107 quan hệ: Đàm Thận Huy, Đông Hà, Đông Kinh, Đông Ngàn, Đông Triều, Đại Việt, Đại Việt sử ký toàn thư, Đặng Tất, Đỗ Nhân, Đổng Trác, Chôn cất, Chữ Hán, Chiêu Tông, Dù, Gia Lâm, Giáp Sơn, Giản Định Đế, Hà Tây, Hàng Chiếu, Hải Dương, Hoàng đế, Hoàng thái hậu, Kinh Bắc, Lam Kinh, Lào, Lê Bảng, Lê Cung Hoàng, Lê Do, Lê Khắc Xương, Lê Quang Trị, Lê Quảng Độ, Lê Tân, Lê Thái Tông, Lê Thái Tổ, Lê Thánh Tông, Lê Trang Tông, Lê Tương Dực, Lê Uy Mục, Lịch sử Trung Quốc, Lý Cao Tông, Mạc Thái Tông, Mạc Thái Tổ, Nghệ An, Nguyễn Cấu, Nguyễn Hoằng Dụ, Nguyễn Kính, Nguyễn Kim, Nguyễn Sư, Nguyễn Văn Lang, Nhà Hậu Lê, ..., Nhà Lê sơ, Nhà Mạc, Nhà Trần, Sông Đuống, Súng, Sơn Nam (định hướng), Từ Liêm, Thanh Chương, Thanh Hóa, Thanh Hoa, Tháng bảy, Tháng chín, Tháng một, Tháng tám, Thủy Đường, Thuyền, Tiên Du, Trần Cảo (tướng khởi nghĩa), Trần Cảo (vua), Trần Chân (tướng thời Lê sơ), Trần Cung, Trần Nguyên Hãn, Trần Trí, Trịnh Duy Đại, Trịnh Duy Sản, Trịnh Thị Loan, Trịnh Thị Tuyên, Trịnh Tuy, Vũ Hộ, Vĩnh Phú, Việt Nam sử lược, Vua Việt Nam, Vương Mãng, Yên Phong, 1 tháng 8, 11 tháng 7, 1501, 1503, 1506, 1514, 1516, 1517, 1518, 1519, 1521, 1522, 1523, 1525, 1526, 1533, 18 tháng 10, 18 tháng 12, 22 tháng 7, 23 tháng 3, 27 tháng 3, 27 tháng 7, 4 tháng 10. Mở rộng chỉ mục (57 hơn) »
Đàm Thận Huy
Đàm Thận Huy (譚愼徽, 1463 - 1526), hiệu Mặc Trai (默齋), là quan nhà Lê sơ trong lịch sử Việt Nam.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và Đàm Thận Huy · Xem thêm »
Đông Hà
Đông Hà là một thành phố trung tâm của tỉnh Quảng Trị, miền Trung Việt Nam.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và Đông Hà · Xem thêm »
Đông Kinh
Đông Kinh (東京) là một từ Hán-Việt có nghĩa là "kinh đô tại phía Đông" và thường được dùng cho.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và Đông Kinh · Xem thêm »
Đông Ngàn
Đông Ngàn là một phường thuộc thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và Đông Ngàn · Xem thêm »
Đông Triều
Đông Triều là một thị xã cực tây của tỉnh Quảng Ninh.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và Đông Triều · Xem thêm »
Đại Việt
Đại Việt (chữ Hán: 大越) tức Đại Việt quốc (chữ Hán: 大越國) là quốc hiệu Việt Nam tồn tại trong 2 giai đoạn từ năm 1054 đến năm 1400 và từ năm 1428 đến năm 1805.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và Đại Việt · Xem thêm »
Đại Việt sử ký toàn thư
Đại Việt sử ký toàn thư, đôi khi gọi tắt là Toàn thư, là bộ quốc sử viết bằng văn ngôn của Việt Nam, viết theo thể biên niên, ghi chép lịch sử Việt Nam từ thời đại truyền thuyết Kinh Dương Vương năm 2879 TCN đến năm 1675 đời vua Lê Gia Tông nhà Hậu Lê.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và Đại Việt sử ký toàn thư · Xem thêm »
Đặng Tất
Đặng Tất (chữ Hán: 鄧悉;1357 -1409) quê ở Hà Tĩnh, làm chức châu phán Hóa châu dưới triều nhà Hồ.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và Đặng Tất · Xem thêm »
Đỗ Nhân
Đỗ Nhân (1474 - 1518) là đại thần nhà Lê sơ trong lịch sử Việt Nam.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và Đỗ Nhân · Xem thêm »
Đổng Trác
Đổng Trác (chữ Hán: 董卓; 132 - 22 tháng 5 năm 192), tự Trọng Dĩnh (仲穎), là một tướng quân phiệt và quyền thần nhà Đông Hán, đầu thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và Đổng Trác · Xem thêm »
Chôn cất
Hai vạn dặm dưới biển'' với phiên bản có tranh vẽ của Alphonse de Neuville và Édouard Riou Chôn cất hoặc mai táng là hành động mang tính nghi lễ của việc đưa xác người hoặc động vật chết, thường là có đồ chôn theo, xuống dưới đất.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và Chôn cất · Xem thêm »
Chữ Hán
Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và Chữ Hán · Xem thêm »
Chiêu Tông
Chiêu Tông (chữ Hán: 昭宗) là miếu hiệu của một số vị vua trong lịch sử Việt Nam và Trung Quốc.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và Chiêu Tông · Xem thêm »
Dù
Dù có thể chỉ.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và Dù · Xem thêm »
Gia Lâm
Gia Lâm là một huyện ngoại thành phía đông của thành phố Hà Nội, cách trung tâm thành phố 8 km về phía Đông.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và Gia Lâm · Xem thêm »
Giáp Sơn
Giáp Sơn là một xã thuộc huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang, Việt Nam.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và Giáp Sơn · Xem thêm »
Giản Định Đế
Giản Định Đế (chữ Hán: 簡定帝, ? – 1410), là vị hoàng đế khai lập nhà Hậu Trần trong lịch sử Việt Nam.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và Giản Định Đế · Xem thêm »
Hà Tây
Hà Tây là một tỉnh cũ Việt Nam, thuộc vùng đồng bằng sông Hồng, đã từng tồn tại trong hai giai đoạn: 1965-1975 và 1991-2008.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và Hà Tây · Xem thêm »
Hàng Chiếu
Phố Hàng Chiếu là con phố nhỏ trong khu phố cổ Hà Nội, thuộc địa bàn quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và Hàng Chiếu · Xem thêm »
Hải Dương
Hải Dương là một tỉnh nằm ở đồng bằng sông Hồng, thuộc Vùng kinh tế trọng điểm Bắc bộ, Việt Nam.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và Hải Dương · Xem thêm »
Hoàng đế
Hoàng đế (chữ Hán: 皇帝, tiếng Anh: Emperor, La Tinh: Imperator) là tước vị tối cao của một vị vua (nam), thường là người cai trị của một Đế quốc.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và Hoàng đế · Xem thêm »
Hoàng thái hậu
Hoàng thái hậu (chữ Hán: 皇太后; tiếng Anh: Dowager Empress, Empress Dowager hay Empress Mother), thường được gọi tắt là Thái hậu (太后), tước vị dành cho mẹ ruột của Hoàng đế đang tại vị, hoặc Hoàng hậu của vị Hoàng đế trước đó đã mất, và do Hoàng đế đang tại vị tôn phong.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và Hoàng thái hậu · Xem thêm »
Kinh Bắc
Vị trí xứ Kinh Bắc (màu xanh lá cây) trong tứ xứ vòng quanh Thăng Long Kinh Bắc là tên một địa danh cũ ở phía bắc Việt Nam, bao gồm toàn bộ ranh giới 2 tỉnh Bắc Giang, Bắc Ninh và một phần nhỏ các tỉnh thành lân cận là Hà Nội (toàn bộ khu vực phía bắc sông Hồng là: Gia Lâm, Long Biên, Đông Anh, Mê Linh, Sóc Sơn); Hưng Yên (Văn Giang, Văn Lâm) và Lạng Sơn (Hữu Lũng).
Mới!!: Lê Chiêu Tông và Kinh Bắc · Xem thêm »
Lam Kinh
Phiên bản bia Vĩnh Lăng ở Lam Kinh, Thanh Hóa, dựng lại ở Bảo tàng Lịch sử Việt Nam, Hà Nội Khu di tích lịch sử Lam Kinh cách thành phố Thanh Hóa 50 km về phía Tây Bắc, nằm trên địa bàn xã Xuân Lam, Thọ Xuân, Thanh Hóa.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và Lam Kinh · Xem thêm »
Lào
Lào (ລາວ,, Lāo), tên chính thức là nước Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Lào, (tiếng Lào: ສາທາລະນະລັດ ປະຊາທິປະໄຕ ປະຊາຊົນລາວ, Sathalanalat Paxathipatai Paxaxon Lao) là một quốc gia nội lục tại Đông Nam Á, phía tây bắc giáp với Myanmar và Trung Quốc, phía đông giáp Việt Nam, phía tây nam giáp Campuchia, phía tây và tây nam giáp Thái Lan.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và Lào · Xem thêm »
Lê Bảng
Lê Bảng(黎榜) là một vị vua nhà Lê sơ trong lịch sử Việt Nam.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và Lê Bảng · Xem thêm »
Lê Cung Hoàng
Lê Cung Hoàng (chữ Hán: 黎恭皇; 26 tháng 7, 1507 – 15 tháng 6, 1527), là vị hoàng đế thứ 11 của nhà Hậu Lê, ở ngôi từ năm 1522 đến 1527, tổng cộng 5 năm.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và Lê Cung Hoàng · Xem thêm »
Lê Do
Lê Do (Chữ Hán: 黎槱; Hán Việt: Lê Dữu ?-1519) là một vị hoàng đế nhà Lê sơ trong lịch sử Việt Nam.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và Lê Do · Xem thêm »
Lê Khắc Xương
Lê Khắc Xương (? - 1476) là một vị hoàng tử triều Hậu Lê, con vua Lê Thái Tông trong lịch sử Việt Nam.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và Lê Khắc Xương · Xem thêm »
Lê Quang Trị
Lê Quang Trị (chữ Hán: 黎光治, 1509 - 1516), là một vị hoàng đế nhà Lê sơ trong lịch sử Việt Nam.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và Lê Quang Trị · Xem thêm »
Lê Quảng Độ
Lê Quảng Độ (? – 1517) là quan trải qua bốn triều các vua Lê Hiến Tông, Lê Túc Tông, Lê Uy Mục và Lê Tương Dực, sau bị tội, xử tử hình vào năm 1517.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và Lê Quảng Độ · Xem thêm »
Lê Tân
Lê Tân (chữ Hán: 黎鑌; 19 tháng 8, 1466 – 6 tháng 11, 1502Theo Đại Việt thông sử của Lê Quý Đôn), còn gọi là Lê Đức Tông (黎德宗) hay Kiến Trinh Tĩnh vương (建貞靚王), là một tông thất hoàng gia Đại Việt thời Hậu Lê – giai đoạn Lê sơ.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và Lê Tân · Xem thêm »
Lê Thái Tông
Lê Thái Tông (chữ Hán: 黎太宗; 22 tháng 12, 1423 - 7 tháng 9, 1442), là vị Hoàng đế thứ hai của triều đại Hậu Lê trong lịch sử Việt Nam.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và Lê Thái Tông · Xem thêm »
Lê Thái Tổ
Lê Thái Tổ (chữ Hán: 黎太祖; 10 tháng 9, 1385 – 5 tháng 10, 1433), tên thật là Lê Lợi (黎利), là vị hoàng đế đầu tiên của nhà Hậu Lê – triều đại lâu dài nhất trong lịch sử Việt Nam.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và Lê Thái Tổ · Xem thêm »
Lê Thánh Tông
Lê Thánh Tông (chữ Hán: 黎聖宗; 25 tháng 8 năm 1442 – 3 tháng 3 năm 1497), là hoàng đế thứ năm của hoàng triều Lê nước Đại Việt.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và Lê Thánh Tông · Xem thêm »
Lê Trang Tông
Lê Trang Tông (chữ Hán: 黎莊宗; 1514 - 1548), hay còn gọi là Trang Tông Dụ hoàng đế (莊宗裕皇帝), tên thật là Lê Ninh (黎寧), là vị hoàng đế đầu tiên của nhà Lê Trung Hưng trong lịch sử Việt Nam.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và Lê Trang Tông · Xem thêm »
Lê Tương Dực
Lê Tương Dực (chữ Hán: 黎襄翼; 25 tháng 6, 1495 - 7 tháng 4, 1516), tên thật là Lê Oanh (黎瀠), là vị hoàng đế thứ chín của vương triều Lê sơ nước Đại Việt.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và Lê Tương Dực · Xem thêm »
Lê Uy Mục
Lê Uy Mục (chữ Hán: 黎威穆; 5 tháng 5, 1488 – 1 tháng 12, 1509), đôi khi còn gọi là Mẫn Lệ công (愍厲公), là vị hoàng đế thứ tám của nhà Lê sơ trong lịch sử Việt Nam.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và Lê Uy Mục · Xem thêm »
Lịch sử Trung Quốc
Nền văn minh Trung Quốc bắt nguồn tại các khu vực thung lũng dọc theo Hoàng Hà và Trường Giang trong Thời đại đồ đá mới, nhưng cái nôi của nền văn minh Trung Quốc được cho là tại Hoàng Hà.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và Lịch sử Trung Quốc · Xem thêm »
Lý Cao Tông
Lý Cao Tông (chữ Hán: 李高宗, 1173–1210), là vị Hoàng đế thứ bảy của nhà Lý, cai trị từ năm 1175 đến năm 1210.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và Lý Cao Tông · Xem thêm »
Mạc Thái Tông
Mạc Thái Tông (chữ Hán: 莫太宗; ? – 25 tháng 1, 1540), là vị Hoàng đế thứ hai của nhà Mạc trong lịch sử Việt Nam.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và Mạc Thái Tông · Xem thêm »
Mạc Thái Tổ
Một họa phẩm được in trong cuốn ''An Nam lai uy đồ sách'': Người bên trái là Thái thượng hoàng Mạc Đăng Dung. Mạc Thái Tổ (chữ Hán: 莫太祖; 23 tháng 11, 1483 - 22 tháng 8, 1541), tên thật là Mạc Đăng Dung (莫登庸), là nhà chính trị, hoàng đế sáng lập ra triều đại nhà Mạc trong lịch sử Việt Nam.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và Mạc Thái Tổ · Xem thêm »
Nghệ An
Nghệ An là tỉnh có diện tích lớn nhất Việt Nam thuộc vùng Bắc Trung B. Trung tâm hành chính của tỉnh là thành phố Vinh, nằm cách thủ đô Hà Nội 291 km về phía nam.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và Nghệ An · Xem thêm »
Nguyễn Cấu
Nguyễn Cấu (1442-1522) là 1 vị quan trong nhiều đời thời Lê.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và Nguyễn Cấu · Xem thêm »
Nguyễn Hoằng Dụ
Nguyễn Hoằng Dụ (? - 1518) là tướng nhà Lê sơ trong lịch sử Việt Nam, người làng Gia Miêu, huyện Tống Sơn, Thanh Hóa, Việt Nam.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và Nguyễn Hoằng Dụ · Xem thêm »
Nguyễn Kính
Nguyễn Kính (chữ Hán: 阮敬; ? - 1572) là công thần khai quốc nhà Mạc trong lịch sử Việt Nam, người xã Dị Nậu, huyện Thạch Thất, Hà Nội, Việt Nam.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và Nguyễn Kính · Xem thêm »
Nguyễn Kim
Nguyễn Kim (chữ Hán: 阮淦, 1468-1545), là người chỉ huy quân đội nhà Lê trung hưng, đã tích cực đối kháng nhà Mạc sau khi nhà Lê sơ sụp đổ.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và Nguyễn Kim · Xem thêm »
Nguyễn Sư
Nguyễn Sư (?-1519) là quan nhà Lê sơ trong lịch sử Việt Nam.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và Nguyễn Sư · Xem thêm »
Nguyễn Văn Lang
Nguyễn Văn Lang (chữ Hán: 阮文郎, ? - 1513) là tướng lĩnh, đại thần cuối thời Lê Sơ trong lịch sử Việt Nam.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và Nguyễn Văn Lang · Xem thêm »
Nhà Hậu Lê
Nhà Hậu Lê (nhà Hậu Lê • Hậu Lê triều; 1442-1789) là một triều đại phong kiến Việt Nam tồn tại sau thời Bắc thuộc lần 4 và đồng thời với nhà Mạc, nhà Tây Sơn trong một thời gian, trước nhà Nguyễn.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và Nhà Hậu Lê · Xem thêm »
Nhà Lê sơ
Nhà Lê sơ hay Lê sơ triều (chữ Nôm: 家黎初, chữ Hán: 初黎朝), là giai đoạn đầu của triều đại quân chủ nhà Hậu Lê.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và Nhà Lê sơ · Xem thêm »
Nhà Mạc
Nhà Mạc (chữ Hán: 莫朝 / Mạc triều) là triều đại quân chủ trong lịch sử Việt Nam, bắt đầu khi Mạc Đăng Dung, sau khi dẹp được các bè phái trong cung đình, đã ép vua Lê Cung Hoàng nhà Hậu Lê nhường ngôi tháng 6 năm 1527 và chấm dứt khi vua Mạc Mậu Hợp bị quân đội Lê-Trịnh do Trịnh Tùng chỉ huy đánh bại vào cuối năm 1592– tổng cộng thời gian tồn tại chính thức của triều đại là gần 66 năm.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và Nhà Mạc · Xem thêm »
Nhà Trần
Nhà Trần hoặc Trần triều (nhà Trần Trần triều) là triều đại quân chủ phong kiến trong lịch sử Việt Nam, bắt đầu khi Trần Cảnh lên ngôi vào năm 1225, sau khi được Lý Chiêu Hoàng truyền ngôi.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và Nhà Trần · Xem thêm »
Sông Đuống
Sông Đuống, tên chữ gọi là sông Thiên Đức hay Thiên Đức Giang, là một con sông dài 68 km, nối sông Hồng với sông Thái Bình.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và Sông Đuống · Xem thêm »
Súng
Súng là một loại vũ khí dùng sức đẩy của thuốc phóng để phóng/bắn đạn tới mục tiêu; được trang bị cho cá nhân hoặc một nhóm sử dụng.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và Súng · Xem thêm »
Sơn Nam (định hướng)
Sơn Nam có thể là.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và Sơn Nam (định hướng) · Xem thêm »
Từ Liêm
Từ Liêm là một huyện cũ của Hà Nội, trước khi Hà Tây được sáp nhập vào Hà Nội, huyện Từ Liêm nằm về phía Tây của thủ đô, nhưng hiện hay thì dường như nằm ở trung tâm của Hà Nội mở rộng. Đầu năm 2014, huyện Từ Liêm được chia tách để thành lập hai quận mới của Hà Nội là Bắc Từ Liêm và Nam Từ Liêm.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và Từ Liêm · Xem thêm »
Thanh Chương
Thanh Chương là một huyện miền núi nằm ở phía tây nam thuộc tỉnh Nghệ An.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và Thanh Chương · Xem thêm »
Thanh Hóa
Thanh Hóa là tỉnh cực Bắc miền Trung Việt Nam và là một tỉnh lớn về cả diện tích và dân số, đứng thứ 5 về diện tích và thứ 3 về dân số trong số các đơn vị hành chính tỉnh trực thuộc nhà nước, cũng là một trong những địa điểm sinh sống đầu tiên của người Việt cổ.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và Thanh Hóa · Xem thêm »
Thanh Hoa
Thanh Hoa có thể là.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và Thanh Hoa · Xem thêm »
Tháng bảy
Tháng bảy là tháng thứ bảy theo lịch Gregorius, có 31 ngày.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và Tháng bảy · Xem thêm »
Tháng chín
Tháng chín là tháng thứ chín theo lịch Gregorius, với 30 ngày.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và Tháng chín · Xem thêm »
Tháng một
Tháng Một (tháng 1) là tháng đầu tiên trong lịch Gregorius, có 31 ngày.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và Tháng một · Xem thêm »
Tháng tám
Tháng tám là tháng thứ tám theo lịch Gregorius, có 31 ngày.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và Tháng tám · Xem thêm »
Thủy Đường
Thủy Đường là một xã thuộc huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, Việt Nam.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và Thủy Đường · Xem thêm »
Thuyền
Một chiếc thuyền Thuyền buồm Thuyền là gọi chung những phương tiện giao thông trên mặt nước, thường là đường sông, hoạt động bằng sức người, sức gió, hoặc gắn theo động cơ là máy nổ loại nhỏ.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và Thuyền · Xem thêm »
Tiên Du
Tiên Du là một huyện trực thuộc tỉnh Bắc Ninh, nằm trong vùng đồng bằng sông Hồng ở miền Bắc Việt Nam.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và Tiên Du · Xem thêm »
Trần Cảo (tướng khởi nghĩa)
Trần Cảo (chữ Hán: 陳暠) là thủ lĩnh quân khởi nghĩa cuối thời Lê sơ trong lịch sử Việt Nam, làm nhà Lê suy yếu và đi đến sụp đổ.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và Trần Cảo (tướng khởi nghĩa) · Xem thêm »
Trần Cảo (vua)
Trần Cảo (chữ Hán: 陳暠) là một vị vua bù nhìn do thủ lĩnh nghĩa quân Lam Sơn là Lê Lợi lập vào cuối thời kỳ Việt Nam nội thuộc triều đại nhà Minh.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và Trần Cảo (vua) · Xem thêm »
Trần Chân (tướng thời Lê sơ)
Trần Chân (chữ Hán: 陳真, ?-1518) là tướng cuối thời Lê sơ trong lịch sử Việt Nam, người xã La Khê, huyện Từ Liêm, Hà Nội, Việt Nam.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và Trần Chân (tướng thời Lê sơ) · Xem thêm »
Trần Cung
Trần Cung có thể là một trong những nhân vật sau.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và Trần Cung · Xem thêm »
Trần Nguyên Hãn
Trần Nguyên Hãn (chữ Hán: 陳元扞, 1390 - 1429) là võ tướng nổi tiếng thời Lê sơ, ông được biết đến là công thần hàng đầu có nhiều đóng góp đánh thắng quân Minh trong khởi nghĩa Lam Sơn.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và Trần Nguyên Hãn · Xem thêm »
Trần Trí
Trần Trí (Hoa ngữ: 陳智) (1379-1446), người vùng Hàm Ninh, tỉnh Hồ Bắc, ông là một học giả và là một quan chức nhà Minh đã từng làm việc tại Đại Việt trong thời gian nhà Minh chiếm đóng ở đây.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và Trần Trí · Xem thêm »
Trịnh Duy Đại
Trịnh Duy Đại (chữ Hán: 鄭惟岱, ? - 1517) là tướng cuối thời Lê sơ trong lịch sử Việt Nam, người làng Thủy Chú, xã Xuân Thắng, huyện Thọ Xuân, Thanh Hoá, Việt Nam.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và Trịnh Duy Đại · Xem thêm »
Trịnh Duy Sản
Trịnh Duy Sản (chữ Hán: 鄭惟㦃; ? - 1516), là một viên tướng lĩnh quân phiệt cuối thời Lê Sơ trong lịch sử Việt Nam.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và Trịnh Duy Sản · Xem thêm »
Trịnh Thị Loan
Trịnh Thị Loan (chữ Hán: 鄭氏鸞, ? - 1527), còn gọi là Đoan Mục hoàng thái hậu (端穆皇太后), là một hoàng thái hậu nhà Hậu Lê.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và Trịnh Thị Loan · Xem thêm »
Trịnh Thị Tuyên
Trịnh Thị Tuyên (chữ Hán: 鄭氏瑄; 1471 - 13 tháng 11, 1509), còn gọi là Huy Từ hoàng thái hậu (徽慈皇太后) hay Huy Từ Kiến hoàng hậu (徽慈建皇后), là chính phi của Kiến vương Lê Tân, người được biết đến là Đức Tông Kiến hoàng đế (德宗建皇帝) của nhà Hậu Lê.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và Trịnh Thị Tuyên · Xem thêm »
Trịnh Tuy
Trịnh Tuy (? - 1524) là tướng nhà Lê sơ trong lịch sử Việt Nam, người xã Thủy Chú, huyện Lôi Dương, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam, nay là làng Thủy Chú, xã Xuân Thắng, huyện Thọ Xuân, Thanh Hóa.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và Trịnh Tuy · Xem thêm »
Vũ Hộ
Vũ Hộ (1478-1531), hay Mạc Bang Hộ, là công thần khai quốc nhà Mạc trong lịch sử Việt Nam.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và Vũ Hộ · Xem thêm »
Vĩnh Phú
Tỉnh Vĩnh Phú trên bản đồ hành chính Việt Nam năm 1976 Vĩnh Phú là một tỉnh của Việt Nam từ năm 1968 đến năm 1996.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và Vĩnh Phú · Xem thêm »
Việt Nam sử lược
Việt Nam sử lược (chữ Hán: 越南史略) là tác phẩm do nhà sử học Trần Trọng Kim biên soạn năm 1919.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và Việt Nam sử lược · Xem thêm »
Vua Việt Nam
Vua Việt Nam là nhà cai trị nước Việt Nam độc lập tự chủ từ thời dựng nước đến Cách mạng tháng Tám năm 1945.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và Vua Việt Nam · Xem thêm »
Vương Mãng
Vương Mãng (chữ Hán: 王莽; 12 tháng 12, 45 TCN - 6 tháng 10, năm 23), biểu tự Cự Quân (巨君), là một quyền thần nhà Hán, người về sau trở thành vị Hoàng đế duy nhất của nhà Tân, làm gián đoạn giai đoạn nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và Vương Mãng · Xem thêm »
Yên Phong
Yên Phong là một huyện ở phía tây Bắc tỉnh Bắc Ninh.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và Yên Phong · Xem thêm »
1 tháng 8
Ngày 1 tháng 8 là ngày thứ 213 (214 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và 1 tháng 8 · Xem thêm »
11 tháng 7
Ngày 11 tháng 7 là ngày thứ 192 (193 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và 11 tháng 7 · Xem thêm »
1501
Năm 1501 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và 1501 · Xem thêm »
1503
Năm 1503 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và 1503 · Xem thêm »
1506
Năm 1506 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và 1506 · Xem thêm »
1514
Năm 1514 (số La Mã: MDXIV) là một năm thường, bắt đầu vào ngày Chủ nhật (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Julius.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và 1514 · Xem thêm »
1516
Năm 1516 (số La Mã: MDXVI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ Ba (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Julius.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và 1516 · Xem thêm »
1517
Năm 1517 (số La Mã: MDXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Julius.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và 1517 · Xem thêm »
1518
Năm 1518 (số La Mã: MDXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu (liên kết sẽ trình bày đầy đủ lịch) trong lịch Julius.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và 1518 · Xem thêm »
1519
Năm 1525 (số La Mã:MDXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Julius.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và 1519 · Xem thêm »
1521
Năm 1521 (số La Mã:MDXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Julius.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và 1521 · Xem thêm »
1522
Năm 1522 (số La Mã:MDXXII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Julius.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và 1522 · Xem thêm »
1523
Năm 1523 (số La Mã:MDXXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Julius.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và 1523 · Xem thêm »
1525
Năm 1525 (MDXXV) là một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Julius.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và 1525 · Xem thêm »
1526
Năm 1526 (số La Mã: MDXXVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Julius.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và 1526 · Xem thêm »
1533
Năm 1533 (số La Mã: MDXXXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Julius.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và 1533 · Xem thêm »
18 tháng 10
Ngày 18 tháng 10 là ngày thứ 291 (292 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và 18 tháng 10 · Xem thêm »
18 tháng 12
Ngày 18 tháng 12 là ngày thứ 352 (353 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và 18 tháng 12 · Xem thêm »
22 tháng 7
Ngày 22 tháng 7 là ngày thứ 203 (204 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và 22 tháng 7 · Xem thêm »
23 tháng 3
Ngày 23 tháng 3 là ngày thứ 82 trong mỗi năm thường (ngày thứ 83 trong mỗi năm nhuận).
Mới!!: Lê Chiêu Tông và 23 tháng 3 · Xem thêm »
27 tháng 3
Ngày 27 tháng 3 là ngày thứ 86 trong mỗi năm thường (ngày thứ 87 trong mỗi năm nhuận).
Mới!!: Lê Chiêu Tông và 27 tháng 3 · Xem thêm »
27 tháng 7
Ngày 27 tháng 7 là ngày thứ 208 (209 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và 27 tháng 7 · Xem thêm »
4 tháng 10
Ngày 4 tháng 10 là ngày thứ 277 (278 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Lê Chiêu Tông và 4 tháng 10 · Xem thêm »
Chuyển hướng tại đây:
Lê Y, Quang Thiệu, Quang Thiệu Đế, Đà Dương Vương.