Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Cài đặt
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Nghiêm Bạch Hổ

Mục lục Nghiêm Bạch Hổ

Nghiêm Bạch Hổ (chữ Hán: 嚴白虎; bính âm:Yan Baihu) thủ lĩnh sơn tặc hoạt động trong khu vực Ngô quận trong thời gian cuối thời gian cuối triều đại nhà Hán.

20 quan hệ: Đổng Tập, Bính âm Hán ngữ, Bộ tộc, Chữ Hán, Chiến dịch Dương châu, Danh sách nhân vật thời Tam Quốc, Danh sách sự kiện hư cấu trong Tam quốc diễn nghĩa, Hổ, Hoài Hà, Lăng Tháo, Lăng Thống, Lưu Do, Nhà Hán, Sơn Việt, Tam quốc chí, Tam quốc diễn nghĩa, Tôn Sách, Trần Thọ (định hướng), Viên Thuật, Vương Lãng.

Đổng Tập

Đổng Tập (chữ Hán: 董袭, ? – 213), tên tự là Nguyên Đại hay Nguyên Thế, người Dư Diêu, Cối Kê, là tướng lĩnh nhà Đông Ngô thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Nghiêm Bạch Hổ và Đổng Tập · Xem thêm »

Bính âm Hán ngữ

Phương án bính âm Hán ngữ (giản thể: 汉语拼音方案, phồn thể: 漢語拼音方案, Hán Việt: Hán ngữ bính âm phương án, bính âm: pīnyīn), nói tắt là bính âm hoặc phanh âm, là cách thức sử dụng chữ cái Latinh để thể hiện cách phát âm các chữ Hán trong tiếng phổ thông Trung Quốc, tác giả là Chu Hữu Quang.

Mới!!: Nghiêm Bạch Hổ và Bính âm Hán ngữ · Xem thêm »

Bộ tộc

Bộ tộc (tiếng Anh: Kinship) là một hình thức tổ chức cộng đồng dân cư được hình thành từ sự liên kết của nhiều bộ lạc và liên minh các bộ lạc trên cùng một vùng lãnh thổ nhất định và thường có quan hệ máu mủ nhất định (huyết tộc).

Mới!!: Nghiêm Bạch Hổ và Bộ tộc · Xem thêm »

Chữ Hán

Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.

Mới!!: Nghiêm Bạch Hổ và Chữ Hán · Xem thêm »

Chiến dịch Dương châu

Chiến dịch Dương châu hay Chiến dịch bình định Giang Đông của Tôn Sách là một loạt các trận đánh của các lực lượng quân sự tranh giành địa bàn Dương châu (miền nam Giang Tô, miền nam An Huy, Giang Tây, Chiết Giang và Phúc Kiến của Trung Quốc) từ năm 194 đến năm 199 giữa các quân phiệt đầu thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Nghiêm Bạch Hổ và Chiến dịch Dương châu · Xem thêm »

Danh sách nhân vật thời Tam Quốc

Danh sách phía dưới đây liệt kê các nhân vật sống trong thời kỳ Tam Quốc (220–280) và giai đoạn quân phiệt cát cứ trước đó (184–219).

Mới!!: Nghiêm Bạch Hổ và Danh sách nhân vật thời Tam Quốc · Xem thêm »

Danh sách sự kiện hư cấu trong Tam quốc diễn nghĩa

Dưới đây là danh sách những sự kiện hư cấu trong tiểu thuyết Tam quốc diễn nghĩa của nhà văn La Quán Trung.

Mới!!: Nghiêm Bạch Hổ và Danh sách sự kiện hư cấu trong Tam quốc diễn nghĩa · Xem thêm »

Hổ

Hổ, còn gọi là cọp, hùm, kễnh, khái, ông ba mươi hay chúa sơn lâm (danh pháp hai phần: Panthera tigris) là 1 loài động vật có vú thuộc họ Mèo (Felidae), và là một trong bốn loại "mèo lớn" thuộc chi Panthera.

Mới!!: Nghiêm Bạch Hổ và Hổ · Xem thêm »

Hoài Hà

Sông Hoài (tiếng Trung: 淮河 hoặc 淮水, âm Hán-Việt: Hoài Hà hoặc Hoài Thủy) là con sông lớn thứ ba ở Trung Quốc sau Dương Tử và Hoàng Hà.

Mới!!: Nghiêm Bạch Hổ và Hoài Hà · Xem thêm »

Lăng Tháo

Lăng Tháo (凌操-203) là vị tướng quân đội của Đông Ngô sống vào cuối thời Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Nghiêm Bạch Hổ và Lăng Tháo · Xem thêm »

Lăng Thống

Lăng Thống (chữ Hán: 凌統; 189 - 237) tên chữ là Công Tục (公績), là tướng nhà Đông Ngô trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Nghiêm Bạch Hổ và Lăng Thống · Xem thêm »

Lưu Do

Lưu Do (chữ Hán: 劉繇; 157-198), hay Lưu Dao, là đại thần cuối thời Đông Hán, đầu thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Nghiêm Bạch Hổ và Lưu Do · Xem thêm »

Nhà Hán

Nhà Hán (206 TCN – 220) là triều đại kế tục nhà Tần (221 TCN - 207 TCN), và được tiếp nối bởi thời kỳ Tam Quốc (220-280).

Mới!!: Nghiêm Bạch Hổ và Nhà Hán · Xem thêm »

Sơn Việt

Sơn Việt là một bộ tộc sống trong cộng đồng người Bách Việt thuộc các tộc người Việt cổ.

Mới!!: Nghiêm Bạch Hổ và Sơn Việt · Xem thêm »

Tam quốc chí

Tam quốc chí (giản thể: 三国志; phồn thể: 三國志; Wade-Giles: Sanguo Chih; bính âm: Sānguó Zhì), là một sử liệu chính thức và có căn cứ về thời đại Tam Quốc của Trung Quốc từ năm 189 đến năm 280, do Trần Thọ (陳壽) biên soạn vào thế kỉ thứ 3.

Mới!!: Nghiêm Bạch Hổ và Tam quốc chí · Xem thêm »

Tam quốc diễn nghĩa

Tam quốc diễn nghĩa (giản thể: 三国演义; phồn thể: 三國演義, Pinyin: sān guó yǎn yì), nguyên tên là Tam quốc chí thông tục diễn nghĩa, là một tiểu thuyết lịch sử Trung Quốc được La Quán Trung viết vào thế kỷ 14 kể về thời kỳ hỗn loạn Tam Quốc (190-280) với khoảng 120 chương hồi, theo phương pháp bảy thực ba hư (bảy phần thực ba phần hư cấu).

Mới!!: Nghiêm Bạch Hổ và Tam quốc diễn nghĩa · Xem thêm »

Tôn Sách

Tôn Sách (chữ Hán: 孫策; 175 - 200), tự Bá Phù (伯符), là một viên tướng và một lãnh chúa trong thời kỳ cuối của Đông Hán và thời kỳ đầu của Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Nghiêm Bạch Hổ và Tôn Sách · Xem thêm »

Trần Thọ (định hướng)

Trần Thọ có thể là.

Mới!!: Nghiêm Bạch Hổ và Trần Thọ (định hướng) · Xem thêm »

Viên Thuật

Viên Thuật (chữ Hán: 袁术; (155 – 199) là tướng nhà Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc. Trong giai đoạn loạn lạc cuối thời Đông Hán, ông từng xưng làm hoàng đế nhưng đã nhanh chóng bị thất bại.

Mới!!: Nghiêm Bạch Hổ và Viên Thuật · Xem thêm »

Vương Lãng

Vương Lãng (chữ Hán: 王朗, bính âm: Wang Lang; ?-228) tự là Cảnh Hưng là tướng cuối thời Đông Hán, công thần khai quốc nhà Tào Ngụy thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Nghiêm Bạch Hổ và Vương Lãng · Xem thêm »

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »