Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Đại học Princeton

Mục lục Đại học Princeton

Viện Đại học Princeton (tiếng Anh: Princeton University), còn gọi là Đại học Princeton, là một viện đại học tư thục tọa lạc ở Princeton, New Jersey, Hoa Kỳ.

233 quan hệ: Alan Turing, Albert Einstein, Aleksander Wolszczan, Alexander Berzin, Alexis Carrel, Allen Dulles, Andrei Yuryevich Okounkov, Andrew Wiles, Angus Deaton, Aphasia, ARIEL (tàu vũ trụ), Arthur B. McDonald, Arthur D. Levinson, Arthur Lewis, Đại học Columbia, Đại học Dartmouth, Đại học Stanford, Đại học tư thục, Đại học Yale, Đại Tỉnh thức, Đạo đức của việc ăn thịt, Đảo Barro Colorado, Đỉnh dầu, Định lý lớn Fermat, Đường sắt Miến Điện, Barry Mazur, Bob Taft, Cổ vũ viên, Cha Pierre, Chủ nghĩa cộng đồng, Chiến tranh Triều Tiên, Christina Romer, Christopher A. Sims, Chu Dân, Chung Un-chan, Clifford Geertz, Clinton Davisson, Coursera, Cua đỏ đảo Giáng Sinh, Curtis T. McMullen, Cynthia A. Maryanoff, Damien Chazelle, Danh sách những người đoạt giải Ig Nobel, Danh sách trường quản trị kinh doanh thuộc Ivy League, Dani Rodrik, Daniel Kahneman, David Bellos, David Bohm, David Card, David Duchovny, ..., David Goss, David Gross, David Petraeus, Dãy chính, Dự án Manhattan, Duncan Haldane, Dung dịch Piranha, Dương Hồng Phong, Econometrica, Edward Calvin Kendall, Edward Witten, Edwin McMillan, Ella Fitzgerald, Elon Lindenstrauss, Emil Artin, Emmy Noether, Eric Schmidt, Erwin Schrödinger, Eugene Merle Shoemaker, Eugene O'Neill, Eugene Wigner, F. Scott Fitzgerald, Faisal của Ả Rập Xê Út, Frank Wilczek, Friedrich Hirzebruch, Gary Becker, George F. Kennan, George P. Shultz, George W. Campbell, Gerd Faltings, Giải Abel, Giải Robert J. Trumpler, Giảm thiểu biến đổi khí hậu, Giorgos Seferis, Grigori Yakovlevich Perelman, Harry Hammond Hess, Hồi quy Fibonacci, Hội Kinh tế lượng, Hillary Clinton, Hoa Kỳ, Hoa Kỳ tại Thế vận hội Mùa hè 1896, Hobey Baker, Huy chương Fields, Ieoh Ming Pei, Itō Kiyoshi, Ivy League, James Heckman, James Madison, James Rothman, James Stewart, Jean Brachet, Jeff Bezos, Jeff Cheeger, JLex, John Archibald Wheeler, John B. Taylor, John Bardeen, John C. Breckinridge, John F. Kennedy, John Fenn, John Forbes Nash Jr., John Foster Dulles, John Kenneth Galbraith, John Milnor, John Rawls, John Tate, John von Neumann, Jonathan Dayton, Jonathan Edwards, Jonathan Safran Foer, Joseph Hooton Taylor, Jr., Joseph John Thomson, Joseph Nye, Juan Martín Maldacena, Kiến tạo mảng, Kim Kyu Sik, Kinh tế Hoa Kỳ, Kip Thorne, Kurt Gödel, Laura Tyson, Lauren Bush, Lịch sử người Đức ở Hoa Kỳ, Lý Thừa Vãn, LBO, Lisa Randall, Lloyd Shapley, Manjul Bhargava, Marc Kirschner, Marcel Marceau, Mario Vargas Llosa, Martin Davis, Marvin Minsky, Maryam Mirzakhani, Một tâm hồn đẹp, Michael E. Brown, Michael Freedman, Michael Graves, Michael J. Alexander, Michael Roach, Michael Spence, Michelle Obama, Murakami Haruki, N. Gregory Mankiw, Nazareth, Neil deGrasse Tyson, Ngô Kiện Hùng, Ngô Quốc Trinh, Nguyễn Trọng Hiền, Nhà xuất bản Đại học Princeton, Ninoslav Marina, No wave, Oswald Veblen, Owen Willans Richardson, Oxford Dictionary of Byzantium, Pablo Kuczynski, Parapsychology, Paul Erdős, Paul Krugman, Phình to vũ trụ, Phía nam biên giới, phía tây mặt trời, Phật giáo Việt Nam tại Hoa Kỳ, Philip Warren Anderson, Premiere, Princeton, New Jersey, Quần đảo Samoa, Rafael Moneo, Rainer Weiss, Rắn, Richard C. Holbrooke, Richard E. Bellman, Richard E. Smalley, Richard Feynman, Richard Rush, Robert B. Laughlin, Robert Hofstadter, Robert Langlands, Robert MacPherson, Robert Mueller, Robert Oppenheimer, Robert Tarjan, Robert Venturi, Roger Penrose, Saul Bellow, Søren Kierkegaard, Scent of a Woman (phim 1992), Shimomura Osamu, Solomon Lefschetz, Sonia Sotomayor, South Pacific (nhạc kịch), Steven Weinberg, Tange Kenzo, Tàu thăm dò Bất đẳng hướng Vi sóng Wilkinson, Tách giãn đáy đại dương, Ted Cruz, Terence Tao, Thân Đức, Thích nữ Trí Hải, Thích Nhất Hạnh, Thôi Kì, Thomas Callister Hales, Thomas J. Sargent, Times Higher Education, Tomas Lindahl, Toni Morrison, Trịnh Xuân Thuận, Trường phái kinh tế học Chicago, Trường Trung học phổ thông chuyên Hà Nội - Amsterdam, USS Princeton (CVL-23), Vũ Thành Tự Anh, Viện đại học, Viện Nghiên cứu Cao cấp Princeton, Wendell Meredith Stanley, Whiplash (phim 2014), Willard Libby, William Fulton, William O. Baker, Windows XP, Wolfgang Panofsky, Woodrow Wilson, Xếp hạng đại học thế giới Times Higher Education, 11755 Paczynski, 534 Nassovia, 6 tháng 11. Mở rộng chỉ mục (183 hơn) »

Alan Turing

Alan Turing Alan Mathison Turing (23 tháng 6 năm 1912 – 7 tháng 6 năm 1954) là một nhà toán học, logic học và mật mã học người Anh thường được xem là cha đẻ của ngành khoa học máy tính.

Mới!!: Đại học Princeton và Alan Turing · Xem thêm »

Albert Einstein

Albert Einstein (phiên âm: Anh-xtanh; 14 tháng 3 năm 1879 – 18 tháng 4 năm 1955) là nhà vật lý lý thuyết người Đức, người đã phát triển thuyết tương đối tổng quát, một trong hai trụ cột của vật lý hiện đại (trụ cột kia là cơ học lượng tử).

Mới!!: Đại học Princeton và Albert Einstein · Xem thêm »

Aleksander Wolszczan

Aleksander Wolszczan (sinh ngày 29 tháng 04 năm 1946 ở Szczecinek, Ba Lan) là một nhà thiên văn học người Ba Lan.

Mới!!: Đại học Princeton và Aleksander Wolszczan · Xem thêm »

Alexander Berzin

Alexander Berzin (sinh 1944) là một học giả, dịch giả và giảng viên Phật giáo Tây Tạng chủ yếu về đề tài truyền thống Tây Tạng.

Mới!!: Đại học Princeton và Alexander Berzin · Xem thêm »

Alexis Carrel

Alexis Carrel năm 1912 Alexis Carrel (28.6.1873 – 5.11.1944) là nhà giải phẫu và sinh vật học người Pháp đã được trao Giải Nobel Sinh lý và Y khoa năm 1912 cho công trình tiên phong trong các kỹ thuật khâu mạch máu.

Mới!!: Đại học Princeton và Alexis Carrel · Xem thêm »

Allen Dulles

Allen Wales Dulles (7 tháng tư, 1893 – ngày 29 năm 1969) là một nhà ngoại giao và luật sư đã trở thành người dân sự đầu tiên giám đốc CIA, và ông phục vụ giám đốc đến ngày.

Mới!!: Đại học Princeton và Allen Dulles · Xem thêm »

Andrei Yuryevich Okounkov

Andrei Yuryevich Okounkov (Андрей Юрьевич Окуньков, Andrej Okunkov) (sinh 26 tháng 7 năm 1969) là một nhà toán học người Nga nghiên cứu về lĩnh vực lý thuyết biểu diễn và các ứng dụng của nó cho hình học đại số, vật lý toán, lý thuyết xác suất và các hàm đặc biệt.

Mới!!: Đại học Princeton và Andrei Yuryevich Okounkov · Xem thêm »

Andrew Wiles

Andrew John Wiles là nhà toán học người Anh, được biết đến như người đầu tiên chứng minh được định lý lớn Fermat.

Mới!!: Đại học Princeton và Andrew Wiles · Xem thêm »

Angus Deaton

Angus Stewart Deaton (sinh 19 tháng 10 năm 1945) là một nhà kinh tế học vi mô người Anh và Mỹ.

Mới!!: Đại học Princeton và Angus Deaton · Xem thêm »

Aphasia

Aphasia là Hội chứng bất lực ngôn ngữ (bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp, aphatos: 'mất ngôn ngữ'), hoặc với tên gọi khác như rhymnasia, nghĩa là mất khả năng tạo và thấu hiểu ngôn ngữ, xuất phát từ các tổn thương tại não ở những vùng phụ trách các chức năng này, như vùng Broca, đảm nhiệm chức năng tạo dựng ngôn ngữ, hay vùng Wernicke, đảm nhiệm chức năng diễn đạt ngôn ngữ.

Mới!!: Đại học Princeton và Aphasia · Xem thêm »

ARIEL (tàu vũ trụ)

Atmospheric Remote-sensing Infrared Exoplanet Large-survey (ARIEL), là một kính viễn vọng không gian được lên kế hoạch ra mắt vào năm 2028 với tư cách là sứ mệnh hạng trung của chương trình Cosmic Vision của Cơ quan Vũ trụ châu Âu.

Mới!!: Đại học Princeton và ARIEL (tàu vũ trụ) · Xem thêm »

Arthur B. McDonald

Arthur B. McDonald (sinh ngày 29 tháng 8 năm 1943) là một nhà vật lý người Canada và là Giám đốc của Viện Neutrino Sudbury Observatory.

Mới!!: Đại học Princeton và Arthur B. McDonald · Xem thêm »

Arthur D. Levinson

Arthur D. Levinson (sinh ngày 31 tháng 3 năm 1950, ở Seattle, bang Washington, Hoa Kỳ) là chủ tịch của Genentech (năm 1999 đến nay) và Chủ tịch của Apple Inc (năm 2011 đến nay).

Mới!!: Đại học Princeton và Arthur D. Levinson · Xem thêm »

Arthur Lewis

Ngài William Arthur Lewis (23 tháng 1 năm 1915 – 15 tháng 6 năm 1991) là một nhà kinh tế học người Saint Lucia, ông được biết đến với các đóng góp trong lĩnh vực kinh tế học phát triển.

Mới!!: Đại học Princeton và Arthur Lewis · Xem thêm »

Đại học Columbia

Viện Đại học Columbia (tiếng Anh: Columbia University), còn gọi là Đại học Columbia, là một viện đại học nghiên cứu tư thục ở khu vực Morningside Heights, quận Manhattan, thành phố New York, tiểu bang New York, Hoa Kỳ.

Mới!!: Đại học Princeton và Đại học Columbia · Xem thêm »

Đại học Dartmouth

Trường Đại học Dartmouth (tiếng Anh: Dartmouth College; thường gọi là Dartmouth, phát âm) là một viện đại học nghiên cứu tư thục thuộc nhóm Ivy League, dành cho cả nam lẫn nữ, ở Hanover, New Hampshire, Hoa Kỳ.

Mới!!: Đại học Princeton và Đại học Dartmouth · Xem thêm »

Đại học Stanford

Sân chính (''Main Quad'') và vùng chung quanh, nhìn từ Tháp Hoover Viện Đại học Leland Stanford Junior, thường được gọi là Viện Đại học Stanford hay chỉ Stanford,Người Mỹ gốc Việt địa phương thường đọc là "Xtan-phò".

Mới!!: Đại học Princeton và Đại học Stanford · Xem thêm »

Đại học tư thục

Trường đại học tư thục hay Đại học dân lập là một cơ sở giáo dục đại học thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, về tuyển sinh, đào tạo thì tuân theo quy chế của Bộ GD&ĐT, văn bằng có giá trị tương đương như văn bằng công lập.

Mới!!: Đại học Princeton và Đại học tư thục · Xem thêm »

Đại học Yale

Viện Đại học Yale (tiếng Anh: Yale University), còn gọi là Đại học Yale, là viện đại học tư thục ở New Haven, Connecticut.

Mới!!: Đại học Princeton và Đại học Yale · Xem thêm »

Đại Tỉnh thức

Thuật từ Đại Tỉnh thức được dùng để chỉ các cuộc phục hưng tôn giáo trong lịch sử Hoa Kỳ và Anh Quốc, cũng được dùng để miêu tả các giai đoạn cách mạng về tư tưởng tôn giáo tại Hoa Kỳ.

Mới!!: Đại học Princeton và Đại Tỉnh thức · Xem thêm »

Đạo đức của việc ăn thịt

Đạo đức của việc ăn thịt động vật là chủ đề tranh cãi chưa có hồi kết về vấn đề đạo đức có hay không khi con người ta ăn thịt các loài động vật trên cơ sở giết mổ chúng để tiêu thụ, có nghĩa là tước đi mạng sống của các loài vật để có thức ăn cho con người.

Mới!!: Đại học Princeton và Đạo đức của việc ăn thịt · Xem thêm »

Đảo Barro Colorado

Trạm nghiên cứu Barro Colorado. Đảo Barro Colorado, viết tắt tiếng Anh: BCI, nằm trong hồ nhân tạo Gatun ở đoạn giữa của kênh đào Panama.

Mới!!: Đại học Princeton và Đảo Barro Colorado · Xem thêm »

Đỉnh dầu

A 1956 world oil production distribution, showing historical data and future production, proposed by M. King Hubbert – it has a peak of 12.5 billion barrels per year in about the year 2000 Hubbert's upper-bound prediction for US crude oil production (1956), and actual lower-48 states production through 2014Đỉnh dầu, một hiện tượng dựa trên học thuyết của M. King Hubbert, là thời điểm mà sự hình thành dầu đạt đến đỉnh điểm, sau đó nó được dự đoán sẽ bước vào giai đoạn suy giảm.

Mới!!: Đại học Princeton và Đỉnh dầu · Xem thêm »

Định lý lớn Fermat

Pierre de Fermat Phương trình Định lý cuối của Fermat (hay còn gọi là Định lý lớn Fermat) là một trong những định lý nổi tiếng trong lịch sử toán học.

Mới!!: Đại học Princeton và Định lý lớn Fermat · Xem thêm »

Đường sắt Miến Điện

Đường sắt Miến Điện, cũng được gọi là Đường sắt chết, Đường sắt Thái Lan-Miến Điện và những cái tên tương tự, là một tuyến đường sắt dài 415 km (258 dặm) giữa Bangkok, Thái Lan và Rangoon, Miến Điện (hiện là Myanmar), được Đế quốc Nhật Bản xây dựng trong Chiến tranh thế giới thứ hai, để hỗ trợ các lực lượng của họ tại Mặt trận Miến Điện.

Mới!!: Đại học Princeton và Đường sắt Miến Điện · Xem thêm »

Barry Mazur

Barry Charles Mazur (sinh ngày 19 tháng 12 năm 1937) à một nhà toán học người Mỹ và là giáo sư trường Đại học Harvard.

Mới!!: Đại học Princeton và Barry Mazur · Xem thêm »

Bob Taft

Robert Alphonso Taft II (sinh ngày 8 tháng 1 năm 1942) là chính khách Cộng hòa Hoa Kỳ và Thống đốc thứ 67 của tiểu bang Ohio.

Mới!!: Đại học Princeton và Bob Taft · Xem thêm »

Cổ vũ viên

Các cổ vũ viên trong giải NFL Pro Bowl 2006 tại Hoa Kỳ Cổ vũ viên (tiếng Anh: cheerleader) là thành viên trong đội cổ vũ chính thức của mỗi đội banh tại các cuộc thi đấu thể thao.

Mới!!: Đại học Princeton và Cổ vũ viên · Xem thêm »

Cha Pierre

Cha Pierre (tiếng Pháp: Abbé Pierre), tên thật là Henri Grouès, (5 tháng 8 năm 1912 tại Lyon - 22 tháng 1 năm 2007 tại Paris) là một linh mục Công giáo, người kháng chiến, nghị sĩ quốc hội và người sáng lập Phong trào Emmaüs, một tổ chức từ thiện thế tục nhằm giúp đỡ những người nghèo khổ, những người bị xã hội ruồng bỏ, các người tỵ nạn và sáng lập Quỹ Cha Pierre về nhà ở cho các người gặp khó khăn (Fondation Abbé Pierre pour le logement des défavorisés).

Mới!!: Đại học Princeton và Cha Pierre · Xem thêm »

Chủ nghĩa cộng đồng

Chủ nghĩa cộng đồng (communitarianism) là một loạt các học thuyết triết học khác nhau bắt đầu từ cuối thế kỷ 20 nhưng đều có điểm chung là phản đối chủ nghĩa cá nhân cực đoan và các hình thức triết học khác của chủ nghĩa này; đồng thời ủng hộ một xã hội văn minh.

Mới!!: Đại học Princeton và Chủ nghĩa cộng đồng · Xem thêm »

Chiến tranh Triều Tiên

Chiến tranh Triều Tiên là cuộc chiến xảy ra và kéo dài từ giữa năm 1950 đến năm 1953 trên bán đảo Triều Tiên bị chia cắt vì sự chiếm đóng tạm thời của Liên Xô và Hoa Kỳ. Chiến sự được châm ngòi vào ngày 25 tháng 6 năm 1950 khi Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên (Bắc Triều Tiên) tấn công Đại Hàn Dân quốc (Nam Triều Tiên). Từ một cuộc chiến quy mô nhỏ giữa hai lực lượng đối nghịch trên bán đảo Triều Tiên, quy mô cuộc chiến đã trở nên lớn khi lực lượng của Liên hiệp quốc được Hoa Kỳ lãnh đạo và sau đó là Chí nguyện quân của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa can thiệp. Lực lượng hỗ trợ chính cho miền Bắc là Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa với sự tiếp ứng hạn chế của Liên Xô trong hình thức các cố vấn quân sự, phi công quân sự và vũ khí. Đại Hàn Dân quốc được lực lượng Liên Hiệp Quốc, chủ yếu là quân đội Hoa Kỳ, hỗ trợ. Trước cuộc xung đột, CHDCND Triều Tiên và Đại Hàn Dân quốc tồn tại như hai chính phủ lâm thời đang tranh giành ảnh hưởng kiểm soát toàn bộ Bán đảo Triều Tiên. Sau ba năm, chiến cuộc tạm ngưng khi hai miền đạt được một thỏa hiệp ngừng bắn vào ngày 27 tháng 7 năm 1953, và vì không có hiệp định hòa bình nên trên thực tế, cuộc chiến này vẫn chưa kết thúc cho đến tận nay. Xung đột quy mô nhỏ vẫn diễn ra, hai bên tiếp tục ở trong tình trạng chiến tranh và có thể phát động tấn công bất ngờ mà không cần tuyên chiến. Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên (Bắc Triều Tiên) vẫn tiếp tục đầu tư rất lớn cho quân đội và coi việc thống nhất đất nước Triều Tiên là mục tiêu cao nhất của họ. Trong khi đó, Mỹ vẫn duy trì 28.000 quân tại Hàn Quốc để ngăn chặn việc Bắc Triều Tiên tấn công Hàn Quốc một lần nữa. Hiện nay, lập trường của hai bên là đối nghịch nhau khi họ đều cho rằng chính phủ mình mới là hợp pháp và chính danh trong việc tấn công đối phương nhằm thống nhất đất nước Triều Tiên.

Mới!!: Đại học Princeton và Chiến tranh Triều Tiên · Xem thêm »

Christina Romer

Christina Romer Christina Romer (họ trước khi lấy chồng là Duckworth, sinh ngày 25 tháng 11 năm 1958) là nữ giáo sư kinh tế học tại Đại học California tại Berkeley.

Mới!!: Đại học Princeton và Christina Romer · Xem thêm »

Christopher A. Sims

Christopher Albert "Chris" Sims (sinh ngày 21 tháng 10 năm 1942) là một nhà khoa học kinh tế người Mỹ đã được trao giải Nobel Kinh tế năm 2011 cùng Thomas J. Sargent.

Mới!!: Đại học Princeton và Christopher A. Sims · Xem thêm »

Chu Dân

Chu Dân Chu Dân (朱民, Zhū Mín; sinh 1952) là một kinh tế gia người Trung Quốc và hiện là Cố vấn đặc biệt của Tổng Giám đốc Quỹ Tiền tệ Quốc tế.

Mới!!: Đại học Princeton và Chu Dân · Xem thêm »

Chung Un-chan

Chung Un-chan (정운찬, sinh ngày 21 tháng 3 năm 1947 ở Gongju, tỉnh Chungcheong Nam, Hàn Quốc) là cựu Thủ tướng Hàn Quốc từ năm 2009 đến năm 2010.

Mới!!: Đại học Princeton và Chung Un-chan · Xem thêm »

Clifford Geertz

Clifford James Geertz (1926–2006) là nhà nhân học người Mỹ, với các tác phẩm được coi như là kinh điển cho phương pháp dân tộc ký.

Mới!!: Đại học Princeton và Clifford Geertz · Xem thêm »

Clinton Davisson

Clinton Joseph Davisson (22.10.1881 – 1.2.1958), là nhà vật lý người Mỹ đã đoạt Giải Nobel Vật lý năm 1937 cho công trình phát hiện nhiễu xạ điện tử Davisson được trao giải Nobel này chung với George Paget Thomson, người cũng phát hiện ra nhiễu xạ điện tử cách độc lập vào khoảng cùng thời điểm như Davisson.

Mới!!: Đại học Princeton và Clinton Davisson · Xem thêm »

Coursera

Coursera là một công ty công nghệ giáo dục chuyên cung cấp các khoá học trực tuyến đại chúng mở (massive open online course - MOOC).

Mới!!: Đại học Princeton và Coursera · Xem thêm »

Cua đỏ đảo Giáng Sinh

Cua đỏ đảo Christmas (Gecarcoidea natalis) là một loài động vật thuộc họ Cua đất (Gecarcinidae), chi Gecarcoidea.

Mới!!: Đại học Princeton và Cua đỏ đảo Giáng Sinh · Xem thêm »

Curtis T. McMullen

Curtis Tracy McMullen (sinh ngày 21 tháng 5 năm 1958) là nhà toán học người Mỹ, hiện là giáo sư toán học tại đại học Harvard.

Mới!!: Đại học Princeton và Curtis T. McMullen · Xem thêm »

Cynthia A. Maryanoff

Cynthia Anne Maryanoff (sinh ngày 27 tháng 11 năm 1949 tại Shenandoah, Pennsylvania; nhũ danh Milewski) là nhà hóa học hữu cơ và nhà khoa học vật liệu người Mỹ.

Mới!!: Đại học Princeton và Cynthia A. Maryanoff · Xem thêm »

Damien Chazelle

Damien Sayre Chazelle (sinh ngày 19 tháng 1 năm 1985) là đạo diễn điện ảnh và biên kịch người Mỹ.

Mới!!: Đại học Princeton và Damien Chazelle · Xem thêm »

Danh sách những người đoạt giải Ig Nobel

Đây là danh sách những người đoạt giải Ig Nobel từ năm 1991 đến nay.

Mới!!: Đại học Princeton và Danh sách những người đoạt giải Ig Nobel · Xem thêm »

Danh sách trường quản trị kinh doanh thuộc Ivy League

Wharton School, trường quản trị kinh doanh thuộc Đại học Pennsylvania. Ivy League là cụm từ được dùng để chỉ nhóm các trường đại học hàng đầu của Hoa Kỳ.

Mới!!: Đại học Princeton và Danh sách trường quản trị kinh doanh thuộc Ivy League · Xem thêm »

Dani Rodrik

Dani Rodrik (sinh ngày 14 tháng 4 năm 1957) là một kinh tế gia người Thổ Nhĩ Kỳ và giáo sư quỹ Ford về kinh tế chính trị quốc tế tại trường John F. Kennedy về quản trị chính quyền thuộc đại học Harvard.

Mới!!: Đại học Princeton và Dani Rodrik · Xem thêm »

Daniel Kahneman

Daniel Kahneman (דניאל כהנמן) (sinh ngày 5 tháng 3 năm 1934) là một nhà tâm lý học, người thắng giải Nodel Kinh tế năm 2002, ông là người Mỹ gốc Israel.

Mới!!: Đại học Princeton và Daniel Kahneman · Xem thêm »

David Bellos

David Bellos (sinh năm 1945) là một dịch giả và người viết tiểu sử sinh ra tại Anh.

Mới!!: Đại học Princeton và David Bellos · Xem thêm »

David Bohm

David Joseph Bohm FRS (20 tháng 12 năm 1917 – 27 tháng 10 năm 1992) là một nhà khoa học người Do Thái được xếp vào một trong những nhà vật lý lý thuyết quan trọng nhất của thế kỷ 20F.

Mới!!: Đại học Princeton và David Bohm · Xem thêm »

David Card

David Edward Card là một nhà kinh tế học lao động người Canada và giáo sư Đại học California tại Berkeley.

Mới!!: Đại học Princeton và David Card · Xem thêm »

David Duchovny

David William Duchovny (sinh 07/98/1960) là một diễn viên Mỹ.

Mới!!: Đại học Princeton và David Duchovny · Xem thêm »

David Goss

David Mark Goss (sinh năm 1952 – mất ngày 4 tháng 4 năm 2017) là một nhà toán học, một giáo sư khoa toán học tại Đại học Tiểu bang Ohio,.

Mới!!: Đại học Princeton và David Goss · Xem thêm »

David Gross

David Jonathan Gross (sinh ngày 19 tháng 2 năm 1941) là một nhà lý thuyết lý thuyết người Mỹ và nhà lý thuyết dây.

Mới!!: Đại học Princeton và David Gross · Xem thêm »

David Petraeus

Đại tướng Lục quân Hoa Kỳ David Howell Petraeus (sinh 7 tháng 11 năm 1952) là một chính khách và tướng lĩnh Hoa Kỳ.

Mới!!: Đại học Princeton và David Petraeus · Xem thêm »

Dãy chính

Mặt Trời là ví dụ hay gặp nhất của một ngôi sao thuộc dãy chính. Biểu đồ Hertzsprung–Russell thể hiện độ sáng thực (hay cấp sao tuyệt đối) của ngôi sao so với chỉ mục màu (biểu diễn bằng B-V). Dãy chính thể hiện là một dải chéo rõ rệt chạy từ phía trên bên trái xuống phía dưới bên phải. Biểu đồ vẽ 22.000 sao với dữ liệu từ Danh lục Hipparcos cùng với 1.000 độ sáng thấp (sao lùn trắng và sao lùn đỏ) từ Danh lục Gliese các sao ở gần. Trong thiên văn học, dãy chính (hoặc dải chính) là một dải hay đường liên tục rõ rệt thể hiện các sao khi vẽ chúng trên biểu đồ chỉ mục màu so với độ sáng.

Mới!!: Đại học Princeton và Dãy chính · Xem thêm »

Dự án Manhattan

Dự án Manhattan là một dự án nghiên cứu và phát triển đã chế tạo ra những quả bom nguyên tử đầu tiên trong Thế chiến II, chủ yếu do Hoa Kỳ thực hiện với sự giúp đỡ của Anh và Canada.

Mới!!: Đại học Princeton và Dự án Manhattan · Xem thêm »

Duncan Haldane

Frederick Duncan Michael Haldane FRS (sinh 14 tháng 9 năm 1951) là một nhà vật lý người Anh là giáo sư Eugene Higgins vật lý tại khoa vật lý của Đại học Princeton ở Hoa Kỳ, và một giáo sư thỉnh giảng tại Viện vật lý lý thuyết Perimeter.

Mới!!: Đại học Princeton và Duncan Haldane · Xem thêm »

Dung dịch Piranha

Dung dịch Piranha là một hỗn hợp thường có tỷ lệ 3:1 của axít sulfuric (H2SO4) đậm đặc và perôxít hiđrô 25-30% (H2O2).

Mới!!: Đại học Princeton và Dung dịch Piranha · Xem thêm »

Dương Hồng Phong

Dương Hồng Phong (sinh năm 1953) là nhà toán học nổi tiếng gốc Việt, giáo sư Đại học Columbia.

Mới!!: Đại học Princeton và Dương Hồng Phong · Xem thêm »

Econometrica

Econometrica là tên một tập san khoa học bình duyệt rất nổi tiếng về kinh tế lượng, do Hội Kinh tế lượng xuất bản thông qua Nhà xuất bản Blackwell.

Mới!!: Đại học Princeton và Econometrica · Xem thêm »

Edward Calvin Kendall

Edward Calvin Kendall (sinh ngày 8.3.1886 ở South Norwalk, Connecticut – từ trần ngày 4.5.1972 ở Princeton, New Jersey) là nhà hóa học người Mỹ, đã đoạt giải Nobel Sinh lý và Y khoa năm 1950.

Mới!!: Đại học Princeton và Edward Calvin Kendall · Xem thêm »

Edward Witten

Edward Witten (sinh 26 tháng 8 năm 1951) là nhà vật lý lý thuyết và giáo sư vật lý toán tại Viện Nghiên cứu Cao cấp ở Princeton, New Jersey.

Mới!!: Đại học Princeton và Edward Witten · Xem thêm »

Edwin McMillan

Edwin Mattison McMillan (18.9.1907 – 7.9.1991) là nhà vật lý người Mỹ và là người đầu tiên đã tạo ra nguyên tố sau urani (transuranium element).

Mới!!: Đại học Princeton và Edwin McMillan · Xem thêm »

Ella Fitzgerald

Ella Jane Fitzgerald (sinh ngày 25 tháng 4 năm 1917 – mất ngày 15 tháng 6 năm 1996) là nữ ca sĩ nhạc Jazz người Mỹ.

Mới!!: Đại học Princeton và Ella Fitzgerald · Xem thêm »

Elon Lindenstrauss

Elon Lindenstrauss (Hebrew: אילון לינדנשטראוס, sinh ngáy 1 tháng 8 năm 1970) là một nhà toán học Israel, là người được trao Huy chương Fields năm 2010.

Mới!!: Đại học Princeton và Elon Lindenstrauss · Xem thêm »

Emil Artin

Emil Artin (sinh ngày 3/3/1898, tại Viên – mất ngày 20/12/1962, ở Hamburg) là một nhà toán học Áo và Mỹ.

Mới!!: Đại học Princeton và Emil Artin · Xem thêm »

Emmy Noether

Emmy Noether (tên đầy đủ Amalie Emmy Noether; 23 tháng 3 năm 1882 – 14 tháng 4 năm 1935), là nhà toán học có ảnh hưởng người Đức nổi tiếng vì những đóng góp nền tảng và đột phá trong lĩnh vực đại số trừu tượng và vật lý lý thuyết.

Mới!!: Đại học Princeton và Emmy Noether · Xem thêm »

Eric Schmidt

Eric Emerson Schmidt (sinh ngày 27 tháng 4 năm 1955) là một kỹ sư, một thành viên cũ trong hội đồng quản trị của công ty Apple, và hiện tại đang là chủ tịch điều hành của Google.

Mới!!: Đại học Princeton và Eric Schmidt · Xem thêm »

Erwin Schrödinger

Erwin Rudolf Josef Alexander Schrödinger (12 tháng 8 năm 1887 – 4 tháng 1 năm 1961), là nhà vật lý người Áo với những đóng góp nền tảng cho lý thuyết cơ học lượng tử, đặc biệt là cơ học sóng: ông nêu ra phương trình sóng mô tả trạng thái của hệ lượng tử (phương trình Schrödinger phụ thuộc thời gian và dừng) và đã chứng minh hai hình thức cơ học sóng và cơ học ma trận của Werner Heisenberg về bản chất là giống nhau.

Mới!!: Đại học Princeton và Erwin Schrödinger · Xem thêm »

Eugene Merle Shoemaker

Eugene Merle Shoemaker (28/04/1928- 18/07/1997) còn được gọi là Gene Shoemaker là một nhà địa chất học người Mỹ và là người sáng lập ngành hành tinh học.

Mới!!: Đại học Princeton và Eugene Merle Shoemaker · Xem thêm »

Eugene O'Neill

Eugene Gladstone O'Neill (16 tháng 10 năm 1888 – 27 tháng 11 năm 1953) là nhà viết kịch Mỹ 4 lần đoạt giải Pulitzer cho kịch (1920, 1922, 1928, 1956) và giải Nobel Văn học năm 1936.

Mới!!: Đại học Princeton và Eugene O'Neill · Xem thêm »

Eugene Wigner

Eugene Paul Wigner (thường viết là E. P. Wigner giữa các nhà vật lý) (tiếng Hungary Wigner Pál Jenő) (17 tháng 11 năm 1902 – 1 tháng 1 năm 1995) là một nhà vật lý và nhà toán học người Hungary.

Mới!!: Đại học Princeton và Eugene Wigner · Xem thêm »

F. Scott Fitzgerald

Francis Scott Key Fitzgerald (24 tháng 9 năm 1896 - 21 tháng 12 năm 1940) là một nhà văn Mỹ, nổi tiếng với các tác phẩm về "thời đại nhạc Jazz".

Mới!!: Đại học Princeton và F. Scott Fitzgerald · Xem thêm »

Faisal của Ả Rập Xê Út

Faisal bin Abdulaziz Al Saud (فيصل بن عبدالعزيز آل سعود; 14 tháng 4 năm 1906 – 25 tháng 3 năm 1975) là quốc vương của Ả Rập Xê Út từ năm 1964 đến năm 1975.

Mới!!: Đại học Princeton và Faisal của Ả Rập Xê Út · Xem thêm »

Frank Wilczek

Frank Anthony Wilczek (sinh ngày 15 tháng 5 năm 1951) là một nhà vật lý lý thuyết, nhà toán học người Mỹ và là một người đoạt giải Nobel.

Mới!!: Đại học Princeton và Frank Wilczek · Xem thêm »

Friedrich Hirzebruch

Friedrich Ernst Peter Hirzebruch (sinh ngày 17 tháng 10 năm 1927-mất ngày 27 tháng 5 năm 2012) là một nhà toán học người Đức, nghiên cứu về tô pô học, đa tạp phức và hình học đại số; ông cũng là một trong những nhà toán học hàng đầu của thế kỷ 20.

Mới!!: Đại học Princeton và Friedrich Hirzebruch · Xem thêm »

Gary Becker

Gary Stanley Becker (sinh ngày 2 tháng 12 năm 1930, mất ngày 3 tháng 5 năm 2014) là một nhà kinh tế học người Hoa Kỳ đoạt giải Nobel Kinh tế, Giải thưởng Nhà nước về Khoa học.

Mới!!: Đại học Princeton và Gary Becker · Xem thêm »

George F. Kennan

George Frost Kennan (16 tháng 2 năm 1904 – 17 tháng 3 năm 2005) là một nhà cố vấn, ngoại giao, và sử gia, được biết tới nhiều nhất như là một người cổ võ cho chính sách ngăn chặn (containment) sự bành trướng của Liên Xô vào cuối thế chiến thứ hai.

Mới!!: Đại học Princeton và George F. Kennan · Xem thêm »

George P. Shultz

George Pratt Shultz (sinh ngày 13 tháng 12 năm 1920) làm Bộ trưởng Lao động Hoa Kỳ từ năm 1969 đến năm1970, và làm Bộ trưởng Tài chính từ năm 1972 đến năm 1974, và Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ từ năm 1982 đến năm 1989.

Mới!!: Đại học Princeton và George P. Shultz · Xem thêm »

George W. Campbell

George Washington Campbell (9 tháng 2 năm 1769 - 17 tháng 2 năm 1848) là một chính khách Mỹ sinh ra tại Anh, ông từng là Hạ nghị sĩ Hoa Kỳ, Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ từ bang Tennessee, Tòa án tối cao Tư pháp, Đại sứ Mỹ tại Nga và là Bộ trưởng Ngân khố Hoa Kỳ thứ 5 từ ngày 9 tháng 2 đến ngày 5 tháng 10 năm 1814.

Mới!!: Đại học Princeton và George W. Campbell · Xem thêm »

Gerd Faltings

Gerd Faltings (sinh ngày 28 tháng 7 năm 1954 ở Gelsenkirchen-Buer) là một nhà toán học người Đức với các công trình về hình học đại số số học.

Mới!!: Đại học Princeton và Gerd Faltings · Xem thêm »

Giải Abel

Giải Abel là giải thưởng được vua Na Uy trao hàng năm cho những nhà toán học xuất chúng.

Mới!!: Đại học Princeton và Giải Abel · Xem thêm »

Giải Robert J. Trumpler

Giải Robert J. Trumpler là một giải thưởng của Hội Thiên văn học Thái Bình Dương, được trao hàng năm cho những người mới đậu bằng tiến sĩ có bản luận án được xét đoán là đặc biệt có ý nghĩa đối với khoa Thiên văn học.

Mới!!: Đại học Princeton và Giải Robert J. Trumpler · Xem thêm »

Giảm thiểu biến đổi khí hậu

Phát thải CO2 liên quan đến nhiên liệu hóa thạch so với năm kịch bản phát thải của IPCC. Sự suy giảm liên quan đến suy thoái kinh tế toàn cầu. Dữ liệu từ http://www.ipcc.ch/ipccreports/sres/emission/data/allscen.xls IPCC SRES scenarios; http://www.iea.org/co2highlights/co2Highlights.XLS Data spreadsheet included with International Energy Agency's "CO2 Emissions from Fuel Combustion 2010 – Highlights"; và https://www.theguardian.com/environment/2011/may/29/carbon-emissions-nuclearpower Dữ liệu bổ sung của IEA. Nguồn ảnh: Skeptical Science. Global dimming, từ ô nhiễm không khí sulfat, từ năm 1950 đến năm 1980 được cho là đã làm giảm hiện tượng ấm lên toàn cầu. Khí thải carbon dioxide toàn cầu từ các hoạt động của con người, 1800–2007.Marland, G., T.A. Boden, and R. J. Andres. 2007. Khí nhà kính thải ra tính theo lĩnh vực. Xem http://cait.wri.org/figures.php?page.

Mới!!: Đại học Princeton và Giảm thiểu biến đổi khí hậu · Xem thêm »

Giorgos Seferis

Giorgos Seferis (tiếng Hy Lạp: Γιώργος Σεφέρης; 19 tháng 2 năm 1900 - 20 tháng 9 năm 1971), tên thật là Giorgos Stylianos Seferiadis, là nhà thơ, nhà ngoại giao người Hy Lạp đoạt giải Nobel Văn học năm 1963.

Mới!!: Đại học Princeton và Giorgos Seferis · Xem thêm »

Grigori Yakovlevich Perelman

Grigori Yakovlevich Perelman (Григорий Яковлевич Перельман, sinh ngày 13 tháng 6 năm 1966), đôi khi còn được biết đến với tên Grisha Perelman, là một nhà toán học người Nga có nhiều đóng góp đến hình học Riemann và tô pô hình học.

Mới!!: Đại học Princeton và Grigori Yakovlevich Perelman · Xem thêm »

Harry Hammond Hess

Harry Hammond Hess (24 tháng 5 năm 1906 – 25 tháng 8 năm 1969) là nhà địa chất học và sĩ quan hải quân Hoa Kỳ trong chiến tranh Thế giới thứ hai.

Mới!!: Đại học Princeton và Harry Hammond Hess · Xem thêm »

Hồi quy Fibonacci

cặp tiền tệ USD/CAD. Trong trường hợp này, giá giảm (thoái lui) ở mức xấp xỉ hồi quy Fibonacci 38,2% trước khi diễn biến tiếp. Trong tài chính, hồi quy Fibonacci là một phương pháp của phân tích kỹ thuật để xác định các mức hỗ trợ và kháng cự.

Mới!!: Đại học Princeton và Hồi quy Fibonacci · Xem thêm »

Hội Kinh tế lượng

Hội Kinh tế lượng (tiếng Anh: The Econometric Society), một Hội quốc tế nhằm thúc đẩy sự tiến bộ của Lý thuyết Kinh tế trong quan hệ với Thống kê học và Toán học, được thành lập ngày 29.12.

Mới!!: Đại học Princeton và Hội Kinh tế lượng · Xem thêm »

Hillary Clinton

Hillary Diane Rodham Clinton (/ˈhɪləri daɪˈæn ˈrɒdəm ˈklɪntən/, sinh ngày 26 tháng 10 năm 1947) là ứng cử viên Tổng thống Mỹ năm 2016 đại diện cho Đảng Dân chủ.

Mới!!: Đại học Princeton và Hillary Clinton · Xem thêm »

Hoa Kỳ

Hoa Kỳ, còn gọi là Mỹ, tên gọi đầy đủ là Hợp chúng quốc Hoa Kỳ hoặc Hợp chúng quốc Mỹ (tiếng Anh: United States of America viết tắt là U.S. hoặc USA), là một cộng hòa lập hiến liên bang gồm 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang.

Mới!!: Đại học Princeton và Hoa Kỳ · Xem thêm »

Hoa Kỳ tại Thế vận hội Mùa hè 1896

Hoa Kỳ, tại Thế vận hội Mùa hè 1896 tại Athena, Hy Lạp, đã đoạt 20 huy chương, trong đó có 11 huy chương vàng.

Mới!!: Đại học Princeton và Hoa Kỳ tại Thế vận hội Mùa hè 1896 · Xem thêm »

Hobey Baker

Hobart Amory Hare Baker (sinh ngày 15 tháng 1 năm 1892 - mất ngày 21 tháng 12 năm 1918) là vận động viên nghiệp dư của Mỹ những năm đầu thế kỷ XX.

Mới!!: Đại học Princeton và Hobey Baker · Xem thêm »

Huy chương Fields

Huy chương Fields là giải thưởng được trao cho tối đa 4 nhà toán học không quá 40 tuổi tại mỗi kỳ Đại hội quốc tế (ICM) của Hiệp hội Toán học quốc tế (IMU), được tổ chức 4 năm/lần.

Mới!!: Đại học Princeton và Huy chương Fields · Xem thêm »

Ieoh Ming Pei

Louvre, Paris Bên ngoài Bảo tàng Lịch sử Quốc gia Đức, Berlin Bên trong Bảo tàng Lịch sử Quốc gia Đức, Berlin Ngân hàng Trung Quốc, Hồng Kông Ieoh Ming Pei (tiếng Trung Quốc: 貝聿銘; bính âm: Bèi Yùmíng, Hán-Việt: Bối Duật Minh; sinh 26 tháng 4 năm 1917) là một kiến trúc sư nổi tiếng của Kiến trúc Hiện đại.

Mới!!: Đại học Princeton và Ieoh Ming Pei · Xem thêm »

Itō Kiyoshi

(7 tháng 9 năm 1915 – 10 tháng 11 năm 2008) là một nhà toán học gốc Nhật Bản.

Mới!!: Đại học Princeton và Itō Kiyoshi · Xem thêm »

Ivy League

Vị trí các thành viên hiện tại của Ivy League Ivy League hay Liên đoàn Ivy là một liên đoàn thể thao bao gồm tám cơ sở giáo dục đại học ở miền Đông Bắc Hoa Kỳ.

Mới!!: Đại học Princeton và Ivy League · Xem thêm »

James Heckman

James Joseph Heckman (sinh ngày 19 tháng 4 năm 1944) là một người nhà kinh tế và người đoạt giải Noble quốc tịch Hoa Kỳ.

Mới!!: Đại học Princeton và James Heckman · Xem thêm »

James Madison

James Madison Jr. (16 tháng 3 năm 1751 - 28 tháng 6 năm 1836) là một chính khách và là tổng thống thứ tư của Hoa Kỳ, với nhiệm kỳ tổng thống từ năm 1809 cho đến năm 1817.

Mới!!: Đại học Princeton và James Madison · Xem thêm »

James Rothman

James Rothman hay James E. Rothman là Giáo sư trưởng khoa sinh học tế bào Đại học Yale, Giám đốc điều hành Trung tâm Sinh học tế bào số lượng cao.

Mới!!: Đại học Princeton và James Rothman · Xem thêm »

James Stewart

James Maitland Stewart (20 tháng 5 năm 1908 – 2 tháng 7 năm 1997), thường được biết đến với tên Jimmy Stewart, là một nam diễn viên điện ảnh, sân khấu người Mỹ, nổi tiếng với đức tính khiêm tốn.

Mới!!: Đại học Princeton và James Stewart · Xem thêm »

Jean Brachet

Jean Brachet tên đầy đủ là Jean Louis Auguste Brachet (19.3.1909 – 1998) là nhà hóa sinh người Bỉ đã góp phần then chốt vào sự hiểu biết vai trò của ARN.

Mới!!: Đại học Princeton và Jean Brachet · Xem thêm »

Jeff Bezos

Jeffrey Preston "Jeff" Bezos (sinh 12 tháng 1 năm 1964) là một doanh nhân công nghệ, một nhà từ thiện và nhà đầu tư người Hoa Kỳ.

Mới!!: Đại học Princeton và Jeff Bezos · Xem thêm »

Jeff Cheeger

Jeff Cheeger (sinh ngày 1.12.1943 tại Brooklyn, thành phố New York), là nhà toán học người Mỹ.

Mới!!: Đại học Princeton và Jeff Cheeger · Xem thêm »

JLex

JLex là một phân tích từ vựng (tương tự công cụ lập trình Lex) thực thi mã nguồn ngôn ngữ lập trình Java.

Mới!!: Đại học Princeton và JLex · Xem thêm »

John Archibald Wheeler

John Archibald Wheeler (sinh 9 tháng 7 năm 1911 – mất 13 tháng 4 năm 2008) là nhà vật lý lý thuyết người Mỹ.

Mới!!: Đại học Princeton và John Archibald Wheeler · Xem thêm »

John B. Taylor

John Brian Taylor (sinh ngày 8 tháng 12 năm 1946) là một giáo sư (Mary và Robert Raymond) về kinh tế học tại Đại học Stanford, Hoa Kỳ, và là the George P. Shultz Senior Fellow về kinh tế học tại Viện Hoover của Đại học Standford.

Mới!!: Đại học Princeton và John B. Taylor · Xem thêm »

John Bardeen

John Bardeen (23 tháng 5 năm 1908 - 30 tháng 1 năm 1991) là một nhà vật lý và kĩ sư điện người Mỹ, ông là người đã hai lần giành được giải Nobel: lần thứ nhất là vào năm 1956 cho công trình phát minh ra tranzito cùng với William Shockley và Walter Brattain, lần thứ hai vào năm 1972 với công trình về lý thuyết siêu dẫn đối lưu (Lý thuyết BCS) cùng với hai nhà khoa học khác là Leon Neil Cooper và John Robert Schrieffer.

Mới!!: Đại học Princeton và John Bardeen · Xem thêm »

John C. Breckinridge

John Cabell Breckinridge (16 tháng 1, 1821 – 17 tháng 5, 1875) là một luật sư, chính trị gia, và người lính Mỹ.

Mới!!: Đại học Princeton và John C. Breckinridge · Xem thêm »

John F. Kennedy

John Fitzgerald Kennedy (29 tháng 5 năm 1917 – 22 tháng 11 năm 1963), thường được gọi là Jack Kennedy hay JFK, là tổng thống thứ 35 của Hiệp chúng quốc Hoa Kỳ, tại nhiệm từ năm 1961 đến năm 1963.

Mới!!: Đại học Princeton và John F. Kennedy · Xem thêm »

John Fenn

John Bennett Fenn (1917-2010) là nhà hóa học người Mỹ.

Mới!!: Đại học Princeton và John Fenn · Xem thêm »

John Forbes Nash Jr.

John Forbes Nash Jr. (13 tháng 6 năm 1928 – 23 tháng 5 năm 2015) là một nhà toán học người Mỹ với chuyên ngành lý thuyết trò chơi, hình học vi phân và phương trình đạo hàm riêng.

Mới!!: Đại học Princeton và John Forbes Nash Jr. · Xem thêm »

John Foster Dulles

John Foster Dulles (ngày 25 tháng 2 năm 1888 - ngày 24 tháng 5 năm 1959) là một nhà ngoại giao Mỹ.

Mới!!: Đại học Princeton và John Foster Dulles · Xem thêm »

John Kenneth Galbraith

John Kenneth Galbraith (sinh ngày 15 Tháng 10 năm 1908 - mất ngày 29 tháng 4 năm 2006) là một nhà kinh tế học người Canada (và sau đó là Mỹ), nhân viên nhà nước, nhà ngoại giao, và là một người đứng hàng đầu trong việc ủng hộ chủ nghĩa tự do hiện đại ở Hoa Kỳ trong thế kỷ 20.

Mới!!: Đại học Princeton và John Kenneth Galbraith · Xem thêm »

John Milnor

John Willard Milnor (sinh ngày 20 tháng hai 1931) là một nhà toán học người Mỹ nổi tiếng với các nghiên cứu về tích phân topo, lý thuyết K và các hệ thống động lực, và các sách có ảnh hưởng khác.

Mới!!: Đại học Princeton và John Milnor · Xem thêm »

John Rawls

John Bordley Rawls (* 21. tháng 2 1921; † 24. tháng 11 2002) là một triết gia đạo đức và chính trị Mỹ, giáo sư đại học Harvard.

Mới!!: Đại học Princeton và John Rawls · Xem thêm »

John Tate

John Torrence Tate Jr. (sinh ngày 13/3/1925) là một nhà toán học người Mỹ, với những đóng góp nền tảng trong lĩnh vực lý thuyết số đại số và các lĩnh vực liên quan đến hình học đại số.

Mới!!: Đại học Princeton và John Tate · Xem thêm »

John von Neumann

John von Neumann (Neumann János; 28 tháng 12 năm 1903 – 8 tháng 2 năm 1957) là một nhà toán học người Mỹ gốc Hungary và là một nhà bác học thông thạo nhiều lĩnh vực đã đóng góp vào vật lý lượng tử, giải tích hàm, lý thuyết tập hợp, kinh tế, khoa học máy tính, giải tích số, động lực học chất lưu, thống kê và nhiều lĩnh vực toán học khác.

Mới!!: Đại học Princeton và John von Neumann · Xem thêm »

Jonathan Dayton

Jonathan Dayton (16 tháng 10 năm 17609 tháng 10 năm 1824) là một chính trị gia người Mỹ, đại biểu đến từ bang New Jersey.

Mới!!: Đại học Princeton và Jonathan Dayton · Xem thêm »

Jonathan Edwards

Jonathan Edwards (sinh 5 tháng 10 năm 1703 – mất 28 tháng 3 năm 1758) là nhà thần học và nhà thuyết giáo người Mỹ thuộc giáo phái Tự trị Giáo đoàn (Congregational).

Mới!!: Đại học Princeton và Jonathan Edwards · Xem thêm »

Jonathan Safran Foer

Jonathan Safran Foer (sinh ngày 21 tháng 2 năm 1977) là một nhà văn Mỹ.

Mới!!: Đại học Princeton và Jonathan Safran Foer · Xem thêm »

Joseph Hooton Taylor, Jr.

Joseph Hooton Taylor, Jr. sinh ngày 29.3.1941 là nhà vật lý thiên văn người Mỹ đã đoạt Giải Nobel Vật lý năm 1993 chung với Russell Alan Hulse "cho công trình phát hiện một sao xung loại mới, một khám phá đã mở ra các khả năng mới cho việc nghiên cứu lực hấp dẫn".

Mới!!: Đại học Princeton và Joseph Hooton Taylor, Jr. · Xem thêm »

Joseph John Thomson

Sir Joseph John "J.J." Thomson (18 tháng 12 năm 1856 - 30 tháng 8 năm 1940) là nhà vật lý người Anh, người đã có công phát hiện ra điện tử (electron) và chất đồng vị đồng thời phát minh ra phương pháp phổ khối lượng.

Mới!!: Đại học Princeton và Joseph John Thomson · Xem thêm »

Joseph Nye

Joseph Samuel Nye, Jr. (sinh ngày 19 tháng 1 năm 1937) cùng với Robert Keohane đồng sáng lập ra lý thuyết chủ nghĩa kinh tế tự do mới trong quan hệ quốc tế, được trình bày trong cuốn sách viết năm 1977 của 2 ông Power and Interdependence.

Mới!!: Đại học Princeton và Joseph Nye · Xem thêm »

Juan Martín Maldacena

Juan Martín Maldacena (sinh ngày 10 tháng 9 năm 1968) là nhà vật lý học sinh ra ở Buenos Aires, Argentina.

Mới!!: Đại học Princeton và Juan Martín Maldacena · Xem thêm »

Kiến tạo mảng

Các mảng kiến tạo trên thế giới được vẽ vào nửa sau của thế kỷ 20. Kiến tạo mảng (tiếng Anh: plate tectonics; tiếng Hy Lạp: τέκτων tektōn, nghĩa là "người xây dựng", "thợ nề") mô tả các chuyển động ở quy mô lớn của thạch quyển Trái Đất.

Mới!!: Đại học Princeton và Kiến tạo mảng · Xem thêm »

Kim Kyu Sik

Kim Kyu Sik Kim Kiusic, cũng viết là Kim Giusic (29 tháng 1 năm 1881 – 10 tháng 12 năm 1950), là một lãnh đạo của phong trào độc lập Triều Tiên và thời kì đầu lịch sử Hàn Quốc.

Mới!!: Đại học Princeton và Kim Kyu Sik · Xem thêm »

Kinh tế Hoa Kỳ

Nền kinh tế Hoa Kỳ (Mỹ) là nền kinh tế hỗn hợp có mức độ phát triển cao.

Mới!!: Đại học Princeton và Kinh tế Hoa Kỳ · Xem thêm »

Kip Thorne

Kip Stephen Thorne, (sinh 1 tháng 6 năm 1940) là nhà vật lý lý thuyết người Mỹ, được biết đến với những đóng góp trong lĩnh vực vật lý hấp dẫn và vật lý thiên văn.

Mới!!: Đại học Princeton và Kip Thorne · Xem thêm »

Kurt Gödel

Kurt Gödel (28 tháng 4 năm 1906 – 14 tháng 1 năm 1978) là một nhà toán học và logic học nổi tiếng người Áo, người đã được tờ tạp chí danh tiếng Times bình chọn là nhà toán học lớn nhất thế kỷ 20.

Mới!!: Đại học Princeton và Kurt Gödel · Xem thêm »

Laura Tyson

Laura D'Andrea Tyson là một nhà kinh tế Hoa Kỳ, sinh ngày 28 tháng 7 năm 1947.

Mới!!: Đại học Princeton và Laura Tyson · Xem thêm »

Lauren Bush

Lauren Pierce Bush Lauren (sinh ngày 25 tháng 6 năm 1984) là một người mẫu thời trang và thiết kế.

Mới!!: Đại học Princeton và Lauren Bush · Xem thêm »

Lịch sử người Đức ở Hoa Kỳ

Lịch sử người Đức ở Hoa Kỳ bắt đầu trong thế kỷ 17 với sự thành lập thuộc địa châu Âu đầu tiên trên lãnh thổ của nước mà sau này gọi là Hoa Kỳ.

Mới!!: Đại học Princeton và Lịch sử người Đức ở Hoa Kỳ · Xem thêm »

Lý Thừa Vãn

Lý Thừa Vãn (cũng viết Syngman Rhee, Li Sung-man, Yi Sung-man, hay I Seung-man, tiếng Triều Tiên: 이승만, 26 tháng 3 năm 1875 – 19 tháng 7 năm 1965) là Tổng thống đầu tiên của Chính phủ lâm thời Đại Hàn Dân Quốc cũng như sau này là Tổng thống đầu tiên của Đại Hàn Dân Quốc.

Mới!!: Đại học Princeton và Lý Thừa Vãn · Xem thêm »

LBO

LBO (viết tắt của leveraged buyout) là một hình thức mua lại và sáp nhập doanh nghiệp bằng nguồn tài chính đi vay.

Mới!!: Đại học Princeton và LBO · Xem thêm »

Lisa Randall

Lisa Randall (sinh ngày 18 tháng 6 năm 1962) là một nhà vật lý lý thuyết dây người Mỹ.

Mới!!: Đại học Princeton và Lisa Randall · Xem thêm »

Lloyd Shapley

Lloyd Stowell Shapley (sinh 2 tháng 6 năm 1923, mất 12 tháng 3 năm 2016) là một nhà toán học và kinh tế học người Mỹ.

Mới!!: Đại học Princeton và Lloyd Shapley · Xem thêm »

Manjul Bhargava

Manjul Bhargava (tiếng Phạn: मंजुल भार्गव) (sinh ngày 08 tháng 8 năm 1974) là một nhà toán học người Mỹ gốc Canada Ấn Đ. Ông là giáo sư toán học R. Brandon Fradd tại Đại học Princeton và được biết đến chủ yếu vì những đóng góp của ông cho lý thuyết số.

Mới!!: Đại học Princeton và Manjul Bhargava · Xem thêm »

Marc Kirschner

Marc Kirschner Giáo sư Marc W. Kirschner (sinh 28 tháng 2 năm 1945) là nhà sinh học tế bào người Mỹ.

Mới!!: Đại học Princeton và Marc Kirschner · Xem thêm »

Marcel Marceau

Marcel Marceau (22 tháng 3 năm 1923 - 22 tháng 12 năm 2007) là nghệ sĩ kịch câm nổi tiếng của Pháp, đặc biệt qua nhân vật chú hề Bip.

Mới!!: Đại học Princeton và Marcel Marceau · Xem thêm »

Mario Vargas Llosa

Jorge Mario Pedro Vargas Llosa (sinh 28 tháng 3 năm 1936) là một nhà văn, nhà báo, chính trị gia người Perú.

Mới!!: Đại học Princeton và Mario Vargas Llosa · Xem thêm »

Martin Davis

Martin David Davis, (sinh năm 1928 tại thành phố New York) là nhà toán học người Mỹ, nổi tiếng về bài toán thứ 10 của Hilbert.

Mới!!: Đại học Princeton và Martin Davis · Xem thêm »

Marvin Minsky

Marvin Lee Minsky (9 tháng 8 năm 1927-24 tháng 1 năm 2016) là một nhà khoa học nhận thức trong lĩnh vực trí tuệ nhân tạo (AI) người Mỹ, đồng sáng lập của phòng thí nghiệm AI của viện công nghệ Massachusetts, và tác giả của một số tác phẩm về AI và triết học.

Mới!!: Đại học Princeton và Marvin Minsky · Xem thêm »

Maryam Mirzakhani

Maryam Mirzakhani (مریم میرزاخانی.) (ngày 3 tháng 5 năm 1977 - ngày 15 tháng 7 năm 2017) là một nhà toán học người Iran, được biết đến với các công trình nghiên cứu liên quan đến tô pô và hình học của các diện Riemman.

Mới!!: Đại học Princeton và Maryam Mirzakhani · Xem thêm »

Một tâm hồn đẹp

Một tâm hồn đẹp (tiếng Anh A Beautiful Mind) là một bộ phim tiểu sử năm 2001 của Mỹ kể về cuộc đời của nhà kinh tế học John Nash, người từng đạt giải Nobel.

Mới!!: Đại học Princeton và Một tâm hồn đẹp · Xem thêm »

Michael E. Brown

Michael E. Brown (sinh 5 tháng 6 năm 1965) là một nhà thiên văn học người Mỹ, giáo sư ngành khoa học hành tinh tại Học viện Công nghệ California (Caltech) từ năm 2003.

Mới!!: Đại học Princeton và Michael E. Brown · Xem thêm »

Michael Freedman

Michael Hartley Freedman sinh ngày 21.4.1951 tại Los Angeles, California, là nhà toán học người Mỹ làm việc ở Microsoft Station Q. Năm 1986, ông đã đoạt Huy chương Fields cho công trình nghiên cứu về giả thuyết Poincaré.

Mới!!: Đại học Princeton và Michael Freedman · Xem thêm »

Michael Graves

Tòa nhà dịch vụ công quyền Portland Trụ sở hãng Fortis/AG ở Brussels Michael Graves (sinh ngày 9 tháng 7 năm 1934) là một kiến trúc sư Hậu Hiện đại người Mỹ.

Mới!!: Đại học Princeton và Michael Graves · Xem thêm »

Michael J. Alexander

Michael Joseph Alexander (sinh năm 1941) là giảng viên, viện sĩ và phát thanh viên người Anh.

Mới!!: Đại học Princeton và Michael J. Alexander · Xem thêm »

Michael Roach

Michael Roach (sinh ngày 17 tháng 12 năm 1952) là một giáo viên phi-truyền thống của Phật giáo Tây Tạng.

Mới!!: Đại học Princeton và Michael Roach · Xem thêm »

Michael Spence

Andrew Michael Spence (sinh ngày 7 tháng 11 năm 1943 tại Montclair, New Jersey) là một nhà kinh tế học Mỹ và là người nhận giải Nobel Kinh tế năm 2001, cùng với George A. Akerlof và Joseph E. Stiglitz, cho công trình của họ về luồn thông tin động và phát triển thị trường.

Mới!!: Đại học Princeton và Michael Spence · Xem thêm »

Michelle Obama

Michelle LaVaughn Robinson Obama (sinh ngày 17 tháng 1 năm 1964) là cựu Đệ Nhất Phu nhân Hoa Kỳ, phu nhân cựu Tổng thống Hoa Kỳ, Barack Obama.

Mới!!: Đại học Princeton và Michelle Obama · Xem thêm »

Murakami Haruki

Murakami Haruki (Tiếng Nhật: 村上 春樹, âm Hán Việt: Thôn Thượng Xuân Thụ), sinh năm 1949 tại Kyoto và hiện đang sống ở Boston, Mỹ, là một trong những tiểu thuyết gia, dịch giả văn học người Nhật Bản được biết đến nhiều nhất hiện nay cả trong lẫn ngoài nước Nhật.

Mới!!: Đại học Princeton và Murakami Haruki · Xem thêm »

N. Gregory Mankiw

Nicolas Gregory Mankiw (1958-) là một nhà kinh tế học người Mỹ.

Mới!!: Đại học Princeton và N. Gregory Mankiw · Xem thêm »

Nazareth

Nazareth (נָצְרַת, Natzrat hoặc Natzeret; الناصرة an-Nāṣira or an-Naseriyye) là thủ phủ và thành phố lớn nhất vùng phía bắc Israel, được gọi là thủ đô Ả rập của Israel vì dân số phần lớn là công dân Israel gốc Ả rập.

Mới!!: Đại học Princeton và Nazareth · Xem thêm »

Neil deGrasse Tyson

Neil deGrasse Tyson (sinh 5 tháng 10 năm 1958) là nhà vật lý thiên văn, vũ trụ học, tác giả và người phát ngôn khoa học người Mỹ.

Mới!!: Đại học Princeton và Neil deGrasse Tyson · Xem thêm »

Ngô Kiện Hùng

Ngô Kiện Hùng (tiếng Anh: Chien-Shiung Wu) (13 tháng 5 năm 1912 – 16 tháng 2 năm 1997) là một nhà vật lý thực nghiệm người Mỹ gốc Trung Quốc.

Mới!!: Đại học Princeton và Ngô Kiện Hùng · Xem thêm »

Ngô Quốc Trinh

Ngô Quốc Trinh Ngô Quốc Trinh (chữ Hán: 吳國楨; bính âm: Wú Gúozhēn; Wade–Giles: Wu Kuo-Chen) (21 tháng 10 năm 1903 – 6 tháng 6 năm 1984) là một chính gia và sử gia Trung Hoa.

Mới!!: Đại học Princeton và Ngô Quốc Trinh · Xem thêm »

Nguyễn Trọng Hiền

Nguyễn Trọng Hiền (sinh 1963 tại Đà Nẵng) là một nhà vật lý người Mỹ gốc Việt, hiện là giám sát viên nhóm Thiết bị Thiên văn, chuyên gia nghiên cứu chuyên sâu của Phân ban Vật lý thiên văn, thuộc Phòng Thí nghiệm Sức đẩy Phản lực (JPL) của NASA.

Mới!!: Đại học Princeton và Nguyễn Trọng Hiền · Xem thêm »

Nhà xuất bản Đại học Princeton

Nhà xuất bản Đại học Princeton là một nhà xuất bản độc lập có liên kết gần gũi với Đại học Princeton.

Mới!!: Đại học Princeton và Nhà xuất bản Đại học Princeton · Xem thêm »

Ninoslav Marina

Ninoslav Marina(sinh ngày 25 tháng 9 năm 1974 tại Skope, Cộng hòa Macedonia), là hiệu trưởng trường đại học Khoa học và Công nghệ thông tin ở Ohrid, Macedonia.

Mới!!: Đại học Princeton và Ninoslav Marina · Xem thêm »

No wave

No wave là một giới nhạc ngầm, phim Super 8, nghệ thuật trình diễn, nghệ thuật video, và nghệ thuật đương đại bắt đầu vào cuối thập niên 1970 và kết thúc vào giữa thập niên 1980 tại thành phố New York.

Mới!!: Đại học Princeton và No wave · Xem thêm »

Oswald Veblen

Oswald Veblen (24.6.1880 – 10.8.1960) là nhà toán học, hình học và tô pô người Mỹ.

Mới!!: Đại học Princeton và Oswald Veblen · Xem thêm »

Owen Willans Richardson

Sir Owen Willans Richardson (26.4.1879 – 15.2.1959) là nhà vật lý người Anh đã đoạt Giải Nobel Vật lý năm 1928 cho công trình nghiên cứu của ông về hiện tượng phát nhiệt ion (thermionic emission), đã dẫn tới định luật Richardson.

Mới!!: Đại học Princeton và Owen Willans Richardson · Xem thêm »

Oxford Dictionary of Byzantium

''The Oxford Dictionary of Byzantium'' The Oxford Dictionary of Byzantium (tạm dịch: Từ điển Oxford về Byzantium, thường viết tắt là ODB) là một bộ từ điển lịch sử ba tập do Oxford University Press (Nhà xuất bản Đại học Oxford) của Anh xuất bản.

Mới!!: Đại học Princeton và Oxford Dictionary of Byzantium · Xem thêm »

Pablo Kuczynski

Pedro Pablo Kuczynski Godard (sinh 3 tháng 10 năm 1938), thường được biết tới bằng tên viết tắt PPK, là một nhà kinh tế, chính trị và quan chức chính quyền Peru.

Mới!!: Đại học Princeton và Pablo Kuczynski · Xem thêm »

Parapsychology

Parapsychology là lĩnh vực chuyên nghiên cứu về các hiện tượng siêu linh và tâm linh như thần giao cách cảm, linh cảm, nhãn thông, psychokinesis, trải nghiệm cận tử, sự đầu thai, trải nghiệm apparition và các điều dị thường khác.

Mới!!: Đại học Princeton và Parapsychology · Xem thêm »

Paul Erdős

Paul Erdős (Erdős Pál; sinh ngày 26 tháng 3 năm 1913 - mất 20 tháng 9 năm 1996) là nhà toán học người Hungary.

Mới!!: Đại học Princeton và Paul Erdős · Xem thêm »

Paul Krugman

Paul Robin Krugman (born 1953) là một nhà kinh tế học người Hoa Kỳ, giáo sư của Đại học Princeton.

Mới!!: Đại học Princeton và Paul Krugman · Xem thêm »

Phình to vũ trụ

Trong vật lý vũ trụ học, sự phình to vũ trụ (cosmic inflation, cosmological inflation, hay inflation) là sự giãn nở của không gian trong vũ trụ ban đầu với tốc độ nhanh hơn ánh sáng.

Mới!!: Đại học Princeton và Phình to vũ trụ · Xem thêm »

Phía nam biên giới, phía tây mặt trời

là một tiểu thuyết xuất bản năm 1992 bởi Murakami Haruki.

Mới!!: Đại học Princeton và Phía nam biên giới, phía tây mặt trời · Xem thêm »

Phật giáo Việt Nam tại Hoa Kỳ

Phật giáo Việt Nam tại Hoa Kỳ là tín ngưỡng thờ Phật theo quan niệm của người Việt tại Mỹ.

Mới!!: Đại học Princeton và Phật giáo Việt Nam tại Hoa Kỳ · Xem thêm »

Philip Warren Anderson

Philip Warren Anderson (sinh năm 1923) là nhà vật lý người Mỹ.

Mới!!: Đại học Princeton và Philip Warren Anderson · Xem thêm »

Premiere

Thiết lập chuẩn bị cho một buổi premiere phim tại Rạp chiếu phim El Capitan Buổi công chiếu, buổi công diễn, ra mắt lần đầu tiên (Premiere, hoặc première, từ Tiếng Pháp première, nghĩa là "đầu tiên") là buổi trình diễn đầu tiên trước công chúng của một tác phẩm, như một vở kịch sân khấu, phim, bài nhảy, hoặc một tác phẩm âm nhạc.

Mới!!: Đại học Princeton và Premiere · Xem thêm »

Princeton, New Jersey

Princeton là một cộng đồng nằm ở quận Mercer, bang New Jersey, Hoa Kỳ.

Mới!!: Đại học Princeton và Princeton, New Jersey · Xem thêm »

Quần đảo Samoa

Quần đảo Samoa là một quần đảo có diện tích 3.030 km² ở trung tâm Nam Thái Bình Dương, là một phần của khu vực Polynesia.

Mới!!: Đại học Princeton và Quần đảo Samoa · Xem thêm »

Rafael Moneo

Phần mở rộng của ga Atocha Phần mở rộng của ga Atocha Nhà thờ Đức mẹ của các thiên thần, Los Angeles, Mỹ José Rafael Moneo Vallés (sinh ngày 9 tháng 5 năm 1937 tại Tudela, Tây Ban Nha) là một kiến trúc sư người Tây Ban Nha.

Mới!!: Đại học Princeton và Rafael Moneo · Xem thêm »

Rainer Weiss

Rainer (Rai) Weiss (sinh 29 tháng 9 năm 1932) là giáo sư vật lý danh dự tại Học viện Công nghệ Massachusetts.

Mới!!: Đại học Princeton và Rainer Weiss · Xem thêm »

Rắn

Rắn là tên gọi chung để chỉ một nhóm các loài động vật bò sát ăn thịt, không chân và thân hình tròn dài (cylinder), thuộc phân bộ Serpentes, có thể phân biệt với các loài thằn lằn không chân bằng các đặc trưng như không có mí mắt và tai ngoài.

Mới!!: Đại học Princeton và Rắn · Xem thêm »

Richard C. Holbrooke

Richard Charles Albert Holbrooke (24 tháng 4 năm 1941-13 tháng 12 năm 2010) là một nhà ngoại giao, nhà kinh doanh ngân hàng, biên tập viên tạp chí, tác gia, giáo sư, quan chức Peace Corps Hoa Kỳ.

Mới!!: Đại học Princeton và Richard C. Holbrooke · Xem thêm »

Richard E. Bellman

Richard Ernest Bellman (26/8/1920 – 19/3/1984) là một nhà toán học ứng dụng người Mỹ, được ghi nhớ vì phát minh ra quy hoạch động vào năm 1953, và nhiều đóng góp quan trọng trong nhiều lĩnh vực toán học khác.

Mới!!: Đại học Princeton và Richard E. Bellman · Xem thêm »

Richard E. Smalley

Richard Errett Smalley (1943-2005) là nhà hóa học người Mỹ.

Mới!!: Đại học Princeton và Richard E. Smalley · Xem thêm »

Richard Feynman

Richard Phillips Feynman (11 tháng 5, 1918 – 15 tháng 2, 1988) là một nhà vật lý lý thuyết người Mỹ được biết đến với công trình về phương pháp tích phân đường trong cơ học lượng tử, lý thuyết điện động lực học lượng tử, và vật lý của tính siêu lỏng của heli lỏng siêu lạnh, cũng như trong vật lý hạt với đề xuất của ông về mô hình parton.

Mới!!: Đại học Princeton và Richard Feynman · Xem thêm »

Richard Rush

Không có mô tả.

Mới!!: Đại học Princeton và Richard Rush · Xem thêm »

Robert B. Laughlin

Robert Betts Laughlin sinh ngày 1.11.1950 là nhà vật lý người Mỹ đã đoạt Giải Nobel Vật lý năm 1998 (chung với Horst L. Störmer ở Đại học Columbia và Thôi Kì ở Đại học Princeton) cho việc giải thích Hiệu ứng Hall lượng tử phân số của họ.

Mới!!: Đại học Princeton và Robert B. Laughlin · Xem thêm »

Robert Hofstadter

Robert Hofstadter (5 tháng 1 năm 1915-17 tháng 11 năm 1990) là nhà vật lý người Mỹ.

Mới!!: Đại học Princeton và Robert Hofstadter · Xem thêm »

Robert Langlands

Robert Phelan Langlands, nhà toán học người Mỹ gốc Canada; là Cha đẻ của Chương trình Langlands, một vấn đề quan trọng cần giải quyết trong toán học hiện đại.

Mới!!: Đại học Princeton và Robert Langlands · Xem thêm »

Robert MacPherson

Robert Duncan MacPherson (sinh ngày 25.5.1944) là nhà toán học người Mỹ, làm việc ở Viện nghiên cứu cao cấp Princeton và Đại học Princeton.

Mới!!: Đại học Princeton và Robert MacPherson · Xem thêm »

Robert Mueller

Robert Swan Mueller III (sinh ngày 07 tháng 8 năm 1944) là một luật sư người Mỹ, từng là Giám đốc thứ sáu của Cục Điều tra Liên bang (FBI).

Mới!!: Đại học Princeton và Robert Mueller · Xem thêm »

Robert Oppenheimer

Julius Robert Oppenheimer (22 tháng 4 năm 1904 – 18 tháng 2 năm 1967) là một nhà vật lý lý thuyết người Mỹ, giáo sư Đại học California tại Berkeley.

Mới!!: Đại học Princeton và Robert Oppenheimer · Xem thêm »

Robert Tarjan

Robert Endre Tarjan là nhà nghiên cứu khoa học máy tính nổi tiếng người Mỹ.

Mới!!: Đại học Princeton và Robert Tarjan · Xem thêm »

Robert Venturi

Bảo tàng Nghệ thuật quốc gia London Robert Venturi (sinh năm 1925) là một kiến trúc sư Hậu Hiện đại, một trong những nhà lý thuyết kiến trúc có ảnh hưởng nhất của nửa cuối thế kỉ 20.

Mới!!: Đại học Princeton và Robert Venturi · Xem thêm »

Roger Penrose

Huân tước Roger Penrose (sinh 8 tháng 8 năm 1931), là một nhà vật lý toán, toán học thường thức và triết học người Anh.

Mới!!: Đại học Princeton và Roger Penrose · Xem thêm »

Saul Bellow

Saul Bellow (tên thật là Solomon Bellows, 12 tháng 6 năm 1915 – 5 tháng 4 năm 2005) là nhà văn Mỹ đoạt giải Pulitzer cho tác phẩm hư cấu năm 1976 và giải Nobel Văn học năm 1976.

Mới!!: Đại học Princeton và Saul Bellow · Xem thêm »

Søren Kierkegaard

Søren Kierkegaard (IPA:, phát âm theo tiếng Anh) (sinh ngày 5 tháng 5 năm 1813 – mất ngày 11 tháng 11 năm 1855) là triết gia, nhà thần học, nhà thơ, nhà phê bình xã hội, và tác gia người Đan Mạch thế kỷ 19.

Mới!!: Đại học Princeton và Søren Kierkegaard · Xem thêm »

Scent of a Woman (phim 1992)

Scent of a Woman là một phim điện ảnh Mỹ ra mắt năm 1992 do Martin Brest làm đạo diễn.

Mới!!: Đại học Princeton và Scent of a Woman (phim 1992) · Xem thêm »

Shimomura Osamu

Shimomura Osamu (tiếng Nhật: 下 村 修) là nhà hóa học người Mỹ gốc Nhật.

Mới!!: Đại học Princeton và Shimomura Osamu · Xem thêm »

Solomon Lefschetz

Solomon Lefschetz (Соломо́н Ле́фшец; sinh ngày 3 tháng 9 năm 1884 - mất ngày 5 tháng 10 năm 1972) là một nhà toán học người Mỹ đã nghiên cứu về lĩnh vực tô pô đại số, ứng dụng cho hình học đại số, và lý thuyết phương trình vi phân thường phi tuyến tính.

Mới!!: Đại học Princeton và Solomon Lefschetz · Xem thêm »

Sonia Sotomayor

Sonia Sotomayor năm 2009 Sonia Sotomayor (sinh 25 tháng 6 năm 1954) là thẩm phán Tòa án Tối cao Hoa Kỳ từ ngày 8 tháng 8 năm 2009.

Mới!!: Đại học Princeton và Sonia Sotomayor · Xem thêm »

South Pacific (nhạc kịch)

South Pacific (tạm dịch: Nam Thái Bình Dương) là một vở nhạc kịch do Richard Rodgers sáng tác, với lời của Oscar Hammerstein II và kịch bản của Hammerstein và Joshua Logan.

Mới!!: Đại học Princeton và South Pacific (nhạc kịch) · Xem thêm »

Steven Weinberg

Steven Weiberg (sinh 1933) là nhà vật lý người Mỹ.

Mới!!: Đại học Princeton và Steven Weinberg · Xem thêm »

Tange Kenzo

Tokyo, Nhật Bản Trụ sở hãng truyền hình Fuji ở Odaiba (4 tháng 9 năm 1913 – 22 tháng 3 năm 2005) là một kiến trúc sư người Nhật.

Mới!!: Đại học Princeton và Tange Kenzo · Xem thêm »

Tàu thăm dò Bất đẳng hướng Vi sóng Wilkinson

Tàu thăm dò Bất đẳng hướng Vi sóng Wilkinson viết tắt WMAP (tiếng Anh: Wilkinson Microwave Anisotropy Probe) là một tàu vũ trụ của NASA hoạt động từ năm 2001 đến 2010, thực hiện đo sự khác biệt trên bầu trời trong dải nhiệt độ của bức xạ nền vi sóng vũ trụ (CMB, cosmic microwave background) - nhiệt bức xạ còn lại từ Big Bang.

Mới!!: Đại học Princeton và Tàu thăm dò Bất đẳng hướng Vi sóng Wilkinson · Xem thêm »

Tách giãn đáy đại dương

Tuổi của vỏ đại dương; trẻ nhất (đỏ) phân bố dọc theo các trung tâm tách giãn. Các mảng trong vỏ Trái Đất, theo học thuyết kiến tạo mảng Tách giãn đáy đại dương xuất hiện ở các sống núi giữa đại dương, nơi mà vỏ đại dương mới được hình thành bởi các hoạt động núi lửa và sau đó chúng chuyển động từ từ ra xa sống núi.

Mới!!: Đại học Princeton và Tách giãn đáy đại dương · Xem thêm »

Ted Cruz

Rafael Edward "Ted" Cruz (sinh ngày 22 tháng 12 năm 1970) là một chính trị gia Mỹ và Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ từ Texas.

Mới!!: Đại học Princeton và Ted Cruz · Xem thêm »

Terence Tao

Terence "Terry" Tao (sinh ngày 17 tháng 7 năm 1975) là nhà toán học mang quốc tịch Úc - Mỹ gốc Trung Quốc chuyên về giải tích điều hòa, phương trình đạo hàm riêng, lý thuyết tổ hợp, lý thuyết số giải tích và lý thuyết biểu diễn.

Mới!!: Đại học Princeton và Terence Tao · Xem thêm »

Thân Đức

Quốc kỳ nước Đức hiện nay Một người thân Đức là một người yêu thích văn hóa Đức, con người Đức và nước Đức nói chung hoặc bày tỏ chủ nghĩa dân tộc Đức mặc dù thậm chí không phải dân tộc Đức hay công dân Đức.

Mới!!: Đại học Princeton và Thân Đức · Xem thêm »

Thích nữ Trí Hải

Thích nữ Trí Hải (1938 – 2003) là một danh ni Việt Nam.

Mới!!: Đại học Princeton và Thích nữ Trí Hải · Xem thêm »

Thích Nhất Hạnh

Thích Nhất Hạnh (tên khai sinh Nguyễn Xuân Bảo, sinh ngày 11 tháng 10 năm 1926) là một thiền sư, giảng viên, nhà văn, nhà thơ, nhà khảo cứu, nhà hoạt động xã hội, và người vận động cho hòa bình người Việt Nam.

Mới!!: Đại học Princeton và Thích Nhất Hạnh · Xem thêm »

Thôi Kì

Thôi Kì (sinh 28 tháng 2 năm 1939 tại tỉnh Hà Nam, Trung Quốc) là nhà vật lý người Mỹ gốc Trung Quốc đã đoạt Giải Nobel Vật lý năm 1998 (chung với Horst Ludwig Störmer và Robert B. Laughlin) cho những đóng góp của ông trong việc phát hiện Hiệu ứng Hall lượng tử phân số.

Mới!!: Đại học Princeton và Thôi Kì · Xem thêm »

Thomas Callister Hales

Thomas Callister Hales (sinh ngày 4 tháng 6 năm 1958) là một nhà toán học người Mỹ làm việc với chương trình Langlands.

Mới!!: Đại học Princeton và Thomas Callister Hales · Xem thêm »

Thomas J. Sargent

Thomas John "Tom" Sargent (sinh ngày 19 tháng 7 năm 1943) là một học giả kinh tế người Mỹ, nhân vật then chốt của trường phái kinh tế học vĩ mô cổ điển mới.

Mới!!: Đại học Princeton và Thomas J. Sargent · Xem thêm »

Times Higher Education

The Times Higher Education Supplement, cũng viết tắt là The Times Higher hay The THES là một tờ báo đặt trụ sở tại thủ đô London.

Mới!!: Đại học Princeton và Times Higher Education · Xem thêm »

Tomas Lindahl

Tomas Robert Lindahl (sinh ngày 28 tháng 1 năm 1938) là một nhà khoa học người Thụy Điển chuyên về nghiên cứu ung thư.

Mới!!: Đại học Princeton và Tomas Lindahl · Xem thêm »

Toni Morrison

Toni Morrison (tên khai sinh Chloe Anthony Wofford; 18 tháng 2 năm 1931) là nhà văn nữ Mỹ đoạt giải Pulitzer cho tác phẩm hư cấu năm 1988 và giải Nobel Văn học năm 1993.

Mới!!: Đại học Princeton và Toni Morrison · Xem thêm »

Trịnh Xuân Thuận

Trịnh Xuân Thuận là nhà khoa học người Mỹ gốc Việt trong lĩnh vực vật lý thiên văn, ông đồng thời là một nhà văn đã viết nhiều cuốn sách có giá trị cao về vũ trụ học và về những suy nghĩ của bản thân trong mối tương quan giữa khoa học và niềm tin của ông là Phật giáo.

Mới!!: Đại học Princeton và Trịnh Xuân Thuận · Xem thêm »

Trường phái kinh tế học Chicago

Trường phái kinh tế học Chicago (tiếng Anh: Chicago School of economics) là một trường phái tư tưởng kinh tế học tân cổ điển gắn liền với công việc của giảng viên tại Đại học Chicago, một số người trong số họ đã xây dựng và phổ biến các nguyên lý đó.

Mới!!: Đại học Princeton và Trường phái kinh tế học Chicago · Xem thêm »

Trường Trung học phổ thông chuyên Hà Nội - Amsterdam

Trường Trung học phổ thông chuyên Hà Nội - Amsterdam hay còn được gọi đơn giản là trường Ams là một trường trung học phổ thông công lập của thành phố Hà Nội được thành lập vào năm 1985.

Mới!!: Đại học Princeton và Trường Trung học phổ thông chuyên Hà Nội - Amsterdam · Xem thêm »

USS Princeton (CVL-23)

USS Princeton (CVL-23) là một tàu sân bay hạng nhẹ của Hải quân Hoa Kỳ thuộc lớp ''Independence'' được đưa ra hoạt động trong Chiến tranh Thế giới thứ hai.

Mới!!: Đại học Princeton và USS Princeton (CVL-23) · Xem thêm »

Vũ Thành Tự Anh

Vũ Thành Tự Anh (sinh năm 1973, quê quán ở Hà Nội) là tiến sĩ kinh tế học người Việt Nam.

Mới!!: Đại học Princeton và Vũ Thành Tự Anh · Xem thêm »

Viện đại học

Một góc khuôn viên Viện Đại học Cambridge ở Cambridge, Anh Quốc. Viện đại học (tiếng Anh: university; La-tinh: universitas), có khi gọi là đại học, là một cơ sở giáo dục đại học và nghiên cứu, cung cấp giáo dục bậc đại học và sau đại học và có thẩm quyền cấp bằng trong nhiều lĩnh vực học thuật khác nhau.

Mới!!: Đại học Princeton và Viện đại học · Xem thêm »

Viện Nghiên cứu Cao cấp Princeton

Viện Nghiên cứu Cao cấp Princeton (tiếng Anh: Institute for Advanced Study, viết tắt là IAS) là một trung tâm nghiên cứu lý thuyết cao cấp có trụ sở tại Princeton, New Jersey, Hoa Kỳ.

Mới!!: Đại học Princeton và Viện Nghiên cứu Cao cấp Princeton · Xem thêm »

Wendell Meredith Stanley

Wendell Meredith Stanley (16.8.1904 – 15.6.1971) là nhà hóa sinh, nhà virus học người Mỹ, đã đoạt Giải Nobel Hóa học năm 1946.

Mới!!: Đại học Princeton và Wendell Meredith Stanley · Xem thêm »

Whiplash (phim 2014)

Whiplash là một bộ phim chính kịch Mỹ được sản xuất vào năm 2014, biên kịch và đạo diễn bởi Damien Chazelle dựa trên những trải nghiệm của anh tại Ban Nghệ thuật Đại học Princeton.

Mới!!: Đại học Princeton và Whiplash (phim 2014) · Xem thêm »

Willard Libby

Willard Frank Libby (17.12.1908 – 8.9.1980) là nhà hóa lý người Mỹ, nổi tiếng về vai trò phát triển phương pháp xác định niên đại bằng cacbon-14 trong năm 1949, phương pháp đã cách mạng hóa khoa khảo cổ học.

Mới!!: Đại học Princeton và Willard Libby · Xem thêm »

William Fulton

William Fulton William Fulton (sinh năm 1939) là nhà toán học người Mỹ chuyên về hình học đại số.

Mới!!: Đại học Princeton và William Fulton · Xem thêm »

William O. Baker

William Oliver Baker (sinh ngày 15 tháng 7 năm 1915 tại Chestertown, Maryland; mất ngày 31 tháng 10 năm 2005 tại Chatham, New Jersey) là nhà hóa học người Mỹ, cựu chủ tịch của Bell Labs và đã từng làm cố vấn khoa học cho 5 tổng thống Hoa Kỳ.

Mới!!: Đại học Princeton và William O. Baker · Xem thêm »

Windows XP

Windows XP là một hệ điều hành do Microsoft sản xuất dành cho các máy tính cá nhân chạy trên các bộ xử lý x86 và IA-64 (mã phiên bản là 5.1), hướng tới các máy tính dùng trong gia đình và kinh doanh, máy tính xách tay, và trung tâm phương tiện.

Mới!!: Đại học Princeton và Windows XP · Xem thêm »

Wolfgang Panofsky

Wolfgang Kurt Hermann "Pief" Panofsky (24.4.1919 – 24.9.2007), là nhà vật lý người Mỹ gốc Do Thái.

Mới!!: Đại học Princeton và Wolfgang Panofsky · Xem thêm »

Woodrow Wilson

Thomas Woodrow Wilson (28 tháng 12 năm 1856–3 tháng 2 năm 1924), là Tổng thống Hoa Kỳ thứ 28.

Mới!!: Đại học Princeton và Woodrow Wilson · Xem thêm »

Xếp hạng đại học thế giới Times Higher Education

Xếp hạng đại học thế giới Times Higher Education (tiếng Anh: Times Higher Education World Universities Ranking hoặc THE World University Rankings) là cuộc bình chọn xếp hạng các trường cao đẳng và đại học trên toàn thế giới bởi tạp chí Times Higher Education (THE) của Liên hiệp Anh.

Mới!!: Đại học Princeton và Xếp hạng đại học thế giới Times Higher Education · Xem thêm »

11755 Paczynski

11755 Paczynski (2691 P-L) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 1960 Sept.

Mới!!: Đại học Princeton và 11755 Paczynski · Xem thêm »

534 Nassovia

534 Nassovia 534 Nassovia là một tiểu hành tinh ở vành đai chính, thuộc nhóm tiểu hành tinh Koronis.

Mới!!: Đại học Princeton và 534 Nassovia · Xem thêm »

6 tháng 11

Ngày 6 tháng 11 là ngày thứ 310 (311 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Đại học Princeton và 6 tháng 11 · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Princeton University, Viện Đại học Princeton.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »