Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Tải về
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Thơ Rubaiyat của Omar Khayyam

Mục lục Thơ Rubaiyat của Omar Khayyam

Hình bìa một quyển Rubaiyat Thơ Rubaiyat của Omar Khayyam (tiếng Ba Tư: رباعیات عمر خیام) (tiếng Anh: Rubaiyat of Omar Khayyam) là tên gọi mà Edward FitzGerald đặt cho bản dịch thơ Omar Khayyam sang tiếng Anh.

37 quan hệ: Carpe diem, Châu Á, Châu Âu, Chết, Chết vì cười, Dự án Gutenberg, Edward FitzGerald, Hà Nội, Hồi giáo, Internet Archive, Người, Những nụ hồng hãy nhanh tay góp nhặt, Omar Khayyám, Tài sản, Tình yêu, Thời gian, Tiếng Anh, Tiếng Ả Rập, Tiếng Ba Tư, Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Hindi, Tiếng Nhật, Tiếng Thái, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Urdu, Tiếng Việt, Tuổi trẻ, Vanitas, Văn học, 1859, 1868, 1872, 1879, 1889, 1942, 2003, 2004.

Carpe diem

Carpe diem Carpe diem – thành ngữ Latin có nghĩa là "Hãy sống với ngày hôm nay"", đôi khí còn gọi là ""Nắm bắt khoảnh khắc" hoặc "Nắm bắt thời điểm", theo nghĩa bóng là "Hãy tận hưởng cái phút giây mà ta đang có" hoặc "Đừng bao giờ hoãn lại hạnh phúc hiện tại".

Mới!!: Thơ Rubaiyat của Omar Khayyam và Carpe diem · Xem thêm »

Châu Á

Châu Á hay Á Châu là châu lục lớn nhất và đông dân nhất thế giới nằm ở Bắc bán cầu và Đông bán cầu.

Mới!!: Thơ Rubaiyat của Omar Khayyam và Châu Á · Xem thêm »

Châu Âu

Bản đồ thế giới chỉ vị trí của châu Âu Hình châu Âu tổng hợp từ vệ tinh Châu Âu về mặt địa chất và địa lý là một bán đảo hay tiểu lục địa, hình thành nên phần cực tây của đại lục Á-Âu, hay thậm chí Âu Phi Á, tùy cách nhìn.

Mới!!: Thơ Rubaiyat của Omar Khayyam và Châu Âu · Xem thêm »

Chết

''Cái chết của Marat'' (''La Mort de Marat''), họa phẩm của Jacques-Louis David Một con khỉ bị tông chết Chết thông thường được xem là sự chấm dứt các hoạt động của một sinh vật hay ngừng vĩnh viễn mọi hoạt động sống (không thể phục hồi) của một cơ thể.

Mới!!: Thơ Rubaiyat của Omar Khayyam và Chết · Xem thêm »

Chết vì cười

Chrysippus - người chết vì cười Chết vì cười là một hiện tượng đặc biệt và hiếm hoi, khi mà tiếng cười không kiểm soát được và kéo dài là nguyên nhân dẫn đến cái chết sinh học.

Mới!!: Thơ Rubaiyat của Omar Khayyam và Chết vì cười · Xem thêm »

Dự án Gutenberg

Dự án Gutenberg (tiếng Anh: Project Gutenberg, thường viết tắt PG) là dự án tình nguyện để số hóa, lưu trữ, và phân phối tác phẩm văn hóa.

Mới!!: Thơ Rubaiyat của Omar Khayyam và Dự án Gutenberg · Xem thêm »

Edward FitzGerald

Edward FitzGerald hay Edward Fitzgerald (ngày 31 tháng 3 năm 1809 - ngày 14 tháng 6 năm 1883) là một nhà văn người Anh, được biết đến bởi bản dịch tiếng Anh đầu tiên và nổi tiếng nhất của bài Thơ Rubaiyat của Omar Khayyam (một bài thơ Ba Tư của nhà thơ Omar Khayyám (1048–1131).

Mới!!: Thơ Rubaiyat của Omar Khayyam và Edward FitzGerald · Xem thêm »

Hà Nội

Hà Nội là thủ đô của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và cũng là kinh đô của hầu hết các vương triều phong kiến Việt trước đây.

Mới!!: Thơ Rubaiyat của Omar Khayyam và Hà Nội · Xem thêm »

Hồi giáo

Biểu tượng của Hồi giáo được thế giới biết đến Tỷ lệ dân mỗi nước theo đạo Hồi Các nhánh của Hồi giáo Các quốc gia Hồi giáo: hệ phái Shia màu đỏ; hệ phái Sunni màu lục Tín đồ Islam lễ bái Hồi giáo (tiếng Ả Rập: الإسلام al-'islām), còn gọi là đạo Islam, là một tôn giáo độc thần thuộc nhóm các tôn giáo Abraham.

Mới!!: Thơ Rubaiyat của Omar Khayyam và Hồi giáo · Xem thêm »

Internet Archive

Internet Archive là một thư viện số phi lợi nhuận có trụ sở San Francisco với sứ mệnh lưu trữ nội dung Web trên Internet.

Mới!!: Thơ Rubaiyat của Omar Khayyam và Internet Archive · Xem thêm »

Người

Loài người (theo phân loại học là Homo sapiens, tiếng La-tinh nghĩa là "người thông thái" hay "người thông minh", nên cũng được dịch sang tiếng Việt là trí nhân hay người tinh khôn) là loài duy nhất còn sống của tông Hominini, thuộc lớp động vật có vú.

Mới!!: Thơ Rubaiyat của Omar Khayyam và Người · Xem thêm »

Những nụ hồng hãy nhanh tay góp nhặt

Những nụ hồng hãy nhanh tay góp nhặt (tiếng Anh: Gather Ye Rosebuds While Ye May) – là một bức tranh do họa sĩ Anh John William Waterhouse sáng tác năm 1909.

Mới!!: Thơ Rubaiyat của Omar Khayyam và Những nụ hồng hãy nhanh tay góp nhặt · Xem thêm »

Omar Khayyám

Tượng Omar Khayyám tại Bucharest Omar Khayyám (18 tháng 5 năm 1048 – 4 tháng 12 năm 1123; tên đầy đủ là Ghiyath al-Din Abu'l-Fath Omar ibn Ibrahim Al-Nisaburi Khayyámi; tiếng Ả Rập: غیاث الدین ابو الفتح عمر بن ابراهیم خیام نیشابوری) là một nhà thiên văn học, toán học, nhà thơ người Iran.

Mới!!: Thơ Rubaiyat của Omar Khayyam và Omar Khayyám · Xem thêm »

Tài sản

Tài sản là của cải vật chất dùng vào mục đích sản xuất hoặc tiêu dùng.

Mới!!: Thơ Rubaiyat của Omar Khayyam và Tài sản · Xem thêm »

Tình yêu

Hình trái tim thường là biểu tượng cho tình yêu. Hình thiên thần nhỏ, có cánh cũng là một biểu tượng cho tình yêu Tình yêu là một loạt các cảm xúc, trạng thái tâm lý, và thái độ khác nhau dao động từ tình cảm cá nhân ("Tôi yêu mẹ tôi") đến niềm vui sướng ("Tôi thích món ăn").

Mới!!: Thơ Rubaiyat của Omar Khayyam và Tình yêu · Xem thêm »

Thời gian

Đồng hồ cát Thời gian là khái niệm để diễn tả trình tự xảy ra của các sự kiện, biến cố và khoảng kéo dài của chúng.

Mới!!: Thơ Rubaiyat của Omar Khayyam và Thời gian · Xem thêm »

Tiếng Anh

Tiếng Anh (English) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời sơ kỳ Trung cổ tại Anh và nay là lingua franca toàn cầu.

Mới!!: Thơ Rubaiyat của Omar Khayyam và Tiếng Anh · Xem thêm »

Tiếng Ả Rập

Tiếng Ả Rập (العَرَبِيَّة, hay عَرَبِيّ) là một ngôn ngữ Trung Semit đã được nói từ thời kỳ đồ sắt tại tây bắc bán đảo Ả Rập và nay là lingua franca của thế giới Ả Rập.

Mới!!: Thơ Rubaiyat của Omar Khayyam và Tiếng Ả Rập · Xem thêm »

Tiếng Ba Tư

Tiếng Ba Tư, còn được biết đến như tiếng Farsi (فارسی), là một ngôn ngữ Iran thuộc ngữ tộc Ấn-Iran của hệ ngôn ngữ Ấn-Âu.

Mới!!: Thơ Rubaiyat của Omar Khayyam và Tiếng Ba Tư · Xem thêm »

Tiếng Hàn Quốc

Tiếng Hàn Quốc hay Tiếng Triều Tiên là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Hàn Quốc và Triều Tiên, và là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam bán đảo Triều Tiên.

Mới!!: Thơ Rubaiyat của Omar Khayyam và Tiếng Hàn Quốc · Xem thêm »

Tiếng Hindi

Hindi (Devanagari: हिन्दी, IAST: Hindī), or Modern Standard Hindi (Devanagari: मानक हिन्दी, IAST: Mānak Hindī) là dạng được tiêu chuẩn hóa và Phạn hóa của tiếng Hindustan.

Mới!!: Thơ Rubaiyat của Omar Khayyam và Tiếng Hindi · Xem thêm »

Tiếng Nhật

Cộng đồng nhỏ: Brasil (~1,5 triệu), Hoa Kỳ (~1,2 triệu đặc biệt ở Hawaii), Peru (~88.000), Úc (~53.000 đặc biệt ở Sydney), Hàn Quốc (16.000~20.000), Philippines (13.000), Guam (2000~).

Mới!!: Thơ Rubaiyat của Omar Khayyam và Tiếng Nhật · Xem thêm »

Tiếng Thái

Tiếng Thái (ภาษาไทย, chuyển tự: phasa thai, đọc là Pha-xả Thai) là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan.

Mới!!: Thơ Rubaiyat của Omar Khayyam và Tiếng Thái · Xem thêm »

Tiếng Trung Quốc

Tiếng Trung Quốc, tiếng Hán, hay tiếng Hoa (hay) là tập hợp những dạng ngôn ngữ có liên quan đến nhau, nhưng trong rất nhiều trường hợp không thông hiểu lẫn nhau, hợp thành một nhánh trong ngữ hệ Hán-Tạng.

Mới!!: Thơ Rubaiyat của Omar Khayyam và Tiếng Trung Quốc · Xem thêm »

Tiếng Urdu

Tiếng Urdu (اُردُو ALA-LC:, hay tiếng Urdu chuẩn hiện đại) là ngữ tầng (register) chuẩn hóa và Ba Tư hóa của tiếng Hindustan.

Mới!!: Thơ Rubaiyat của Omar Khayyam và Tiếng Urdu · Xem thêm »

Tiếng Việt

Tiếng Việt, còn gọi tiếng Việt Nam hay Việt ngữ, là ngôn ngữ của người Việt (người Kinh) và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam.

Mới!!: Thơ Rubaiyat của Omar Khayyam và Tiếng Việt · Xem thêm »

Tuổi trẻ

Tuổi trẻ chỉ quãng thời gian dưới 40 tuổi của một đời người.

Mới!!: Thơ Rubaiyat của Omar Khayyam và Tuổi trẻ · Xem thêm »

Vanitas

Vanitas (tiếng Latin, nghĩa là "hư vô", "hư không", "sắc sắc không không") – là một thể loại hội họa Baroque mang tính biểu tượng, mà phần trung tâm thường là hộp sọ con người (đầu lâu).

Mới!!: Thơ Rubaiyat của Omar Khayyam và Vanitas · Xem thêm »

Văn học

Văn học là khoa học nghiên cứu văn chương.

Mới!!: Thơ Rubaiyat của Omar Khayyam và Văn học · Xem thêm »

1859

1859 (số La Mã: MDCCCLIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Mới!!: Thơ Rubaiyat của Omar Khayyam và 1859 · Xem thêm »

1868

1868 (số La Mã: MDCCCLXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Mới!!: Thơ Rubaiyat của Omar Khayyam và 1868 · Xem thêm »

1872

1872 (MDCCCLXXII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày Chủ Nhật của lịch Gregory hay bắt đầu từ ngày thứ Hai, chậm hơn 12 ngày, theo lịch Julius.

Mới!!: Thơ Rubaiyat của Omar Khayyam và 1872 · Xem thêm »

1879

Năm 1879 (MDCCCLXXIX) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 4 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 2 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Mới!!: Thơ Rubaiyat của Omar Khayyam và 1879 · Xem thêm »

1889

1889 (số La Mã: MDCCCLXXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory hay một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật theo lịch Julius, chậm hơn 12 ngày.

Mới!!: Thơ Rubaiyat của Omar Khayyam và 1889 · Xem thêm »

1942

1942 (số La Mã: MCMXLII) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory.

Mới!!: Thơ Rubaiyat của Omar Khayyam và 1942 · Xem thêm »

2003

2003 (số La Mã: MMIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.

Mới!!: Thơ Rubaiyat của Omar Khayyam và 2003 · Xem thêm »

2004

2004 (số La Mã: MMIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory.

Mới!!: Thơ Rubaiyat của Omar Khayyam và 2004 · Xem thêm »

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »