húy là Cơ Yết (姬揭), là vị quân chủ đầu tiên của nước Tây Chu thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Đông Chu Huệ công và Tây Chu Hoàn công · Xem thêm »

Tây Chu Huệ công

Tây Chu Huệ công (chữ Hán: 西周惠公), tên thật là Cơ Triều (姬朝), là vị quân chủ thứ ba của nước Tây Chu thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Đông Chu Huệ công và Tây Chu Huệ công · Xem thêm »

Tây Chu Uy công

Tây Chu Uy công (chữ Hán: 西周威公; ? - 367 TCN), tên thật là Cơ Táo (姬灶), con của Tây Chu Hoàn công và là vị quân chủ thứ hai của nước Tây Chu thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Đông Chu Huệ công và Tây Chu Uy công · Xem thêm »

Tỉnh (Trung Quốc)

Tỉnh (tiếng Trung: 省, bính âm: shěng, phiên âm Hán-Việt: tỉnh) là một đơn vị hành chính địa phương cấp thứ nhất (tức là chỉ dưới cấp quốc gia) của Trung Quốc, ngang cấp với các thành phố trực thuộc trung ương.

Mới!!: Đông Chu Huệ công và Tỉnh (Trung Quốc) · Xem thêm »

Thế tử

Thế tử (chữ Hán: 世子; Hangul: 세자) là một danh hiệu phong cho người thừa kế (Trữ quân) của các Quốc vương đang là chư hầu của một Đế quốc, hay là người thừa kế của các Hoàng tử mang tước Vương.

Mới!!: Đông Chu Huệ công và Thế tử · Xem thêm »

Thiên tử

Thiên tử (chữ Hán: 天子) với ý nghĩa là con trời, là danh hiệu được dùng để gọi vua chúa Phương Đông với ý nghĩa là vị vua chúa tối cao nhất.

Mới!!: Đông Chu Huệ công và Thiên tử · Xem thêm »

Triệu (nước)

Triệu quốc (Phồn thể: 趙國, Giản thể: 赵国) là một quốc gia chư hầu có chủ quyền trong thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Đông Chu Huệ công và Triệu (nước) · Xem thêm »

Vua

Vua (tiếng Anh: Monarch, tiếng Trung: 君主) là người đứng đầu tối cao, thực tế hoặc biểu tượng, của một chính quyền; trực tiếp hoặc gián tiếp có danh dự, quyền cai trị, cầm quyền ở một quốc gia Một quốc gia mà cấu trúc chính quyền có vua đứng đầu được gọi là nước quân chủ.

Mới!!: Đông Chu Huệ công và Vua · Xem thêm »

367 TCN

367 TCN là một năm trong lịch La Mã.

Mới!!: Đông Chu Huệ công và 367 TCN · Xem thêm »

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »