126 quan hệ: Aaron Burr, Abraham Lincoln, Al Gore, Alben W. Barkley, Alexander Hamilton, Andrew Jackson, Andrew Johnson, Đại cử tri Đoàn (Hoa Kỳ), Đảng Cộng hòa (Hoa Kỳ), Đảng Dân chủ (Hoa Kỳ), Đảng Whig (Hoa Kỳ), Bầu cử sơ bộ tổng thống Hoa Kỳ, Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ, Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ, Betty Ford, Bill Clinton, Bom thư, Calvin Coolidge, Charles Curtis, Charles G. Dawes, Châu Âu, Chính quyền liên bang Hoa Kỳ, Chủ tịch Hạ viện Hoa Kỳ, Chủ tịch Thượng viện tạm quyền Hoa Kỳ, Chester A. Arthur, Cơ quan Mật vụ Hoa Kỳ, Dan Quayle, Daniel D. Tompkins, Dự án Manhattan, Dick Cheney, Dwight D. Eisenhower, Elbridge Gerry, Franklin D. Roosevelt, Garret Hobart, George Clinton, George H. W. Bush, George McGovern, George W. Bush, George Washington, Gerald Ford, Geraldine Ferraro, Giải Nobel Hòa bình, Halliburton, Hannibal Hamlin, Harry S. Truman, Hạ viện Hoa Kỳ, Hội đồng An ninh Quốc gia Hoa Kỳ, Henry A. Wallace, Henry Wilson, Herbert Hoover, ..., Hiến pháp Hoa Kỳ, Hubert Humphrey, James A. Garfield, James Madison, James S. Sherman, Jimmy Carter, Joe Biden, John Adams, John C. Breckinridge, John C. Calhoun, John F. Kennedy, John McCain, John Nance Garner, John Quincy Adams, John Tyler, Levi P. Morton, Liên minh miền Nam Hoa Kỳ, Lyndon B. Johnson, Martin Van Buren, Massachusetts, Mike Pence, Millard Fillmore, NASA, Nội các Hoa Kỳ, Nelson Rockefeller, Nguyên thủ quốc gia, Nhà Trắng, Paul Ryan, Quốc hội Hoa Kỳ, Richard Mentor Johnson, Richard Nixon, Ronald Reagan, Sarah Palin, Schuyler Colfax, Siêu đại biểu, Spiro Agnew, Tai biến mạch máu não, Tòa án Tối cao Hoa Kỳ, Tổng thống Hoa Kỳ, Tennessee, Texas, Thế kỷ 19, Thứ tự kế vị Tổng thống Hoa Kỳ, Theodore Roosevelt, Thomas Jefferson, Thomas R. Marshall, Thượng viện Hoa Kỳ, Time (tạp chí), Vũ khí hạt nhân, Viện Smithsonian, Vương quốc Anh, Walter Mondale, Warren G. Harding, Washington, D.C., William A. Wheeler, William H. Seward, William Henry Harrison, William McKinley, Woodrow Wilson, Wyoming, Zachary Taylor, 1 tháng 7, 1796, 1800, 1836, 1860, 1960, 1968, 1984, 1988, 2000, 2006, 2018, 22 tháng 11, 24 tháng 9, 26 tháng 12. Mở rộng chỉ mục (76 hơn) »
Aaron Burr
Aaron Burr, Jr. (6 tháng 2 năm 1756 – 14 tháng 9 năm 1836) là một chính khách Mỹ.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và Aaron Burr · Xem thêm »
Abraham Lincoln
Abraham Lincoln (12 tháng 2, 1809 – 15 tháng 4, 1865), còn được biết đến với tên Abe Lincoln, tên hiệu Honest Abe, Rail Splitter, Người giải phóng vĩ đại (ở Việt Nam thường được biết đến là Lin-côn), là Tổng thống thứ 16 của Hoa Kỳ từ tháng 3 năm 1861 cho đến khi bị ám sát vào tháng 4 năm 1865.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và Abraham Lincoln · Xem thêm »
Al Gore
Albert Arnold Gore, Jr. (tên thường được gọi Al Gore; sinh ngày 31 tháng 3 năm 1948) là Phó Tổng thống thứ 45 của Hoa Kỳ, ông giữ chức vụ này từ năm 1993 đến 2001 dưới thời Tổng thống Bill Clinton.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và Al Gore · Xem thêm »
Alben W. Barkley
Chân dung Phó Tổng thống Alben W. Barkley Alben Barkley William (24 tháng 11 năm 1877 - ngày 30 tháng 4 năm 1956) là một luật sư và chính trị gia quê ở Kentucky đã phục vụ trong cả hai viện của Quốc hội và là Phó Tổng thống thứ 35 của Hoa Kỳ từ năm 1949 đến năm 1953.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và Alben W. Barkley · Xem thêm »
Alexander Hamilton
Alexander Hamilton (11 tháng 1 năm 1757 hoặc 1755–12 tháng 7 năm 1804) là một sĩ quan quân đội, nhà khai quốc, luật sư, chính trị gia, chuyên gia tài chính người Mỹ.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và Alexander Hamilton · Xem thêm »
Andrew Jackson
Andrew Jackson (15 tháng 3 năm 1767 - 8 tháng 6 năm 1845) là một quân nhân Hoa Kỳ cũng như là một chính trị gia dưới vai trò là tổng thống thứ 7 của Hoa Kỳ từ năm 1829-1837.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và Andrew Jackson · Xem thêm »
Andrew Johnson
Andrew Johnson (1808-1875) là tổng thống Hoa Kỳ thứ 17.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và Andrew Johnson · Xem thêm »
Đại cử tri Đoàn (Hoa Kỳ)
Số phiếu đại cử tri đoàn của từng tiểu bang/đặc khu liên bang trong kỳ Bầu cử Tổng thống Hoa Kỳ năm 2012 tới 2020. Màu cam ám chỉ mất phiếu, màu xanh ám chỉ được thêm phiếu so với Bầu cử năm 2008. Đại cử tri đoàn (Electoral College) của Hoa Kỳ là một thuật từ dùng để chỉ 538 đại cử tri tổng thống cứ bốn năm một lần họp lại để bầu lên Tổng thống và Phó tổng thống Hoa Kỳ.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và Đại cử tri Đoàn (Hoa Kỳ) · Xem thêm »
Đảng Cộng hòa (Hoa Kỳ)
Đảng Cộng hòa (tiếng Anh: Republican Party, thường được gọi là GOP, viết tắt của "Grand Old Party") là một trong hai đảng chính trị lớn trong hệ thống đa đảng của chính trị Hoa Kỳ, cùng với Đảng Dân chủ.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và Đảng Cộng hòa (Hoa Kỳ) · Xem thêm »
Đảng Dân chủ (Hoa Kỳ)
Đảng Dân chủ (tiếng Anh: Democratic Party), cùng với Đảng Cộng hòa, là một trong hai chính đảng lớn nhất tại Hoa Kỳ.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và Đảng Dân chủ (Hoa Kỳ) · Xem thêm »
Đảng Whig (Hoa Kỳ)
Đảng Whig là một đảng chính trị của Hoa Kỳ thành lập trong thời kỳ dân chủ hóa của tổng thống Andrew Jackson hoạt động từ năm 1833 đến năm 1856 với mục đích đối lập với Andrew Jackson và Đảng Dân chủ, chủ trương ủng hộ thay đổi đưa quyền hạn của quốc hội lên trên tổng thống, hiện đại hóa, và giữ nền kinh tế bảo thủ.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và Đảng Whig (Hoa Kỳ) · Xem thêm »
Bầu cử sơ bộ tổng thống Hoa Kỳ
Một loạt các cuộc bầu cử sơ bộ tổng thống Hoa Kỳ là một trong những bước đầu tiên trong tiến trình bầu lên Tổng thống Hoa Kỳ.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và Bầu cử sơ bộ tổng thống Hoa Kỳ · Xem thêm »
Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ
Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ (United States Department of Defense) hay còn được gọi tắt là Lầu Năm Góc, là một bộ của chính phủ liên bang Hoa Kỳ, đặc trách điều hợp và trông coi tất cả các cơ quan và chức năng của chính phủ có liên quan đến an ninh và quân sự quốc gia.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ · Xem thêm »
Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ
Thư từ chức của Tổng thống Richard Nixon gửi đến Ngoại trưởng Henry Kissinger. Các nơi công du của các ngoại trưởng Hoa Kỳ lúc đang tại chức. Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States Secretary of State) (hay được gọi đúng theo từ ngữ chuyên môn là Ngoại Trưởng Mỹ, cách gọi Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ là sai bản chất vì đây là chức vụ ngang Bộ trưởng Ngoại giao ở nhiều nước nhưng đã được đổi cả chức năng, nhiệm vụ lẫn tên gọi từ Secretary of Foreign Affairs thành Secretary of State) là người lãnh đạo Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ, lo về vấn đề đối ngoại.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ · Xem thêm »
Betty Ford
Elizabeth Ann "Betty" Ford (nhũ danh Bloomer; 8 tháng 4 năm 1918 – 8 tháng 7 năm 2011) là Đệ Nhất Phu nhân Hoa Kỳ từ 1974 đến 1977, là vợ của Tổng thống Hoa Kỳ thứ 38, Gerald Ford.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và Betty Ford · Xem thêm »
Bill Clinton
William Jefferson Clinton (tên khai sinh là William Jefferson Blythe III) sinh ngày 19 tháng 8 năm 1946, là tổng thống thứ 42 của Hoa Kỳ từ năm 1993 đến năm 2001.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và Bill Clinton · Xem thêm »
Bom thư
Gói bom thư lưu trữ tại Bảo tàng Bưu điện Quốc gia Hoa Kỳ Bom thư là một thiết bị gây nổ được gửi theo đường bưu điện, nó được thiết kế nhằm mục đích sát thương hay giết chết người nhận khi mở nó ra.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và Bom thư · Xem thêm »
Calvin Coolidge
John Calvin Coolidge, Jr. (4 tháng 7 năm 1872 – 5 tháng 1 năm 1933), thường gọi là Calvin Coolidge, là tổng thống Hoa Kỳ thứ 30.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và Calvin Coolidge · Xem thêm »
Charles Curtis
Charles Curtis (ngày 25 năm 1860tháng 8, năm 1936) là một luật sư và chính trị gia, ông đã từng giữ chức vụ Phó Tổng thống thứ 31 của Hoa Kỳ từ năm 1929 tới 1933.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và Charles Curtis · Xem thêm »
Charles G. Dawes
Charles Gates Dawes (ngày 27 tháng 8 năm 1865 – ngày 23 tháng 4 năm 1951) là một nhân viên ngân hàng, nhà ngoại giao, và chính trị gia đảng Cộng hòa, từng là Phó Tổng thống thứ 30 của Hoa Kỳ từ năm 1925 vào năm 1929.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và Charles G. Dawes · Xem thêm »
Châu Âu
Bản đồ thế giới chỉ vị trí của châu Âu Hình châu Âu tổng hợp từ vệ tinh Châu Âu về mặt địa chất và địa lý là một bán đảo hay tiểu lục địa, hình thành nên phần cực tây của đại lục Á-Âu, hay thậm chí Âu Phi Á, tùy cách nhìn.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và Châu Âu · Xem thêm »
Chính quyền liên bang Hoa Kỳ
Chính quyền Hợp Chúng quốc Hoa Kỳ (hoặc Chính quyền Liên bang Hoa Kỳ, chính quyền Mỹ) được thiết lập bởi Hiến pháp Hoa Kỳ, là một nước cộng hoà liên bang được cấu thành bởi các tiểu bang khác nhau.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và Chính quyền liên bang Hoa Kỳ · Xem thêm »
Chủ tịch Hạ viện Hoa Kỳ
Chủ tịch Hạ viện Hoa Kỳ (tiếng Anh: Speaker of the United States House of Representatives, hay Speaker of the House) là viên chức chủ tọa của Hạ viện Hoa Kỳ.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và Chủ tịch Hạ viện Hoa Kỳ · Xem thêm »
Chủ tịch Thượng viện tạm quyền Hoa Kỳ
Chủ tịch Thượng viện tạm quyền Hoa Kỳ (tiếng Anh: President pro tempore of the United States Senate) là viên chức cao cấp đứng thứ hai tại Thượng viện Hoa Kỳ và là thượng nghị sĩ cao cấp nhất.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và Chủ tịch Thượng viện tạm quyền Hoa Kỳ · Xem thêm »
Chester A. Arthur
Chester Alan Arthur (5 tháng 10 năm 1829 – 18 tháng 11 năm 1886) là một nhà chính trị Mỹ làm Tổng thống thứ 21 của Hoa Kỳ.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và Chester A. Arthur · Xem thêm »
Cơ quan Mật vụ Hoa Kỳ
Cơ quan Mật vụ Hoa Kỳ hay Sở Mật vụ Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States Secret Service, viết tắt: USSS) là cơ quan thực thi pháp luật liên bang của Hoa Kỳ và trực thuộc Bộ An ninh Nội địa.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và Cơ quan Mật vụ Hoa Kỳ · Xem thêm »
Dan Quayle
James Danforth "Dan" Quayle (sinh ngày 4 tháng 2 năm 1947), là Phó tổng thống thứ 44 của Hoa Kỳ, ông giữ chức vụ này từ năm 1989 đến 1993 dưới thời Tổng thống George H. W. Bush.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và Dan Quayle · Xem thêm »
Daniel D. Tompkins
Daniel D. Tompkins (ngày 21 tháng 6, 1774 – 5 tháng 11, 1825) là một nhà chính trị gia.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và Daniel D. Tompkins · Xem thêm »
Dự án Manhattan
Dự án Manhattan là một dự án nghiên cứu và phát triển đã chế tạo ra những quả bom nguyên tử đầu tiên trong Thế chiến II, chủ yếu do Hoa Kỳ thực hiện với sự giúp đỡ của Anh và Canada.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và Dự án Manhattan · Xem thêm »
Dick Cheney
Richard Bruce Cheney (tên thường được gọi Dick Cheney; sinh ngày 30 tháng 1 năm 1941) là Phó Tổng thống thứ 46 của Hoa Kỳ, ông giữ chức vụ này từ năm 2001 đến 2009 dưới thời Tổng thống George W. Bush.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và Dick Cheney · Xem thêm »
Dwight D. Eisenhower
Dwight David "Ike" Eisenhower (phiên âm: Ai-xen-hao; 14 tháng 10 năm 1890 – 28 tháng 3 năm 1969) là một vị tướng 5-sao trong Lục quân Hoa Kỳ và là Tổng thống Hoa Kỳ thứ 34 từ năm 1953 đến 1961.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và Dwight D. Eisenhower · Xem thêm »
Elbridge Gerry
Elbridge Thomas Gerry (17 tháng 7 năm 1744 (O.S. 6 tháng 7 năm 1744) – 23 tháng 11 năm 1814) là một nhà chính trị và nhà ngoại giao Hoa Kỳ.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và Elbridge Gerry · Xem thêm »
Franklin D. Roosevelt
Franklin Delano Roosevelt (phiên âm: Phranh-kơ-lin Đê-la-nô Ru-dơ-ven) (30 tháng 1 năm 1882 – 12 tháng 4 năm 1945, thường được gọi tắt là FDR) là Tổng thống Hoa Kỳ thứ 32 và là một khuôn mặt trung tâm của các sự kiện thế giới trong giữa thế kỷ XX.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và Franklin D. Roosevelt · Xem thêm »
Garret Hobart
Garret Augustus Hobart (3 tháng 6 năm 1844 – ngày 21 tháng 11 năm 1899) là Phó Tổng thống của Hoa Kỳ thứ 24, tại vị từ năm 1897, cho đến khi ông qua đời năm 1899.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và Garret Hobart · Xem thêm »
George Clinton
George Clinton có thể là một trong những người sau đây.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và George Clinton · Xem thêm »
George H. W. Bush
George Herbert Walker Bush (còn gọi là George Bush (cha), sinh ngày 12 tháng 6 năm 1924) là Tổng thống thứ 41 của Hợp Chúng Quốc Hoa Kỳ (1989–1993).
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và George H. W. Bush · Xem thêm »
George McGovern
George Stanley McGovern (19/7/1922 - 21/10/2012) là 1 nhà sử học Mỹ đồng thời ông còn là 1 chính trị gia.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và George McGovern · Xem thêm »
George W. Bush
George Walker Bush (còn gọi là George Bush (con), sinh ngày 6 tháng 7 năm 1946) là chính khách và tổng thống thứ 43 của Hoa Kỳ.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và George W. Bush · Xem thêm »
George Washington
George Washington (22 tháng 2 năm 1732 – 14 tháng 12 năm 1799) (phiên âm: Gioóc-giơ Oa-sinh-tơn) là nhà lãnh đạo chính trị và quân sự có ảnh hưởng lớn đối với quốc gia non trẻ Hoa Kỳ từ năm 1775 đến năm 1799.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và George Washington · Xem thêm »
Gerald Ford
Gerald Rudolph Ford, Jr. (tên sinh Leslie Lynch King, Jr.; 14 tháng 7 năm 1913 – 26 tháng 12 năm 2006) là Tổng thống thứ 38 của Hoa Kỳ (1974–1977) và là Phó tổng thống thứ 40 (1973–1974).
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và Gerald Ford · Xem thêm »
Geraldine Ferraro
Geraldine Ferraro Geraldine Ferraro (26 tháng 8 năm 1935 – 26 tháng 3 năm 2011) là một luật sư, chính trị gia và đảng viên Đảng Dân chủ Hoa Kỳ, là hạ nghị sĩ Hạ viện Hoa Kỳ.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và Geraldine Ferraro · Xem thêm »
Giải Nobel Hòa bình
Huy chương Giải Nobel Giải Nobel Hòa bình (tiếng Thụy Điển và tiếng Na Uy: Nobels fredspris) là một trong năm nhóm giải thưởng ban đầu của Giải Nobel.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và Giải Nobel Hòa bình · Xem thêm »
Halliburton
Doanh thu hàng năm của Halliburton Halliburton là công ty dịch vụ mỏ dầu là thứ hai lớn nhất thế giới với các hoạt động tại hơn 70 quốc gia.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và Halliburton · Xem thêm »
Hannibal Hamlin
Hannibal Hamlin (27 tháng 8, 18094 tháng 7, 1891) là một luật sư và chính trị gia từ Maine.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và Hannibal Hamlin · Xem thêm »
Harry S. Truman
Harry S. Truman (8 tháng 5 năm 1884 – 26 tháng 12 năm 1972) là Phó tổng thống thứ 34 (1945) và là Tổng thống thứ 33 của Hoa Kỳ (1945–1953), kế nhiệm Nhà Trắng sau cái chết của Franklin D. Roosevelt.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và Harry S. Truman · Xem thêm »
Hạ viện Hoa Kỳ
Viện Dân biểu Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States House of Representatives), còn gọi là Hạ viện Hoa Kỳ, là một trong hai viện của Quốc hội Hoa Kỳ; viện kia là Thượng viện Hoa Kỳ.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và Hạ viện Hoa Kỳ · Xem thêm »
Hội đồng An ninh Quốc gia Hoa Kỳ
Hội đồng An ninh Quốc gia của Nhà Trắng (tiếng Anh: National Security Council) ở Hoa Kỳ là một ủy ban tham mưu cao cấp cố vấn an ninh đứng đầu văn phòng được các đời Tổng thống tham vấn để xem xét các vấn đề lớn và phức tạp trong nước, thế giới liên quan đến an ninh quốc gia và chính sách ngoại giao Hoa Kỳ, mở rộng thêm các chính sách xây dựng hình ảnh của Hoa Kỳ với thế giới; các cố vấn an ninh quốc gia cao cấp và các quan chức Nội các, đồng thời là một phần của Văn phòng hành pháp.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và Hội đồng An ninh Quốc gia Hoa Kỳ · Xem thêm »
Henry A. Wallace
Henry Agard Wallace (7 tháng 10 năm 1888-18 tháng 11 năm 1965) là Phó Tổng thống thứ 33 của Hoa Kỳ (1941-1945), Bộ trưởng Nông nghiệp (1933-1940), và Bộ trưởng Thương mại (1945-1946).
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và Henry A. Wallace · Xem thêm »
Henry Wilson
Henry Wilson (tên khai sinh là Jeremiah Jones Colbath; 16 tháng 2, 1812 – 22 tháng 11, 1875) là Phó Tổng thống thứ 18 của Hoa Kỳ (1873-75) và là Thượng Nghị sĩ từ Massachusetts (1855-73).
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và Henry Wilson · Xem thêm »
Herbert Hoover
Herbert Clark Hoover (10 tháng 8 năm 1874 - 20 tháng 10 năm 1964), tổng thống thứ 31 của Hoa Kỳ (1929 - 1933), là một kĩ sư mỏ nổi tiếng thế giới và là một nhà cầm quyền theo chủ nghĩa nhân đạo.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và Herbert Hoover · Xem thêm »
Hiến pháp Hoa Kỳ
Hiến pháp Hoa Kỳ là bộ luật tối cao của Hoa Kỳ được soạn thảo ngày 17 tháng 9 năm 1787, dựa trên tư tưởng tam quyền phân lập giữa nhánh lập pháp (Quốc hội), hành pháp (Tổng thống) và tư pháp (Tòa án) do Montesquieu, triết gia người Pháp đề xướng.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và Hiến pháp Hoa Kỳ · Xem thêm »
Hubert Humphrey
Hubert Humphrey Horatio, Jr (ngày 27 tháng năm 1911 - 13 tháng 1 năm 1978) là một chính trị gia người Mỹ đã từng là Phó Tổng thống thứ 38 của Hoa Kỳ dưới thời Tổng thống Lyndon B. Johnson từ năm 1965 đến năm 1969.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và Hubert Humphrey · Xem thêm »
James A. Garfield
James Abram Garfield (19 tháng 11 năm 1831 – 19 tháng 9 năm 1881) là vị tổng thống thứ 20 trong lịch sử Hoa Kỳ.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và James A. Garfield · Xem thêm »
James Madison
James Madison Jr. (16 tháng 3 năm 1751 - 28 tháng 6 năm 1836) là một chính khách và là tổng thống thứ tư của Hoa Kỳ, với nhiệm kỳ tổng thống từ năm 1809 cho đến năm 1817.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và James Madison · Xem thêm »
James S. Sherman
James Schoolcraft Sherman (ngày 24 tháng 10, 1855 – ngày 30 tháng 10, 1912) là một nhà chính trị gia Hoa Kỳ, đại diện từ New York từ 1887 đến năm 1891 và 1893 đến năm 1909, và Phó Tổng thống thứ 27 của Hoa Kỳ từ năm 1909 cho đến khi ông chết.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và James S. Sherman · Xem thêm »
Jimmy Carter
James Earl "Jimmy" Carter, Jr (sinh ngày 1 tháng 10 năm 1924) là chính khách, và là Tổng thống thứ 39 của Hiệp Chúng Quốc Hoa Kỳ (1977–1981), cũng là quán quân Giải Nobel Hòa bình năm 2002.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và Jimmy Carter · Xem thêm »
Joe Biden
Joseph Robinette Biden, Jr. (tên thường được gọi Joe Biden; sinh ngày 20 tháng 11 năm 1942) là Phó Tổng thống thứ 47 của Hoa Kỳ, ông giữ chức vụ này từ năm 2009 đến 2017 dưới thời Tổng thống Barack Obama.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và Joe Biden · Xem thêm »
John Adams
John Adams, Jr. (30 tháng 10 năm 1735 – 4 tháng 7 năm 1826) là Phó tổng thống đầu tiên của Hoa Kỳ (1789–1797) và là Tổng thống thứ 2 của Hoa Kỳ (1797–1801).
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và John Adams · Xem thêm »
John C. Breckinridge
John Cabell Breckinridge (16 tháng 1, 1821 – 17 tháng 5, 1875) là một luật sư, chính trị gia, và người lính Mỹ.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và John C. Breckinridge · Xem thêm »
John C. Calhoun
John Caldwell Calhoun (ngày 18 tháng 3 năm 1782 - 31 tháng 3 năm 1850) là một chính trị gia và nhà lý luận chính trị người Mỹ trong nửa đầu của thế kỷ 19.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và John C. Calhoun · Xem thêm »
John F. Kennedy
John Fitzgerald Kennedy (29 tháng 5 năm 1917 – 22 tháng 11 năm 1963), thường được gọi là Jack Kennedy hay JFK, là tổng thống thứ 35 của Hiệp chúng quốc Hoa Kỳ, tại nhiệm từ năm 1961 đến năm 1963.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và John F. Kennedy · Xem thêm »
John McCain
John Sidney McCain III (s. ngày 29 tháng 8 năm 1936) là Thượng nghị sĩ thâm niên của Hoa Kỳ, người tiểu bang Arizona và là người được Đảng Cộng hòa đề cử ra tranh chức tổng thống trong kỳ bầu cử tổng thống Hoa Kỳ năm 2008.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và John McCain · Xem thêm »
John Nance Garner
John Nance Garner III (22 / 11 / 1868 – 7 / 10 / 1967), được biết đến trong thời đại của ông là "Cactus Jack", là một người Mỹ Dân chủ, nhà chính trị và luật sư từ Texas.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và John Nance Garner · Xem thêm »
John Quincy Adams
John Quincy Adams (11/071767- 23/02/1848) là chính khách người Mỹ, người đã phục vụ như 1 nhà ngoại giao, thượng nghị sĩ, dân biểu bang Massachusetts, và tổng thống thứ sáu của Hoa Kỳ (1826-1829).
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và John Quincy Adams · Xem thêm »
John Tyler
John Tyler (ngày 29 tháng 3 năm 1790 - 18 tháng 1 năm 1862 là Tổng thống Hoa Kỳ thứ 10. Ông là đảng viên Đảng Dân chủ. Ông sinh ra tại Quận thành phố Charles thuộc tiểu bang Virginia. Ông đang là phó tổng thống và lên làm tổng thống sau cái chết của tổng thống William Henry Harrison năm 1841. Trong năm 1841, Đảng Whig do Henry Clay chủ trì đã hai lần đề xuất phải khôi phục lại ngân hàng trung ương tư hữu và phế bỏ chế độ tài chính độc lập, kết quả cả hai lần đều bị người kế nhiệm của tổng thống Harrison là phó tổng thống John Tyler phủ quyết. Henry Clay tức giận và xấu hổ đã ra lệnh khai trừ John Tyler ra khỏi đảng Whig, kết quả là tổng thống John Tyler "may mắn" trở thành vị tổng thống "mồ côi" bị khai trừ ra khỏi đảng duy nhất trong lịch sử nước Mỹ. John Tyler còn từng muốn hợp nhất miền Bắc và miền Nam trước khi nội chiến diễn ra nhưng không thành, nên ông đã theo phe miền Nam, nói ngắn gọn Tyler là người duy nhất bị buộc tội phản quốc ở đất nước ông từng đương nhiệm chức vụ tổng thống.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và John Tyler · Xem thêm »
Levi P. Morton
Levi Parsons Morton (16 tháng 5, 1824 – 16 tháng 5, 1920) là Phó Tổng thống thứ 22 của Hoa Kỳ.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và Levi P. Morton · Xem thêm »
Liên minh miền Nam Hoa Kỳ
Các thành viên của chính phủ Liên minh miền Nam Hoa Kỳ năm 1861 Liên minh miền Nam Hoa Kỳ hay Hiệp bang miền Nam Hoa Kỳ (tiếng Anh: Confederate States of America, gọi tắt Confederate States, viết tắt: CSA) là chính phủ thành lập từ 11 tiểu bang miền nam Hoa Kỳ trong những năm Nội chiến (1861–1865).
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và Liên minh miền Nam Hoa Kỳ · Xem thêm »
Lyndon B. Johnson
Lyndon Baines Johnson (phát âm tiếng Anh:; 27 tháng 8 năm 1908 –  22 tháng 1 năm 1973), là Tổng thống Hoa Kỳ thứ 36, tại vị trong giai đoạn 1963–1969.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và Lyndon B. Johnson · Xem thêm »
Martin Van Buren
Martin Van Buren (hoặc; ngày 5 tháng 12 năm 1782 ngày 24 tháng 7 năm 1862) là Tổng thống Hoa Kỳ thứ tám từ 1837 đến 1841.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và Martin Van Buren · Xem thêm »
Massachusetts
Massachusetts, tên chính thức: Thịnh vượng chung Massachusetts, là tiểu bang đông dân nhất của khu vực New England thuộc vùng Đông Bắc Hoa Kỳ.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và Massachusetts · Xem thêm »
Mike Pence
Michael Richard "Mike" Pence (sinh 7 tháng 6 năm 1959) là đương kim Phó Tổng thống Hoa Kỳ.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và Mike Pence · Xem thêm »
Millard Fillmore
Millard Fillmore (7 tháng 1 năm 1800 - 8 tháng 3 năm 1874) là tổng thống thứ 13 của Hoa Kỳ, giữ chức từ 1850 đến 1853, và là thành viên cuối cùng của Đảng Whig giữ cương vị tổng thống.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và Millard Fillmore · Xem thêm »
NASA
Cơ quan Hàng không và Vũ trụ Hoa Kỳ hay Cơ quan Hàng không và Không gian Hoa Kỳ, tên đầy đủ tiếng Anh là National Aeronautics and Space Administration (Cục Quản trị Không Gian và Hàng Không Quốc gia), viết tắt là NASA, cũng được gọi là Cơ quan Không gian Hoa Kỳ là cơ quan chính phủ liên bang Hoa Kỳ có trách nhiệm thực thi chương trình thám hiểm không gian và nghiên cứu ngành hàng không.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và NASA · Xem thêm »
Nội các Hoa Kỳ
Nội các Hoa Kỳ là cơ quan của ngành hành pháp của chính phủ Hoa Kỳ, với nhiệm bao gồm các bộ trưởng.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và Nội các Hoa Kỳ · Xem thêm »
Nelson Rockefeller
Nelson Aldrich Rockefeller (8 tháng 7 năm 1908 - 26 tháng 1 năm 1979) là doanh nhân người Mỹ, người làm từ thiện, công chức và chính trị gia.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và Nelson Rockefeller · Xem thêm »
Nguyên thủ quốc gia
Nguyên thủ quốc gia là người đứng đầu một quốc gia.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và Nguyên thủ quốc gia · Xem thêm »
Nhà Trắng
Nhà Trắng, nhìn từ phía nam Nhà Trắng (tiếng Anh: White House, cũng được dịch là Bạch Ốc hay Bạch Cung) là nơi ở chính thức và là nơi làm việc chính của Tổng thống Hoa Kỳ.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và Nhà Trắng · Xem thêm »
Paul Ryan
Paul Davis Ryan (sinh ngày 29 tháng 1 năm 1970) là một nhà chính trị Hoa Kỳ thuộc Đảng cộng hòa Hoa Kỳ.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và Paul Ryan · Xem thêm »
Quốc hội Hoa Kỳ
Quốc hội Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States Congress) là cơ quan lập pháp của Chính quyền Liên bang Hợp chúng quốc Hoa Kỳ.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và Quốc hội Hoa Kỳ · Xem thêm »
Richard Mentor Johnson
Richard Mentor Johnson (17 tháng 11,1780 – 19 tháng 10, 1850) là Phó tổng thống thứ 9 của Hoa Kỳ từ 1837 đến năm 1841.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và Richard Mentor Johnson · Xem thêm »
Richard Nixon
Richard Milhous Nixon (9 tháng 1 năm 1913 – 22 tháng 4 năm 1994) là tổng thống thứ 37 của Hợp chúng quốc Hoa Kỳ.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và Richard Nixon · Xem thêm »
Ronald Reagan
Ronald Wilson Reagan (6 tháng 2 năm 1911 – 5 tháng 6 năm 2004) là tổng thống thứ 40 của Hoa Kỳ (1981–1989).
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và Ronald Reagan · Xem thêm »
Sarah Palin
Sarah Louise Heath Palin (sinh ngày 11 tháng 2 năm 1964) là thống đốc trẻ nhất và là nữ thống đốc đầu tiên của tiểu bang Alaska.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và Sarah Palin · Xem thêm »
Schuyler Colfax
Không có mô tả.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và Schuyler Colfax · Xem thêm »
Siêu đại biểu
Siêu đại biểu (tiếng Anh:Superdelegates) là đại biểu đến dự một đại hội chọn ứng cử viên tổng thống tại Hoa Kỳ và đại biểu này không bị pháp luật ràng buộc phải bỏ phiếu cho ai sau các cuộc bầu cử sơ bộ tổng thống Hoa Kỳ.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và Siêu đại biểu · Xem thêm »
Spiro Agnew
Spiro Theodore "Ted" Agnew (9 tháng 11 năm 1918 – ngày 17 tháng 9 năm 1996) là Phó Tổng thống của Hoa Kỳ thứ 39, phục vụ từ năm 1969 đến khi phải từ chức năm 1973.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và Spiro Agnew · Xem thêm »
Tai biến mạch máu não
Tai biến mạch máu não còn gọi là Đột quỵ não là một bệnh xảy ra khi việc cung cấp máu lên một phần bộ não bị đột ngột ngừng trệ.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và Tai biến mạch máu não · Xem thêm »
Tòa án Tối cao Hoa Kỳ
Tòa án Tối cao Hoa Kỳ (tiếng Anh: Supreme Court of the United States, đôi khi viết tắt SCOTUS hay USSC) là toà án liên bang cao nhất tại Hoa Kỳ, có thẩm quyền tối hậu trong việc giải thích Hiến pháp Hoa Kỳ, và có tiếng nói quyết định trong các tranh tụng về luật liên bang, cùng với quyền tài phán chung thẩm (có quyền tuyên bố các đạo luật của Quốc hội Hoa Kỳ và của các Viện lập pháp tiểu bang, hoặc các hoạt động của nhánh hành pháp liên bang và tiểu bang là vi hiến).
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và Tòa án Tối cao Hoa Kỳ · Xem thêm »
Tổng thống Hoa Kỳ
Tổng thống Hoa Kỳ là nguyên thủ quốc gia (head of state) và cũng là người đứng đầu chính phủ (head of government) Hoa Kỳ.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và Tổng thống Hoa Kỳ · Xem thêm »
Tennessee
Tennessee (ᏔᎾᏏ) là một trong 50 tiểu bang của Hoa Kỳ.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và Tennessee · Xem thêm »
Texas
Texas (phát âm là Tếch-dát hay là Tếch-xát) là tiểu bang đông dân thứ hai và có diện tích lớn thứ hai trong số 50 tiểu bang của Hợp chúng quốc Hoa Kỳ, và là tiểu bang lớn nhất trong số 48 tiểu bang liền kề của Hoa Kỳ.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và Texas · Xem thêm »
Thế kỷ 19
Thế kỷ 19 là khoảng thời gian tính từ thời điểm năm 1801 đến hết năm 1900, nghĩa là bằng 100 năm, trong lịch Gregory (tức là lịch cổ).
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và Thế kỷ 19 · Xem thêm »
Thứ tự kế vị Tổng thống Hoa Kỳ
Thứ tự kế vị Tổng thống Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States presidential line of succession) được lập ra để định nghĩa ai có thể trở thành Tổng thống hoặc quyền Tổng thống Hoa Kỳ trong trường hợp 1 vị tổng thống đương nhiệm hay tổng thống tân cử bị tàn phế, chết, từ chức, hay bị truất phế (vì bị luận tội và sau đó bị kết án).
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và Thứ tự kế vị Tổng thống Hoa Kỳ · Xem thêm »
Theodore Roosevelt
Theodore Roosevelt, Jr. (27 tháng 10 năm 1858 – 6 tháng 1 năm 1919), cũng được gọi là T.R. và công chúng gọi là Teddy, là tổng thống thứ 26 của Hoa Kỳ, và là một lãnh đạo của Đảng Cộng hòa và của Phong trào Tiến b. Ông đã đảm trách nhiều vai trò, bao gồm: thống đốc tiểu bang New York, nhà sử học, nhà tự nhiên học, nhà phát minh, tác giả, nhà thám hiểm và quân nhân.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và Theodore Roosevelt · Xem thêm »
Thomas Jefferson
Thomas Jefferson (13 tháng 4 năm 1743–4 tháng 7 năm 1826) là tổng thống thứ ba của Hợp chúng quốc Hoa Kỳ, người sáng lập ra Đảng Dân chủ-Cộng hòa Hoa Kỳ (Democratic-Republican Party), và là một nhà triết học chính trị có ảnh hưởng lớn, một trong những người theo chủ nghĩa tự do nhiệt thành lớn nhất thời cận đại.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và Thomas Jefferson · Xem thêm »
Thomas R. Marshall
Thomas Riley Marshall (14 tháng 3 năm 1854 – 1 tháng 6 năm 1925) là một nhà chính trị gia, người từng là Phó Tổng thống thứ 28 của Hoa Kỳ từ năm 1913 để 1921.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và Thomas R. Marshall · Xem thêm »
Thượng viện Hoa Kỳ
Thượng viện Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States Senate) là một trong hai viện của Quốc hội Hoa Kỳ, viện kia là Hạ viện Hoa Kỳ.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và Thượng viện Hoa Kỳ · Xem thêm »
Time (tạp chí)
Time (đặc điểm phân biệt được viết hoa là TIME) là một tạp chí tin tức hàng tuần của Mỹ, tương tự như tờ Newsweek và U.S. News & World Report.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và Time (tạp chí) · Xem thêm »
Vũ khí hạt nhân
Hơn nửa thế kỷ qua, hình ảnh này vẫn là một trong những ký ức hãi hùng về chiến tranh Vũ khí hạt nhân (tiếng Anh: nuclear weapon), -còn gọi là vũ khí nguyên tử- là loại vũ khí hủy diệt hàng loạt mà năng lượng của nó do các phản ứng phân hạch hạt nhân hoặc/và phản ứng hợp hạch gây ra.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và Vũ khí hạt nhân · Xem thêm »
Viện Smithsonian
Viện Smithsonian, tức Smithsonian Institution là một học viện nghiên cứu và bảo tàng viện của chính phủ Hoa Kỳ.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và Viện Smithsonian · Xem thêm »
Vương quốc Anh
Vương quốc Anh (Kingdom of England) là quốc gia có chủ quyền đã từng tồn tại từ năm 927 đến năm 1707 ở phía tây bắc lục địa châu Âu.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và Vương quốc Anh · Xem thêm »
Walter Mondale
Walter Frederick "Fritz" Mondale (sinh ngày 1 tháng 5 năm 1928) là một chính trị gia và luật sư người Mỹ.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và Walter Mondale · Xem thêm »
Warren G. Harding
Warren Gamaliel Harding (2 tháng 11 năm 1865 – 2 tháng 8 năm 1923) là Tổng thống Hoa Kỳ thứ 29.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và Warren G. Harding · Xem thêm »
Washington, D.C.
Washington, D.C. là thủ đô của Hoa Kỳ, được thành lập vào ngày 16 tháng 7 năm 1790. Địa danh này được vinh dự mang tên vị Tổng thống đầu tiên George Washington của Hợp chúng quốc, kết hợp với tên của người khám phá ra châu Mỹ Christopher Columbus thành tên chính thức Washington District of Columbia (viết tắt D.C.), có nghĩa Đặc khu Columbia, thành phố này còn thường được gọi là Washington the District, hoặc đơn giản hơn D.C. Trong tiếng Việt, District of Columbia cũng được dịch là Quận Columbia nhưng dễ nhầm lẫn vì có đến 8 quận tại Hoa Kỳ mang tên Columbia, đặc biệt nhất là quận Columbia, Washington, một quận nằm trong tiểu bang Washington; trong nhiệm kỳ tổng thống của George Washington, thành phố được kế hoạch bởi kỹ sư Pierre-Charles L'Enfant (1754–1825) và được xây dựng làm thủ đô.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và Washington, D.C. · Xem thêm »
William A. Wheeler
William Almon Wheeler (30 tháng sáu,1819 – 4 tháng sáu, 1887) là một nhà chính trị gia và luật sư.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và William A. Wheeler · Xem thêm »
William H. Seward
William Henry Seward (16 tháng 5 năm 1801 - 10 tháng 10 năm 1872) là một chính trị gia người Mỹ từ bang New York.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và William H. Seward · Xem thêm »
William Henry Harrison
William Henry Harrison (9 tháng 2 năm 1773 – 4 tháng 4 năm 1841) là một nhà lãnh đạo quân đội Mỹ, một nhà chính trị, và là vị Tổng thống Hoa Kỳ thứ 9.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và William Henry Harrison · Xem thêm »
William McKinley
William McKinley, Jr. (sinh 29 tháng 1 năm 1843 - mất 14 tháng 9 năm 1901) là tổng thống thứ 25 của hiệp chủng quốc Hoa Kỳ và là quân nhân cuối cùng của cuộc Nội chiến Hoa Kỳ được bầu làm tổng thống.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và William McKinley · Xem thêm »
Woodrow Wilson
Thomas Woodrow Wilson (28 tháng 12 năm 1856–3 tháng 2 năm 1924), là Tổng thống Hoa Kỳ thứ 28.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và Woodrow Wilson · Xem thêm »
Wyoming
Wyoming (phát âm là Wai-âu-minh) là một tiểu bang miền Tây Hoa Kỳ.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và Wyoming · Xem thêm »
Zachary Taylor
Zachary Taylor (24 tháng 11 năm 1784 - 9 tháng 7 năm 1850) là một vị tướng quân sự và là tổng thống thứ 12 của Hoa Kỳ.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và Zachary Taylor · Xem thêm »
1 tháng 7
Ngày 1 tháng 7 là ngày thứ 182 (183 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và 1 tháng 7 · Xem thêm »
1796
Năm 1796 (MDCCXCVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ sáu theo lịch Gregory (hoặc năm nhuận bắt đầu vào thứ ba theo lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và 1796 · Xem thêm »
1800
1800 (số La Mã: MDCCC) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và 1800 · Xem thêm »
1836
1836 (số La Mã: MDCCCXXXVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và 1836 · Xem thêm »
1860
1860 (số La Mã: MDCCCLX) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và 1860 · Xem thêm »
1960
1960 (MCMLX) là một năm bắt đầu bằng ngày thứ sáu.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và 1960 · Xem thêm »
1968
1968 (số La Mã: MCMLXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và 1968 · Xem thêm »
1984
Theo lịch Gregory, năm 1984 (số La Mã: MCMLXXXIV) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày Chủ nhật.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và 1984 · Xem thêm »
1988
Theo lịch Gregory, năm 1900 TCN (số La Mã: MCMLXXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ 6.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và 1988 · Xem thêm »
2000
Theo lịch Gregory, năm 2000 (số La Mã: MM) là năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ Bảy.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và 2000 · Xem thêm »
2006
2006 (số La Mã: MMVI) là một năm thường bắt đầu vào chủ nhật trong lịch Gregory.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và 2006 · Xem thêm »
2018
Năm 2018 (MMXVIII) là năm thường bắt đầu ngày Thứ Hai trong lịch Gregory hay một năm thường bắt đầu ngày Thứ Sáu trong lịch Julius chậm hơn 11 ngày.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và 2018 · Xem thêm »
22 tháng 11
Ngày 22 tháng 11 là ngày thứ 326 trong mỗi năm thường (thứ 327 trong mỗi năm nhuận).
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và 22 tháng 11 · Xem thêm »
24 tháng 9
Ngày 24 tháng 9 là ngày thứ 267 (268 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và 24 tháng 9 · Xem thêm »
26 tháng 12
Ngày 26 tháng 12 là ngày thứ 360 (361 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Phó Tổng thống Hoa Kỳ và 26 tháng 12 · Xem thêm »
Chuyển hướng tại đây:
Chủ tịch Thượng viện Hoa Kỳ, Phó tổng thống Hoa Kỳ.