Những điểm tương đồng giữa Tiếng Anh và Tiếng Đức
Tiếng Anh và Tiếng Đức có 17 điểm chung (trong Unionpedia): Cách (ngữ pháp), Hệ chữ viết Latinh, Liên minh châu Âu, Ngôn ngữ đầu tiên, Ngữ chi German Tây, Ngữ tộc German, Ngoại ngữ, Thì, Tiếng Anh cổ, Tiếng Hà Lan, Tiếng Hạ Đức, Tiếng Iceland, Tiếng Latinh, Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng Phạn, Tiếng Tây Ban Nha.
Cách (ngữ pháp)
Cách hay cách thể (tiếng Latinh: casus) là một trạng thái của danh từ, tính từ, và nhất là đại từ thường thấy trong các ngôn ngữ Ấn-Âu để biểu hiện chức thể trong một câu hay đề.
Cách (ngữ pháp) và Tiếng Anh · Cách (ngữ pháp) và Tiếng Đức ·
Hệ chữ viết Latinh
Bảng chữ cái Latinh (tiếng Latinh: Abecedarium Latinum) là hệ thống chữ viết dùng bảng chữ cái được sử dụng rộng rãi nhất trên thế giới hiện nay.
Hệ chữ viết Latinh và Tiếng Anh · Hệ chữ viết Latinh và Tiếng Đức ·
Liên minh châu Âu
Liên minh châu Âu hay Liên hiệp châu Âu (tiếng Anh: European Union), cũng được gọi là Khối Liên Âu, viết tắt là EU, là liên minh kinh tế – chính trị bao gồm 28 quốc gia thành viên thuộc châu Âu.
Liên minh châu Âu và Tiếng Anh · Liên minh châu Âu và Tiếng Đức ·
Ngôn ngữ đầu tiên
Ngôn ngữ đầu tiên (hay tiếng mẹ đẻ) là một ngôn ngữ mà người ta được thừa hưởng trong thời thơ ấu, và có thể không được giảng dạy chính thức trong trường học.
Ngôn ngữ đầu tiên và Tiếng Anh · Ngôn ngữ đầu tiên và Tiếng Đức ·
Ngữ chi German Tây
Ngữ chi German Tây là nhóm đa dạng và phổ biến nhất trong ngữ tộc German (hai nhóm còn lại là ngữ chi German Bắc và ngữ chi German Đông đã tuyệt chủng).
Ngữ chi German Tây và Tiếng Anh · Ngữ chi German Tây và Tiếng Đức ·
Ngữ tộc German
Ngữ tộc German (phiên âm tiếng Việt: Giéc-manh) là một nhánh của ngữ hệ Ấn-Âu, là các ngôn ngữ mẹ đẻ của hơn 500 triệu người chủ yếu ở Bắc Mỹ, châu Đại Dương, Nam Phi, và Trung, Tây và Bắc Âu.
Ngữ tộc German và Tiếng Anh · Ngữ tộc German và Tiếng Đức ·
Ngoại ngữ
Ngoại ngữ, được hiểu là Tiếng nước ngoài.
Ngoại ngữ và Tiếng Anh · Ngoại ngữ và Tiếng Đức ·
Thì
Thì hay thời (thời gian) là một thuật ngữ trong ngữ pháp dùng để chỉ về một trạng thái của động từ trong câu xảy ra vào thời gian nào từ đó chỉ ra thông tin đang được đề cập xảy ra hay dự kiến xảy ra, đã xảy ra vào thời điểm nào.
Thì và Tiếng Anh · Thì và Tiếng Đức ·
Tiếng Anh cổ
Tiếng Anh cổ (Ænglisc, Anglisc, Englisc) hay tiếng Anglo-Saxon là dạng cổ nhất của tiếng Anh, từng được nói tại Anh, nam và đông Scotland vào thời sơ kỳ Trung Cổ.
Tiếng Anh và Tiếng Anh cổ · Tiếng Anh cổ và Tiếng Đức ·
Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan hay tiếng Hòa Lan là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ— và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người.
Tiếng Anh và Tiếng Hà Lan · Tiếng Hà Lan và Tiếng Đức ·
Tiếng Hạ Đức
Tiếng Hạ Đức hoặc tiếng Hạ Sachsen (Plattdüütsch, Nedderdüütsch, Platduuts, Nedderduuts; tiếng Đức chuẩn: Plattdeutsch hoặc Niederdeutsch; tiếng Hà Lan: Nederduits theo nghĩa rộng hơn, xem bảng danh mục dưới đây) là một ngôn ngữ thuộc nhóm ngôn ngữ German Tây Nó được sử dụng chủ yếu ở miền bắc nước Đức và ở miền đông của Hà Lan.
Tiếng Anh và Tiếng Hạ Đức · Tiếng Hạ Đức và Tiếng Đức ·
Tiếng Iceland
Tiếng Iceland (íslenska) là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland.
Tiếng Anh và Tiếng Iceland · Tiếng Iceland và Tiếng Đức ·
Tiếng Latinh
Tiếng Latinh hay Latin (tiếng Latinh: lingua latīna) là ngôn ngữ thuộc nhóm ngôn ngữ gốc Ý của ngữ hệ Ấn-Âu, được dùng ban đầu ở Latium, vùng xung quanh thành Roma (còn gọi là La Mã).
Tiếng Anh và Tiếng Latinh · Tiếng Latinh và Tiếng Đức ·
Tiếng Nga
Tiếng Nga (русский язык; phát âm theo ký hiệu IPA là /ruskʲə: jɪ'zɨk/) là ngôn ngữ được nói nhiều nhất của những ngôn ngữ Slav.
Tiếng Anh và Tiếng Nga · Tiếng Nga và Tiếng Đức ·
Tiếng Pháp
Tiếng Pháp (le français hoặc la langue française), trước đây còn được gọi là tiếng Tây, tiếng Lang Sa, là một ngôn ngữ Rôman (thuộc hệ Ấn-Âu).
Tiếng Anh và Tiếng Pháp · Tiếng Pháp và Tiếng Đức ·
Tiếng Phạn
Tiếng Phạn (zh. Phạm/Phạn ngữ 梵語; sa. saṃskṛtā vāk संस्कृता वाक्, hoặc ngắn hơn là saṃskṛtam संस्कृतम्) là một cổ ngữ của Ấn Độ còn gọi là bắc Phạn để phân biệt với tiếng Pali là nam Phạn và là một ngôn ngữ tế lễ của các tôn giáo như Ấn Độ giáo, Phật giáo Bắc Tông và Jaina giáo.
Tiếng Anh và Tiếng Phạn · Tiếng Phạn và Tiếng Đức ·
Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.
Tiếng Anh và Tiếng Tây Ban Nha · Tiếng Tây Ban Nha và Tiếng Đức ·
Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau
- Trong những gì dường như Tiếng Anh và Tiếng Đức
- Những gì họ có trong Tiếng Anh và Tiếng Đức chung
- Những điểm tương đồng giữa Tiếng Anh và Tiếng Đức
So sánh giữa Tiếng Anh và Tiếng Đức
Tiếng Anh có 102 mối quan hệ, trong khi Tiếng Đức có 38. Khi họ có chung 17, chỉ số Jaccard là 12.14% = 17 / (102 + 38).
Tài liệu tham khảo
Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa Tiếng Anh và Tiếng Đức. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: