Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Âm Lệ Hoa

Mục lục Âm Lệ Hoa

Âm Lệ Hoa (Phồn thể: 陰麗華; giản thể: 阴丽华; 5 - 64), thường được gọi là Quang Liệt Âm hoàng hậu (光烈陰皇后), là Hoàng hậu thứ hai của Hán Quang Vũ Đế Lưu Tú, mặc dù bà kết hôn với ông trước Hoàng hậu đầu tiên là Quách Thánh Thông.

56 quan hệ: Đặng hoàng hậu (Hán Hòa Đế), Đặng Nhượng, Đặng Vũ, Chữ Hán giản thể, Chữ Hán phồn thể, Hà Nam (Trung Quốc), Hán Canh Thủy Đế, Hán Chương Đế, Hán Hòa Đế, Hán Minh Đế, Hán Quang Vũ Đế, Hậu Hán thư, Hoàng Hà, Hoàng hậu, Hoàng thái hậu, Lâm Tâm Như, Lạc Dương, Lưu Cương, Lưu Dương, Lưu Phụ, Lưu Yên, Mã Viện, Minh Đức Mã hoàng hậu, Nam Dương (định hướng), Nam Dương, Hà Nam, Nhà Hán, Quách Thánh Thông, Quản Trọng, Quý nhân, Tam công, Tân Dã, Tề (nước), Thái tử, Thụy hiệu, Trường An, Tư trị thông giám, Vương hoàng hậu (Hán Bình Đế), Vương Xương, Xuân Thu, 23, 24, 25, 26, 28, 33, 39, 41, 43, 5, 57, ..., 59, 60, 64, 67, 81, 83. Mở rộng chỉ mục (6 hơn) »

Đặng hoàng hậu (Hán Hòa Đế)

Hòa Hi Đặng hoàng hậu (chữ Hán: 和熹鄧皇后; 81 - 121), cũng thường gọi Đặng Thái hậu (鄧太后), là Hoàng hậu thứ hai của Hán Hòa Đế Lưu Triệu nhà Đông Hán.

Mới!!: Âm Lệ Hoa và Đặng hoàng hậu (Hán Hòa Đế) · Xem thêm »

Đặng Nhượng

Đặng Nhượng là quan thứ sử Giao Châu vào cuối thời Tây Hán, tự cát cứ thời nhà Tân, và lại theo về quy phục nhà Đông Hán.

Mới!!: Âm Lệ Hoa và Đặng Nhượng · Xem thêm »

Đặng Vũ

Đặng Vũ (2 - 58), tên tự là Trọng Hoa, người Tân Dã, Nam Dương, tướng lĩnh, khai quốc công thần nhà Đông Hán, đứng đầu Vân Đài nhị thập bát tướng.

Mới!!: Âm Lệ Hoa và Đặng Vũ · Xem thêm »

Chữ Hán giản thể

Giản thể tự hay Giản thể Trung văn (giản thể: 简体中文 hay 简体字; chính thể: 簡體中文 hay 簡體字; bính âm: jiǎntǐzhōngwén) là một trong hai cách viết tiêu chuẩn của chữ Hán hiện nay.

Mới!!: Âm Lệ Hoa và Chữ Hán giản thể · Xem thêm »

Chữ Hán phồn thể

Chữ Hán phồn thể 繁體漢字 hay chữ Hán chính thể là một trong hai bộ chữ in tiêu chuẩn của tiếng Trung.

Mới!!: Âm Lệ Hoa và Chữ Hán phồn thể · Xem thêm »

Hà Nam (Trung Quốc)

Hà Nam, là một tỉnh ở miền trung của Trung Quốc.

Mới!!: Âm Lệ Hoa và Hà Nam (Trung Quốc) · Xem thêm »

Hán Canh Thủy Đế

Hán Canh Thủy Đế (chữ Hán: 漢更始帝; ? – 25), tên húy Lưu Huyền (劉玄), là Hoàng đế nhà Hán giai đoạn giao thời giữa Tây Hán và Đông Hán.

Mới!!: Âm Lệ Hoa và Hán Canh Thủy Đế · Xem thêm »

Hán Chương Đế

Hán Chương Đế (chữ Hán: 漢章帝; 58 – 9 tháng 4, 88), là vị Hoàng đế thứ ba của nhà Đông Hán, và là Hoàng đế thứ 18 của nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc, trị vì từ năm 75 đến năm 88.

Mới!!: Âm Lệ Hoa và Hán Chương Đế · Xem thêm »

Hán Hòa Đế

Hán Hòa Đế (chữ Hán: 漢和帝; 79 – 13 tháng 2, 105), là vị Hoàng đế thứ tư của nhà Đông Hán, và là hoàng đế thứ 19 của nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc, trị vì từ năm 88 đến năm 105, tổng cộng 17 năm.

Mới!!: Âm Lệ Hoa và Hán Hòa Đế · Xem thêm »

Hán Minh Đế

Hán Minh Đế (chữ Hán: 漢明帝; 15 tháng 6, 28 – 5 tháng 9, 75) là vị Hoàng đế thứ hai của nhà Đông Hán, cũng như là hoàng đế thứ 17 của nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc, trị vì từ năm 57 đến năm 75, tổng cộng 18 năm.

Mới!!: Âm Lệ Hoa và Hán Minh Đế · Xem thêm »

Hán Quang Vũ Đế

Hán Quang Vũ Đế (chữ Hán: 漢光武帝; 15 tháng 1, 5 TCN – 29 tháng 3, 57), hay còn gọi Hán Thế Tổ (漢世祖), tên húy Lưu Tú (劉秀), là vị Hoàng đế sáng lập nhà Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc, đồng thời là vị Hoàng đế thứ 16 của nhà Hán.

Mới!!: Âm Lệ Hoa và Hán Quang Vũ Đế · Xem thêm »

Hậu Hán thư

Hậu Hán Thư (tiếng Trung Quốc: 後漢書/后汉书) là một trong những tác phẩm lịch sử chính thức của Trung Quốc do Phạm Diệp biên soạn vào thế kỷ thứ 5, sử dụng một số cuốn sách sử và văn bản trước đó làm nguồn thông tin.

Mới!!: Âm Lệ Hoa và Hậu Hán thư · Xem thêm »

Hoàng Hà

Tượng mẫu Hoàng Hà tại Lan Châu Hoàng Hà (tiếng Hán: 黃河; pinyin: Huáng Hé; Wade-Giles: Hwang-ho, nghĩa là "sông màu vàng"), là con sông dài thứ 3 châu Á xếp sau sông Trường Giang (Dương Tử) và sông Yenisei, với chiều dài 5.464 km sông Hoàng Hà xếp thứ 6 thế giới về chiều dài.

Mới!!: Âm Lệ Hoa và Hoàng Hà · Xem thêm »

Hoàng hậu

Hoàng hậu (chữ Hán: 皇后) là vợ chính của Hoàng đế, do Hoàng đế sắc phong.

Mới!!: Âm Lệ Hoa và Hoàng hậu · Xem thêm »

Hoàng thái hậu

Hoàng thái hậu (chữ Hán: 皇太后; tiếng Anh: Dowager Empress, Empress Dowager hay Empress Mother), thường được gọi tắt là Thái hậu (太后), tước vị dành cho mẹ ruột của Hoàng đế đang tại vị, hoặc Hoàng hậu của vị Hoàng đế trước đó đã mất, và do Hoàng đế đang tại vị tôn phong.

Mới!!: Âm Lệ Hoa và Hoàng thái hậu · Xem thêm »

Lâm Tâm Như

Lâm Tâm Như (sinh ngày 27 tháng 1 năm 1976) là nữ ca sĩ, nhà sản xuất, diễn viên Đài Loan được biết đến nhiều nhất với vai Hạ Tử Vy trong phim truyền hình Hoàn Châu cách cách dựa trên nguyên tác của nữ văn sĩ Quỳnh Dao.

Mới!!: Âm Lệ Hoa và Lâm Tâm Như · Xem thêm »

Lạc Dương

Lạc Dương có thể là.

Mới!!: Âm Lệ Hoa và Lạc Dương · Xem thêm »

Lưu Cương

Lưu Cương (chữ Hán: 劉彊, 25-58), tức Đông Hải Cung vương (東海恭王), là tông thất nhà Hán, phiên vương tiểu quốc Đông Hải, chư hầu nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Âm Lệ Hoa và Lưu Cương · Xem thêm »

Lưu Dương

Lưu Dương (chữ Hán giản thể: 浏阳市) là một huyện cấp thị thuộc địa cấp thị Trường Sa, tỉnh Hồ Nam, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Âm Lệ Hoa và Lưu Dương · Xem thêm »

Lưu Phụ

Lưu Phụ có thể là.

Mới!!: Âm Lệ Hoa và Lưu Phụ · Xem thêm »

Lưu Yên

Lưu Yên (chữ Hán: 劉焉; ?-194) là tướng nhà Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Âm Lệ Hoa và Lưu Yên · Xem thêm »

Mã Viện

333x333px Mã Viện (tiếng Trung chính thể: 馬援; bính âm: Mǎ Yuán) (14 TCN-49), tự Văn Uyên (文渊), người Phù Phong, Mậu Lăng (nay là huyện Phù Phong, địa cấp thị Bảo Kê, tỉnh Thiểm Tây) là một viên tướng người Hán phục vụ dưới trướng Quỳ Ngao sau quy thuận nhà Đông Hán.

Mới!!: Âm Lệ Hoa và Mã Viện · Xem thêm »

Minh Đức Mã hoàng hậu

Minh Đức Mã hoàng hậu (chữ Hán: 明德馬皇后; 39 - 79), hay thường gọi Minh Đức hoàng thái hậu (明德皇太后), Đông Hán Minh Đức Mã hoàng hậu (东汉明德马皇后), Đông Hán Mã Thái hậu (东汉马太后) là vị Hoàng hậu duy nhất của Hán Minh Đế Lưu Trang, vị Hoàng đế thứ hai của Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Âm Lệ Hoa và Minh Đức Mã hoàng hậu · Xem thêm »

Nam Dương (định hướng)

Nam Dương có thể chỉ.

Mới!!: Âm Lệ Hoa và Nam Dương (định hướng) · Xem thêm »

Nam Dương, Hà Nam

Nam Dương (Giản thể: 南阳, Phồn thể: 南陽; Bính âm: Nányáng) là một địa cấp thị tại tỉnh Hà Nam, Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Âm Lệ Hoa và Nam Dương, Hà Nam · Xem thêm »

Nhà Hán

Nhà Hán (206 TCN – 220) là triều đại kế tục nhà Tần (221 TCN - 207 TCN), và được tiếp nối bởi thời kỳ Tam Quốc (220-280).

Mới!!: Âm Lệ Hoa và Nhà Hán · Xem thêm »

Quách Thánh Thông

Quách Thánh Thông (chữ Hán: 郭聖通; ? - 52), hay Quang Vũ Quách hoàng hậu (光武郭皇后), là Hoàng hậu thứ nhất của Hán Quang Vũ Đế Lưu Tú, Hoàng đế đầu tiên của giai đoạn Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Âm Lệ Hoa và Quách Thánh Thông · Xem thêm »

Quản Trọng

Tề Hoàn công và Quản Trọng Quản Trọng (chữ Hán: 管仲; 725 TCN - 645 TCN), họ Cơ, tộc Quản, tên thực Di Ngô (夷吾), tự là Trọng, thụy hiệu là Kính (敬), đương thời hay gọi Quản Tử (管子), là một chính trị gia, nhà quân sự và nhà tư tưởng Trung Quốc thời Xuân Thu.

Mới!!: Âm Lệ Hoa và Quản Trọng · Xem thêm »

Quý nhân

Quý nhân (chữ Hán: 貴人) là một cấp bậc, danh phận của phi tần trong Hậu cung Hoàng đế.

Mới!!: Âm Lệ Hoa và Quý nhân · Xem thêm »

Tam công

Tam công (chữ Hán: 三公) dùng để chỉ ba chức quan cao cấp nhất trong triều đình phong kiến tại các nước Á Đông như Trung Quốc và Việt Nam.

Mới!!: Âm Lệ Hoa và Tam công · Xem thêm »

Tân Dã

Tân Dã (chữ Hán giản thể: 新野县, Hán Việt: Tân Dã huyện) là một huyện thuộc địa cấp thị Nam Dương, tỉnh Hà Nam, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Âm Lệ Hoa và Tân Dã · Xem thêm »

Tề (nước)

Tề quốc (Phồn thể: 齊國; giản thể: 齐国) là tên gọi của một quốc gia chư hầu của nhà Chu từ thời kì Xuân Thu đến tận thời kì Tần Thủy Hoàng thống nhất Trung Hoa.

Mới!!: Âm Lệ Hoa và Tề (nước) · Xem thêm »

Thái tử

Thái tử (chữ Hán: 太子), gọi đầy đủ là Hoàng thái tử (皇太子), là danh vị dành cho Trữ quân kế thừa của Hoàng đế.

Mới!!: Âm Lệ Hoa và Thái tử · Xem thêm »

Thụy hiệu

Thuỵ hiệu (chữ Hán: 諡號), còn gọi là hiệu bụt hoặc tên hèm theo ngôn ngữ Việt Nam, là một dạng tên hiệu sau khi qua đời trong văn hóa Đông Á đồng văn gồm Trung Quốc, Việt Nam, Nhật Bản và Hàn Quốc.

Mới!!: Âm Lệ Hoa và Thụy hiệu · Xem thêm »

Trường An

''Khuyết'' dọc theo tường thành Trường Anh thời nhà Đường, mô tả trên tường trong lăng mộ của Lý Trọng Nhuận (682–701) tại Can lăng Trường An là kinh đô của 13 triều đại trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Âm Lệ Hoa và Trường An · Xem thêm »

Tư trị thông giám

Tư trị thông giám (chữ Hán: 資治通鑒; Wade-Giles: Tzuchih T'ungchien) là một cuốn biên niên sử quan trọng của Trung Quốc, với tổng cộng 294 thiên và khoảng 3 triệu chữ.

Mới!!: Âm Lệ Hoa và Tư trị thông giám · Xem thêm »

Vương hoàng hậu (Hán Bình Đế)

Hiếu Bình Vương hoàng hậu (chữ Hán: 孝平王皇后; 4 TCN – 23), còn gọi là Hiếu Bình Vương hậu (孝平王后) hoặc Hoàng hoàng thất chúa (黃皇室主), là Hoàng hậu duy nhất của Hán Bình Đế Lưu Diễn, vị Hoàng đế thứ 14 của Tây Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Âm Lệ Hoa và Vương hoàng hậu (Hán Bình Đế) · Xem thêm »

Vương Xương

Vương Xương (chữ Hán: 王昌; ?-24), tự Lang (郎), là thủ lĩnh một lực lượng quân phiệt đầu thời Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Âm Lệ Hoa và Vương Xương · Xem thêm »

Xuân Thu

Bản đồ Xuân Thu thế kỷ thứ 5 trước công nguyên Xuân Thu (chữ Trung Quốc: 春秋時代; Hán Việt: Xuân Thu thời đại, bính âm: Chūnqiū Shídài) là tên gọi một giai đoạn lịch sử từ 771 đến 476 TCN trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Âm Lệ Hoa và Xuân Thu · Xem thêm »

23

Năm 23 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Âm Lệ Hoa và 23 · Xem thêm »

24

Năm 24 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Âm Lệ Hoa và 24 · Xem thêm »

25

Năm 25 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Âm Lệ Hoa và 25 · Xem thêm »

26

Năm 26 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Âm Lệ Hoa và 26 · Xem thêm »

28

Năm 28 là một năm nhuận trong lịch Julius, bắt đầu vào ngày thứ năm.

Mới!!: Âm Lệ Hoa và 28 · Xem thêm »

33

Năm 33 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Âm Lệ Hoa và 33 · Xem thêm »

39

Năm 39 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Âm Lệ Hoa và 39 · Xem thêm »

41

Năm 41 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Âm Lệ Hoa và 41 · Xem thêm »

43

Năm 43 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Âm Lệ Hoa và 43 · Xem thêm »

5

Năm 5 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Âm Lệ Hoa và 5 · Xem thêm »

57

Năm 57 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Âm Lệ Hoa và 57 · Xem thêm »

59

Năm 59 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Âm Lệ Hoa và 59 · Xem thêm »

60

Năm 60 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Âm Lệ Hoa và 60 · Xem thêm »

64

Năm 64 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Âm Lệ Hoa và 64 · Xem thêm »

67

Năm 67 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Âm Lệ Hoa và 67 · Xem thêm »

81

Năm 81 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Âm Lệ Hoa và 81 · Xem thêm »

83

Năm 83 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Âm Lệ Hoa và 83 · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Quang Liệt hoàng hậu, Quang Liệt Âm hoàng hậu.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »