Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Elfen Lied

Mục lục Elfen Lied

là một bộ manga do Lynn Okamoto sáng tác và sau đó được chuyển thể thành 13 tập anime do Mamoru Kanbe làm đạo diễn.

Mục lục

  1. 138 quan hệ: A.D. Vision, Animax, Anime, Anime News Network, Arya, Úc, Australopithecus afarensis, Áo, Đức, Đức Quốc Xã, Bào quan, Búp bê, Bỉ, Biệt kích, Canada, Cộng hòa Nam Phi, CD, Châu Âu, Chính kịch, Chi (sinh học), Chobits, Cuộc thi piano quốc tế Frédéric Chopin, Dao động, Di truyền học, Diệt chủng, Diclonius, Donald Johanson, DVD, Dương cầm, Ecchi, Ethiopia, Fan service, Gunslinger Girl, Gustav Klimt, Hà Lan, Hài hước, Họ (sinh học), Họ Người, Họa sĩ, Heinrich Himmler, Hiếp dâm, Hoa Kỳ, Hugo Wolf, Internet Movie Database, J-pop, Kamakura, Kanagawa, Kanji, Khỏa thân, Khủng long, ... Mở rộng chỉ mục (88 hơn) »

  2. Anime Madman Entertainment
  3. Anime và manga kỳ ảo u tối
  4. Arms Corporation
  5. Giết người hàng loạt trong các tác phẩm giả tưởng
  6. Manga năm 2002
  7. OVA anime năm 2005
  8. Phân biệt đối xử trong các tác phẩm giả tưởng
  9. Tác phẩm về cưỡng dâm
  10. Trả thù trong anime và manga

A.D. Vision

A.D. Vision (thường gọi tắt là ADV, tên ban đầu là Animation Dubbing Vision) là một công ty giả trí đa phương tiện toàn cầu đặt trụ sở tại Houston, Texas, thành lập vào năm 1992.

Xem Elfen Lied và A.D. Vision

Animax

Mức độ phủ sóng của Animax trên thế giới vào tháng 1 năm 2009. là một kênh truyền hình vệ tinh anime Nhật Bản, dành riêng phát sóng các chương trình anime.

Xem Elfen Lied và Animax

Anime

, là từ mượn của tiếng Anh, từ chữ animation có nghĩa là "phim hoạt hình"), chỉ các bộ phim hoạt hình sản xuất theo vẽ tay hoặc máy tính tại Nhật Bản với phong cách Nhật Bản. Từ này là cách phát âm rút ngắn của "animation" tại Nhật Bản, nơi thuật ngữ này được dùng để nói tới tất cả các bộ phim hoạt hình.

Xem Elfen Lied và Anime

Anime News Network

Anime News Network (ANN) là website tin tức về ngành công nghiệp anime, chuyên sâu đưa tin về tình trạng của anime, manga, video game, J-pop và các lĩnh vực văn hóa khác trong phạm vi Bắc Mỹ, Australia và Nhật Bản.

Xem Elfen Lied và Anime News Network

Arya

"Arya" (và các biến thể của nó) là một từ có nghĩa là "quý tộc" từng được sử dụng như một tên tự gọi của các dân tộc Ấn-Iran.

Xem Elfen Lied và Arya

Úc

Úc (còn được gọi Australia hay Úc Đại Lợi; phát âm tiếng Việt: Ô-xtrây-li-a, phát âm tiếng Anh) tên chính thức là Thịnh vượng chung Úc (Commonwealth of Australia) là một quốc gia bao gồm đại lục châu Úc, đảo Tasmania, và nhiều đảo nhỏ.

Xem Elfen Lied và Úc

Australopithecus afarensis

Australopithecus afarensis là một loài tuyệt chủng thuộc họ người sống từ khoảng 3.9 tới 2.9 triệu năm trước.

Xem Elfen Lied và Australopithecus afarensis

Áo

Áo (Österreich), tên chính thức là Cộng hòa Áo (Republik Österreich), là một cộng hòa liên bang và quốc gia không giáp biển với hơn 8,7 triệu người dân tại Trung Âu.

Xem Elfen Lied và Áo

Đức

Đức (Deutschland), tên chính thức là Cộng hòa Liên bang Đức (Bundesrepublik Deutschland), là một nước cộng hòa nghị viện liên bang nằm tại Trung-Tây Âu.

Xem Elfen Lied và Đức

Đức Quốc Xã

Đức Quốc Xã, còn gọi là Đệ Tam Đế chế hay Đế chế Thứ ba (Drittes Reich), là nước Đức trong thời kỳ 1933-1945 đặt dưới một chế độ độc tài chịu sự kiểm soát của Adolf Hitler và Đảng Quốc xã (NSDAP).

Xem Elfen Lied và Đức Quốc Xã

Bào quan

Trong nghiên cứu sinh học tế bào, bào quan (tiếng Anh: organelle) là một tiểu đơn vị chuyên ngành trong một tế bào có chức năng cụ thể.

Xem Elfen Lied và Bào quan

Búp bê

Búp bê Búp bê (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp poupée /pupe/) là mô hình phỏng theo hình dáng của con người và thường làm đồ chơi của trẻ em.

Xem Elfen Lied và Búp bê

Bỉ

Bỉ, tên chính thức là Vương quốc Bỉ, là một quốc gia có chủ quyền tại Tây Âu.

Xem Elfen Lied và Bỉ

Biệt kích

Đơn vị Biệt kích Hải quân Pháp unit ''Jaubert'' đột nhập vào một chiếc tàu trong một cuộc diễn tập đột kích Biệt kích (đôi khi còn gọi là biệt động hay đặc công) có thể là một binh lính riêng lẻ hoặc một đơn vị quân đội đặc biệt.

Xem Elfen Lied và Biệt kích

Canada

Canada (phiên âm tiếng Việt: Ca-na-đa; phát âm tiếng Anh) hay Gia Nã Đại, là quốc gia có diện tích lớn thứ hai trên thế giới, và nằm ở cực bắc của Bắc Mỹ.

Xem Elfen Lied và Canada

Cộng hòa Nam Phi

Nam Phi là một quốc gia nằm ở mũi phía nam lục địa Châu Phi.

Xem Elfen Lied và Cộng hòa Nam Phi

CD

Đĩa CD (tiếng Anh: Compact Disc) là một trong các loại đĩa quang, chúng thường chế tạo bằng chất dẻo, đường kính 4,75 inch, dùng phương pháp ghi quang học để lưu trữ khoảng 80 phút âm thanh hoặc 700 MB dữ liệu máy tính đã được mã hóa theo kỹ thuật số.

Xem Elfen Lied và CD

Châu Âu

Bản đồ thế giới chỉ vị trí của châu Âu Hình châu Âu tổng hợp từ vệ tinh Châu Âu về mặt địa chất và địa lý là một bán đảo hay tiểu lục địa, hình thành nên phần cực tây của đại lục Á-Âu, hay thậm chí Âu Phi Á, tùy cách nhìn.

Xem Elfen Lied và Châu Âu

Chính kịch

Chính kịch là một thể loại nghệ thuật.

Xem Elfen Lied và Chính kịch

Chi (sinh học)

200px Chi, một số tài liệu về phân loại động vật trong tiếng Việt còn gọi là giống (tiếng Latinh số ít genus, số nhiều genera), là một đơn vị phân loại sinh học dùng để chỉ một hoặc một nhóm loài có kiểu hình tương tự và mối quan hệ tiến hóa gần gũi với nhau.

Xem Elfen Lied và Chi (sinh học)

Chobits

Chobits (ちょびっツ Chobittsu), là một manga do nhóm CLAMP sáng tác, được phát hành trên tạp chí cho giới trẻ Kodansha ở Nhật từ tháng 2/2001 cho tới tháng 11/2002.

Xem Elfen Lied và Chobits

Cuộc thi piano quốc tế Frédéric Chopin

Cuộc thi piano quốc tế Frédéric Chopin (tiếng Ba Lan: Międzynarodowy Konkurs Pianistyczny im. Fryderyka Chopina), gọi tắt là cuộc thi Chopin, là một trong những cuộc thi dương cầm cổ điển lâu đời nhất và uy tín nhất trên thế giới.

Xem Elfen Lied và Cuộc thi piano quốc tế Frédéric Chopin

Dao động

200px Dao động là sự lặp đi lặp lại nhiều lần một trạng thái của một vật nào đó.

Xem Elfen Lied và Dao động

Di truyền học

DNA, cơ sở phân tử của di truyền. Mỗi sợi DNA là một chuỗi các nucleotide, liên kết với nhau ở chính giữa có dạng như những nấc thang trong một chiếc thang xoắn. Di truyền học là một bộ môn sinh học, nghiên cứu về tính di truyền và biến dị ở các sinh vật.

Xem Elfen Lied và Di truyền học

Diệt chủng

Nạn nhân diệt chủng Rwanda Diệt chủng được định nghĩa là "sự phá hủy có chủ ý và có hệ thống, toàn bộ hoặc một phần, của một dân tộc, chủng tộc, tôn giáo, hay quốc gia", mặc dù những gì tạo đủ của một "phần" để hội đủ điều kiện như nạn diệt chủng đã là chủ đề nhiều cuộc tranh luận của các học giả pháp lý McGill Faculty of Law (McGill University).

Xem Elfen Lied và Diệt chủng

Diclonius

Diclonius là một chi khủng long, được Cope mô tả khoa học năm 1876.

Xem Elfen Lied và Diclonius

Donald Johanson

Donald Carl Johanson (sinh ngày 28 tháng 6 năm 1943) là một nhà nhân chủng học người Mỹ.

Xem Elfen Lied và Donald Johanson

DVD

DVD (còn được gọi là "Digital Versatile Disc" hoặc "Digital Video Disc") là một định dạng lưu trữ đĩa quang phổ biến.

Xem Elfen Lied và DVD

Dương cầm

300px Dương cầm (piano) là một nhạc cụ thuộc bộ dây phím, rất phổ biến và được ưa chuộng trên toàn thế giới.

Xem Elfen Lied và Dương cầm

Ecchi

Ecchi (hay Etchi, là phiên âm của từ tiếng Nhật エッチ etchi) có nghĩa là "biến thái", "dê cụ" hay "tục tĩu" khi được dùng là tính từ.

Xem Elfen Lied và Ecchi

Ethiopia

Ethiopia (phiên âm tiếng Việt: Ê-ti-ô-pi-a), tên đầy đủ Cộng hòa Dân chủ Liên bang Ethiopia là một đất nước ở phía đông châu Phi.

Xem Elfen Lied và Ethiopia

Fan service

Wikipe-tan khi trưởng thành đang mặc bikini như một ví dụ., fanservice hay,Example: A frame (numbered "25") from the English opening sequence of New Cutie Honey, in which character Danbei Hayami fires a Rocket Punch as main character Honey Kisaragi lies topless and prone in the background, is shown and captioned "" là một thuật ngữ khởi nguồn từ cộng đồng người hâm mộ anime và manga về những cảnh hay nội dung được cố ý thêm vào một tác phẩm nhằm làm hài lòng khán giả hay độc gi.

Xem Elfen Lied và Fan service

Gunslinger Girl

Gunslinger Girl là loạt manga do Aida Yu thực hiện.

Xem Elfen Lied và Gunslinger Girl

Gustav Klimt

Gustav Klimt (14 tháng 7 năm 1862 – 6 tháng 2 năm 1918) là một họa sĩ theo trường phái tượng trưng (Symbolism) người Áo và là một trong những thành viên xuất chúng nhất của phong trào Art Nouveau Viên (Ly khai Wien).

Xem Elfen Lied và Gustav Klimt

Hà Lan

Hà Lan hay Hòa Lan (Nederland) là một quốc gia tại Tây Âu.

Xem Elfen Lied và Hà Lan

Hài hước

Cười có thể hiểu là óc hài hước và trạng thái vui vẻ thỏa mãn, như trong bức tranh Falstaff của Eduard von Grützner. Hài hước là xu hướng của nhận thức đặc biệt để kích thích tiếng cười và cung cấp Giải trí.

Xem Elfen Lied và Hài hước

Họ (sinh học)

Hệ thống cấp bậc trong phân loại khoa học Trong phân loại sinh học, họ hay họ nhà hay gia đình nhà (tiếng Latinh: familia, số nhiều familiae) là một cấp, hay một đơn vị phân loại ở cấp này.

Xem Elfen Lied và Họ (sinh học)

Họ Người

Họ Người là một họ có danh pháp khoa học Hominidae, tên thông thường trong tiếng Anh: great ape"Great ape" là tên gọi thông thường, không phải tên theo danh pháp khoa học.

Xem Elfen Lied và Họ Người

Họa sĩ

Họa sĩ là người có khả năng và thực hiện sáng tác ra các tác phẩm hội họa, thể hiện tư tưởng nghệ thuật, tình cảm, tâm huyết qua các tác phẩm có thể cảm nhận được bằng thị giác.

Xem Elfen Lied và Họa sĩ

Heinrich Himmler

Heinrich Luitpold Himmler (7 tháng 10 năm 1900 – 23 tháng 5 năm 1945) là Reichsführer (Thống chế) của Schutzstaffel (Đội cận vệ; SS), và là một thành viên hàng đầu trong Đảng Quốc xã (NSDAP) của Đức.

Xem Elfen Lied và Heinrich Himmler

Hiếp dâm

Bungary trong chiến tranh Nga-Thổ Nhĩ Kỳ (1877–1878). Hiếp dâm, hãm hiếp, cưỡng hiếp hay giở trò đồi bại, giở trò cầm thú (từ hay dùng trong báo chí) là hành vi dùng vũ lực, đe doạ dùng vũ lực hoặc lợi dụng tình trạng không thể tự vệ được của nạn nhân hoặc thủ đoạn khác giao cấu với nạn nhân trái với ý muốn của họ.

Xem Elfen Lied và Hiếp dâm

Hoa Kỳ

Hoa Kỳ, còn gọi là Mỹ, tên gọi đầy đủ là Hợp chúng quốc Hoa Kỳ hoặc Hợp chúng quốc Mỹ (tiếng Anh: United States of America viết tắt là U.S. hoặc USA), là một cộng hòa lập hiến liên bang gồm 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang.

Xem Elfen Lied và Hoa Kỳ

Hugo Wolf

Hugo Wolf (1860-1903) là nhà soạn nhạc, nhà phê bình âm nhạc người Áo.

Xem Elfen Lied và Hugo Wolf

Internet Movie Database

Internet Movie Database (IMDb - cơ sở dữ liệu điện ảnh trên Internet) là một trang cơ sở dữ liệu trực tuyến về điện ảnh thế giới.

Xem Elfen Lied và Internet Movie Database

J-pop

Hikaru Utada, nữ ca sĩ có album ''First Love'' được coi là bán chạy nhất mọi thời đại trong lịch sử Oricon J-pop là viết tắt của cụm từ Japanese pop (tiếng Việt: nhạc pop tiếng Nhật hay nhạc pop Nhật Bản), nó cũng là định nghĩa tương đối về một thể loại âm nhạc đã bùng nổ ở thị trường âm nhạc Nhật vào thập niên 1990.

Xem Elfen Lied và J-pop

Kamakura

Thành phố Kamakura (tiếng Nhật: 鎌倉市 Kamakura-shi; Hán-Việt: Liêm Thương thị) là một đơn vị hành chính cấp hạt của Nhật Bản thuộc tỉnh Kanagawa.

Xem Elfen Lied và Kamakura

Kanagawa

là một tỉnh của Nhật Bản, thuộc vùng Kanto.

Xem Elfen Lied và Kanagawa

Kanji

, là loại chữ tượng hình mượn từ chữ Hán, được sử dụng trong hệ thống chữ viết tiếng Nhật hiện đại cùng với hiragana và katakana.

Xem Elfen Lied và Kanji

Khỏa thân

Phụ nữ khỏa thân giữa thiên nhiên Angelina Kitten the SuicideGirl Khỏa thân, sơn lên mình đi xe đạp Bãi tắm tiên Khỏa thân hay lõa thể là tình trạng phần lớn cơ thể lộ ra, không có quần áo hoặc vải che đậy.

Xem Elfen Lied và Khỏa thân

Khủng long

Khủng long là một nhóm động vật đa dạng thuộc nhánh Dinosauria.

Xem Elfen Lied và Khủng long

Khoa học viễn tưởng

Khoa học viễn tưởng là các tác phẩm viết thành sách, chiếu trên màn ảnh, lồng các hiện tượng khoa học vào truyện như du hành thời gian và trong không gian xa Trái Đất hoặc các nội dung tưởng tượng khác để tiên đoán những tác dụng của tiến bộ khoa học và những trạng thái của thế giới tương lai.

Xem Elfen Lied và Khoa học viễn tưởng

Kim loại

oxi và silic, nhôm. Sắt là thành phần cấu tạo của hemoglobin(Hb hay huyết sắc tố) trong hồng cầu. Trong hóa học, kim loại (tiếng Hy Lạp là metallon) là nguyên tố có thể tạo ra các ion dương (cation) và có các liên kết kim loại, và đôi khi người ta cho rằng nó tương tự như là cation trong đám mây các điện t.

Xem Elfen Lied và Kim loại

Kinh Thánh

Bản Kinh Thánh viết tay tiếng La Tinh, được trưng bày ở Tu viện Malmesbury, Wiltshire, Anh. Quyển Kinh Thánh này được viết tại Bỉ vào năm 1407 CN, dùng để xướng đọc trong tu viện. Kinh Thánh (hoặc Thánh Kinh; từ gốc tiếng Hy Lạp: τὰ βιβλία, tà biblía, "quyển sách") là từ ngữ để chỉ các văn bản thiêng liêng của nhiều niềm tin khác nhau, nhưng thường là từ các tôn giáo khởi nguồn từ Abraham.

Xem Elfen Lied và Kinh Thánh

Lãng mạn

Lãng mạn là một thể loại văn học nghệ thuật thường được viết dưới dạng văn xuôi hay thơ, phổ biến trong thời kì Trung Cổ ở châu Âu.

Xem Elfen Lied và Lãng mạn

Lebensborn

Lebensborn (tạm dịch: Suối sinh) là một chương trình quốc gia trong Đế chế thứ Ba dưới sự chỉ đạo của Heinrich Himmler nhằm tăng sự thuần khiết của chủng tộc Aryan.

Xem Elfen Lied và Lebensborn

Loài

200px Trong sinh học, loài là một bậc phân loại cơ bản.

Xem Elfen Lied và Loài

Loạn luân

Loạn luân hoặc phi luân là biệt ngữ mô tả mọi hoạt động tình dục giữa những người trong cùng gia đình hoặc những người có liên hệ huyết thống gần gũi.

Xem Elfen Lied và Loạn luân

Madman Entertainment

Madman Entertainment là một công ty Úc chuyên phân phối anime và manga Nhật Bản ở Úc và New Zealand.

Xem Elfen Lied và Madman Entertainment

Manga

Manga (kanji: 漫画; hiragana: まんが; katakana: マンガ;; or) là một cụm từ trong tiếng Nhật để chỉ các loại truyện tranh và tranh biếm họa nói chung của các nước trên thế giới.

Xem Elfen Lied và Manga

Mèo

Mèo, chính xác hơn là mèo nhà để phân biệt với các loài trong họ Mèo khác, là động vật có vú nhỏ và ăn thịt, sống chung với loài người, được nuôi để săn vật gây hại hoặc làm thú nuôi.

Xem Elfen Lied và Mèo

México

México (tiếng Tây Ban Nha: México, tiếng Anh: Mexico, phiên âm: "Mê-xi-cô" hoặc "Mê-hi-cô",Hán-Việt: "nước Mễ Tây Cơ"), tên chính thức: Hợp chúng quốc México (tiếng Tây Ban Nha: Estados Unidos Mexicanos), là một nước cộng hòa liên bang thuộc khu vực Bắc Mỹ.

Xem Elfen Lied và México

Mìn

Mìn nổ Mìn đã được tháo gỡ Mìn, gọi đầy đủ là mìn quân dụng (military mine) là một dụng cụ nổ, được bố trí tại những vị trí cố định, thường được kích hoạt nhờ tác động, trực tiếp cũng như gián tiếp của chính "nạn nhân" mục tiêu.

Xem Elfen Lied và Mìn

Nụ hôn (Gustav Klimt)

Nụ hôn (tiếng Anh The Kiss, tên gốc tiếng Đức Der Kuss) là bức tranh của danh họa Gustav Klimt, và có thể coi là tác phẩm nổi tiếng nhất của ông.

Xem Elfen Lied và Nụ hôn (Gustav Klimt)

Nga

Nga (p, quốc danh hiện tại là Liên bang Nga (Российская Федерация|r.

Xem Elfen Lied và Nga

Nghệ sĩ

Nghệ sĩ là người chuyên hoạt động (sáng tác hoặc biểu diễn) trong một bộ môn nghệ thuật.

Xem Elfen Lied và Nghệ sĩ

Nghệ thuật

Từ góc phía trên bên trái theo chiều kim đồng hồ: một bức chân dung tự họa của Vincent van Gogh, một bức tượng của người Chokwe ở châu Phi, một phần bức tranh ''Birth of Venus'' của Sandro Botticelli, và bức tượng một con sư tử Nhật.

Xem Elfen Lied và Nghệ thuật

Người

Loài người (theo phân loại học là Homo sapiens, tiếng La-tinh nghĩa là "người thông thái" hay "người thông minh", nên cũng được dịch sang tiếng Việt là trí nhân hay người tinh khôn) là loài duy nhất còn sống của tông Hominini, thuộc lớp động vật có vú.

Xem Elfen Lied và Người

Người lớn

Người lớn, người trưởng thành hay thành nhân là con người ở độ tuổi trưởng thành, thường là những người đã trưởng thành về mặt sinh lý và đến tuổi sinh sản.

Xem Elfen Lied và Người lớn

Nhà soạn nhạc

Nhà soạn nhạc (tiếng Anh: composer) là người sáng tác âm nhạc.

Xem Elfen Lied và Nhà soạn nhạc

Nhà văn

Nhà văn là người chuyên sáng tác ra các tác phẩm văn học, đã có tác phẩm được công bố và ít nhiều được độc giả thừa nhận giá trị của một số tác phẩm.

Xem Elfen Lied và Nhà văn

Nhân loại học

Các thổ dân ở Malawi, châu Phi. Nhân học (anthropology) là ngành nghiên cứu nhiều khía cạnh của loài người trong các xã hội quá khứ và hiện tại.

Xem Elfen Lied và Nhân loại học

Nhạc phim

Phim 16 mm cho thấy một "vùng thay đổi" âm thanh ở bên phải. Nhạc phim có thể là nhạc đã thu âm sẵn đi kèm và đồng bộ với hình ảnh của một bộ phim, sách, chương trình truyền hình hay video game; một album nhạc phim được phát hành một cách thương mại âm nhạc trong nhạc phim của một bộ phim hoặc show truyền hình; hoặc phần vật lý của một phim mà bao gồm những âm thanh đã được ghi âm và đồng bộ sẵn.

Xem Elfen Lied và Nhạc phim

Nhật Bản

Nhật Bản (日本 Nippon hoặc Nihon; tên chính thức hoặc Nihon-koku, "Nhật Bản Quốc") là một đảo quốc ở vùng Đông Á. Tọa lạc trên Thái Bình Dương, nước này nằm bên rìa phía đông của Biển Nhật Bản, Biển Hoa Đông, Trung Quốc, bán đảo Triều Tiên và vùng Viễn Đông Nga, trải dài từ Biển Okhotsk ở phía bắc xuống Biển Hoa Đông và đảo Đài Loan ở phía nam.

Xem Elfen Lied và Nhật Bản

Okamoto Lynn

là một nam mangaka và là cựu nhân viên của công ty Bandai.

Xem Elfen Lied và Okamoto Lynn

Ong

Ong là loài côn trùng có tổ chức xã hội cao như kiến, mối.

Xem Elfen Lied và Ong

Ong chúa

Ong chúa là một con ong trưởng thành, đã giao phối sống trong một thuộc đàn ong hoặc tổ ong mật, con ong chúa thường là mẹ của hầu hết, nếu không phải tất cả, những con ong trong tổ ong.

Xem Elfen Lied và Ong chúa

Opera

Nhà hát opera Palais Garnier ở Paris Opera là một loại hình nghệ thuật biểu diễn, cũng là một dạng của kịch mà những hành động diễn xuất của nhân vật hầu hết được truyền đạt toàn bộ qua âm nhạc và giọng hát.

Xem Elfen Lied và Opera

OVA

, hay còn được gọi là (và đôi khi được gọi là OAV, là phim hoạt hình gốc theo người nói Tiếng Anh, dù nó bị nhầm lẫn với phim người lớn ("Original Adult Video "), là phim hoạt hình và loạt phim được làm đặc biệt để phát hành với định dạng phim gia đình.

Xem Elfen Lied và OVA

Pháp

Pháp (tiếng Pháp: France), tên chính thức là nước Cộng hòa Pháp (République française), là một quốc gia có lãnh thổ chính nằm tại Tây Âu cùng một số vùng và lãnh thổ hải ngoại.

Xem Elfen Lied và Pháp

Phân biệt chủng tộc

Phân biệt chủng tộc thường được định nghĩa là một niềm tin hoặc giáo lý rằng sự khác biệt cố hữu về sinh học giữa các chủng tộc khác nhau của loài người quyết định thành tựu phát triển cá nhân, với hệ quả rằng chủng tộc của mình siêu việt hơn và có quyền cai trị các chủng tộc khác.

Xem Elfen Lied và Phân biệt chủng tộc

Phụ nữ

Tranh của Sandro Botticelli: ''The Birth of Venus'' (khoảng 1485) Biểu tượng của sinh vật cái trong sinh học và nữ giới, hình chiếc gương và chiếc lược. Đây cũng là biểu tượng của Sao Kim trong chiêm tinh học, của thần Vệ nữ trong thần thoại La Mã và của đồng trong thuật giả kim.

Xem Elfen Lied và Phụ nữ

Quái vật

''Đầu của Medusa'' vẽ bởi Peter Paul Rubens, vào khoảng 1618. Quái vật chỉ các loài vật truyền thuyết thường xuất hiện trong truyền thuyết hoặc truyện kinh dị.

Xem Elfen Lied và Quái vật

Quấy rối tình dục

Quấy rối tình dục là một hình thức quấy nhiễu mà đặc biệt là hướng về giới tính của người có liên can.

Xem Elfen Lied và Quấy rối tình dục

Rōmaji

Rōmaji (ローマ), có thể gọi là "La Mã tự", là hệ thống chữ cái Latinh dùng để ký âm tiếng Nhật.

Xem Elfen Lied và Rōmaji

Rối loạn nhân cách

Rối loạn nhân cách (tiếng Anh:Personality disorders) là một tập hợp các trạng thái để biệt định các đối tượng có cách sống, cách cư xử và cách phản ứng hoàn toàn khác biệt với người thường nhưng lại không đủ các triệu chứng của một bệnh lý tâm thần đặc trưng.

Xem Elfen Lied và Rối loạn nhân cách

Rối loạn nhân cách chống xã hội

Rối loạn nhân cách chống đối xã hội (tiếng Anh: Antisocial personality disorder-ASPD) là một trạng thái không bình thường của nhân cách biểu hiện chủ yếu bằng sự khó hoặc không thích ứng thường xuyên với các quy tắc đạo đức xã hội và pháp luật.

Xem Elfen Lied và Rối loạn nhân cách chống xã hội

Ryokan

Một căn phòng ở Tamatsukuri Onsen Ryokan (Arima Onsen) là nhà trọ truyền thống của Nhật Bản, xuất hiện từ thời kỳ Edo (1603–1868).

Xem Elfen Lied và Ryokan

Sake

Thùng sake tại Đền Itsukushima. Xưởng nấu rượu sake tại Takayama. Sake (phiên âm tiếng Việt sa kê) theo cách hiểu phổ biến trên thế giới là một thứ rượu nhẹ truyền thống nấu từ gạo qua nhiều công đoạn lên men mà người Nhật gọi là Nihonshu (日本酒 | Rượu Nhật Bản) hoặc Luật Thuế Rượu của Nhật Bản gọi là Seishu.

Xem Elfen Lied và Sake

Sừng

Sừng hươu phải Sừng là phần cứng nhô ra trên đầu của một số loài động vật.

Xem Elfen Lied và Sừng

Schutzstaffel

Schutzstaffel (gọi tắt SS, có nghĩa "đội cận vệ") là tổ chức vũ trang của Đảng Quốc xã, mặc đồng phục màu đen nên còn được gọi là "Quân áo đen" để phân biệt với lực lượng SA là "Quân áo nâu".

Xem Elfen Lied và Schutzstaffel

Seinen manga

, không nhầm lẫn với, là một thể loại của manga thường nhằm vào những đối tượng nam 18 đến 30 tuổi, nhưng người xem có thể lớn tuổi hơn, với một vài bộ truyện nhắm đến các doanh nhân nam quá 40.

Xem Elfen Lied và Seinen manga

Seiyū

''Voice Animage'', một tạp chí nói về lĩnh vực lồng tiếng ở Nhật Bản. Seiyū (声優, thanh ưu) là những diễn viên lồng tiếng ở Nhật Bản với nhiệm vụ như dẫn chương trình cho các chương trình phát sóng truyền thanh hay truyền hình, cho các anime, game, lồng tiếng Nhật cho phim nước ngoài.

Xem Elfen Lied và Seiyū

Shūeisha

là một công ty xuất bản ở Nhật Bản, trụ sở ở Tokyo.

Xem Elfen Lied và Shūeisha

Siêu năng lực

Siêu năng lực là một thuật ngữ văn hóa đại chúng dành cho những nhân vật hư cấu có khả năng siêu nhân.

Xem Elfen Lied và Siêu năng lực

Sinh sản

Kalanchoë pinnata''. Cây con cao khoảng 1 cm. Sinh sản là một quá trình sinh học tạo ra các sinh vật riêng biệt mới.

Xem Elfen Lied và Sinh sản

Suy giảm trí nhớ

Suy giảm trí nhớ hay Chứng mất trí, thường gọi là lẫn hay đãng trí, là hiện tượng kém dần của trí nhớ và nhận thức do suy thoái không ngừng của não b. Người mắc phải chứng lẫn lúc đầu thường quên những việc mới xảy ra, nhưng về sau khi bệnh trầm trọng sẽ không nhận ra người thân trong nhà, vụng về, hay đi lạc, mất khả năng sinh hoạt hằng ngày và trở thành ngơ ngác hay ngu ngốc, cần người khác chăm sóc kiểm soát mọi mặt.

Xem Elfen Lied và Suy giảm trí nhớ

Tankōbon

Tankōbon (hay cũng được gọi là tankobon, tankoban, kanji: 単行本, phiên âm Hán Việt: đơn hành bản), là một thuật ngữ Nhật Bản dùng để nói về một quyển sách có nội dung hoàn chỉnh, và quyển sách này không phải là một phần của một xê-ri sách nhiều tập.

Xem Elfen Lied và Tankōbon

Tâm lý học

Tâm lý học là ngành khoa học nghiên cứu về tâm trí và hành vi, về mọi mặt của ý thức, vô thức và tư duy.

Xem Elfen Lied và Tâm lý học

Tâm thần phân liệt

Tâm thần phân liệt (tiếng Anh là Schizophrenia) là một rối loạn tâm thần đặc trưng bởi một sự suy giảm quá trình suy nghĩ và sự thiếu hụt các đáp ứng cảm xúc điển hình.

Xem Elfen Lied và Tâm thần phân liệt

Tây Ban Nha

Tây Ban Nha (España), gọi chính thức là Vương quốc Tây Ban Nha, là một quốc gia có chủ quyền với lãnh thổ chủ yếu nằm trên bán đảo Iberia tại phía tây nam châu Âu.

Xem Elfen Lied và Tây Ban Nha

Tên lửa

Tên lửa Redstone của chương trình Mercury Mô hình tên lửa Tên lửa (Hán-Việt: hỏa tiễn) là một khí cụ bay, có hoặc không có điều khiển, chỉ sử dụng một lần, chuyển động nhờ sức đẩy theo nguyên tắc phản lực do khí phụt ra từ động cơ tên lửa (xem thêm Định luật 3 Newton).

Xem Elfen Lied và Tên lửa

Tần số

Sóng điều hoà với tần số khác nhau. Các sóng bên dưới có tần số cao hơn các sóng bên trên. Tần số là số lần của một hiện tượng lặp lại trên một đơn vị thời gian.

Xem Elfen Lied và Tần số

Tế bào

Cấu trúc của một tế bào động vật Tế bào (tiếng Anh: Cell) (xuất phát từ tiếng Latinh: cella, có nghĩa là "phòng nhỏ") là một đơn vị cấu trúc cơ bản có chức năng sinh học của sinh vật sống.

Xem Elfen Lied và Tế bào

Thai kỳ

Thai kỳ (hay chửa) là một thời kì phát triển của giao tử (trứng được kết hợp với tinh trùng) trong dạ con của con cái ở những động vật sinh con, kể cả con người.

Xem Elfen Lied và Thai kỳ

Thánh ca

Thánh ca là một thể loại ca khúc tôn giáo được sáng tác cho mục đích tôn vinh, chúc tụng (do đó còn gọi là tán ca hay tụng ca) hay nguyện cầu hướng về một thần linh.

Xem Elfen Lied và Thánh ca

Thánh Vịnh

Sách Thánh Vịnh (hay còn gọi là Thi Thiên) là một sách nằm trong Kinh Tanakh và Cựu Ước.

Xem Elfen Lied và Thánh Vịnh

Thí nghiệm

Thí nghiệm, hay thực nghiệm, là một bước trong phương pháp khoa học dùng để phân minh giữa mô hình khoa học hay giả thuyết.

Xem Elfen Lied và Thí nghiệm

The New York Times

Tòa soạn cũ của ''The New York Times'' tại số 229 Đường 43 Tây ở Thành phố New York The New York Times (tên tiếng Việt: Thời báo Niu-Oóc, Thời báo Nữu Ước hay Nữu Ước Thời báo) là một nhật báo được xuất bản tại Thành phố New York bởi Arthur O.

Xem Elfen Lied và The New York Times

Thuốc nổ

Thuốc nổ là loại vật liệu mà có cấu tạo hóa học, hay năng lượng, không bền.

Xem Elfen Lied và Thuốc nổ

Thuyết ưu sinh

Thuyết ưu sinh là "khoa học ứng dụng hoặc là phong trào sinh học-xã hội ủng hộ việc sử dụng các phương thức nhằm cải thiện cấu tạo gen của dân số", thường là dân số loài người.

Xem Elfen Lied và Thuyết ưu sinh

Tiếng Anh

Tiếng Anh (English) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời sơ kỳ Trung cổ tại Anh và nay là lingua franca toàn cầu.

Xem Elfen Lied và Tiếng Anh

Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được nói chỉ yếu tại Trung Âu.

Xem Elfen Lied và Tiếng Đức

Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp (Tiếng Hy Lạp hiện đại: ελληνικά, elliniká, hoặc ελληνική γλώσσα, ellinikí glóssa) là một ngôn ngữ Ấn-Âu, bản địa tại Hy Lạp, tây và đông bắc Tiểu Á, nam Ý, Albania và Síp.

Xem Elfen Lied và Tiếng Hy Lạp

Tiếng Latinh

Tiếng Latinh hay Latin (tiếng Latinh: lingua latīna) là ngôn ngữ thuộc nhóm ngôn ngữ gốc Ý của ngữ hệ Ấn-Âu, được dùng ban đầu ở Latium, vùng xung quanh thành Roma (còn gọi là La Mã).

Xem Elfen Lied và Tiếng Latinh

Tiếng Nhật

Cộng đồng nhỏ: Brasil (~1,5 triệu), Hoa Kỳ (~1,2 triệu đặc biệt ở Hawaii), Peru (~88.000), Úc (~53.000 đặc biệt ở Sydney), Hàn Quốc (16.000~20.000), Philippines (13.000), Guam (2000~).

Xem Elfen Lied và Tiếng Nhật

Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Xem Elfen Lied và Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Việt

Tiếng Việt, còn gọi tiếng Việt Nam hay Việt ngữ, là ngôn ngữ của người Việt (người Kinh) và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam.

Xem Elfen Lied và Tiếng Việt

Tokyo

là thủ đô và một trong 47 tỉnh của Nhật Bản, thủ đô Tōkyō nằm ở phía đông của đảo chính Honshū.

Xem Elfen Lied và Tokyo

Tra tấn

Các loại dụng cụ tra tấn, ảnh chụp tại Nuremberg. Một hình vẽ minh họa một vụ tra tấn thời xưa Tra tấn (bao gồm cả hành hạ, nhục hình) là việc có chủ ý gây đau khổ tâm lý hoặc thể chất (bạo lực, hành hạ, làm đau đớn, tạo sự lo sợ hoặc làm nhục) của người này gây ra cho người khác.

Xem Elfen Lied và Tra tấn

Trung Quốc

Trung Quốc, tên chính thức là nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, là một quốc gia có chủ quyền nằm tại Đông Á. Đây là quốc gia đông dân nhất trên thế giới, với số dân trên 1,405 tỷ người.

Xem Elfen Lied và Trung Quốc

Truyện tranh

Truyện tranh, là những câu chuyện đã xảy ra trong cuộc sống hay những chuyện được tưởng tượng ra được thể hiện qua những bức tranh có hoặc không kèm lời thoại hay các từ ngữ, câu văn kể chuyện.

Xem Elfen Lied và Truyện tranh

Tuyến yên

Tuyến yên hay còn gọi là tuyến não thùy là một tuyến nội tiết có kích thước bằng hạt đậu và khối lượng 0.5g (0.018 oz) nằm ở sàn não thất ba, trong hố yên của thân xương bướm.

Xem Elfen Lied và Tuyến yên

Ty thể

Ty thể (tiếng Anh: mitochondrion, số nhiều: mitochondria) là bào quan bao bởi hai lớp màng hiện diện trong tất cả sinh vật nhân thực, mặc dù vẫn có một số tế bào ở số ít tổ chức cơ thể thiếu đi bào quan này (ví dụ như tế bào hồng cầu).

Xem Elfen Lied và Ty thể

Vĩ cầm

Vĩ cầm hay Violon (vi-ô-lông) là loại đàn có kích thước nhỏ nhất và thanh âm cao nhất trong họ vĩ cầm.

Xem Elfen Lied và Vĩ cầm

Vô sinh

Vô sinh (infertility) được định nghĩa là tình trạng vợ chồng sau một năm chung sống, quan hệ tình dục trung bình 2-3 lần/tuần, không sử dụng bất kỳ biện pháp tránh thai nào mà người vợ vẫn chưa có thai.Có thể hiểu vô sinh là hiện tượng mất hay thiếu khả năng sinh sản xảy ra trong khoảng 10-15% các cặp nam nữ muốn có con.

Xem Elfen Lied và Vô sinh

Vắc-xin

Vaccine (phiên âm tiếng Việt: Vắc-xin) là chế phẩm có tính kháng nguyên dùng để tạo miễn dịch đặc hiệu chủ động, nhằm tăng sức đề kháng của cơ thể đối với một (số) tác nhân gây bệnh cụ thể.

Xem Elfen Lied và Vắc-xin

Văn học

Văn học là khoa học nghiên cứu văn chương.

Xem Elfen Lied và Văn học

Virus

Virus, còn được viết là vi-rút (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp virus /viʁys/),Đặng Thái Minh, “Dictionnaire vietnamien - français.

Xem Elfen Lied và Virus

Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland

Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland hay Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ireland (United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland), thường gọi tắt là Anh Quốc hoặc Anh (United Kingdom hoặc Great Britain), là một quốc gia có chủ quyền tại châu Âu.

Xem Elfen Lied và Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland

Weekly Young Jump

ra mắt vào năm 1979, là một tạp chí chuyên về manga của Nhật Bản thường đăng thể loại seinen manga  (truyện tranh dành cho Thanh niên trưởng thành) do nhà xuất bản Shueisha phát hành theo dòng tạp chí Jump .

Xem Elfen Lied và Weekly Young Jump

.50 BMG

.50 Browning Machine Gun, (.50 BMG, 12.7×99mm NATO và được thiết kế với cái tên 50 Browning) là loại đạn cỡ lớn dùng cho súng máy hoặc súng bắn tỉa.

Xem Elfen Lied và .50 BMG

1974

Theo lịch Gregory, năm 1974 (số La Mã: MCMLXXIV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.

Xem Elfen Lied và 1974

21 tháng 10

Ngày 21 tháng 10 là ngày thứ 294 (295 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Elfen Lied và 21 tháng 10

21 tháng 4

Ngày 21 tháng 4 là ngày thứ 111 trong mỗi năm thường (ngày thứ 112 trong mỗi năm nhuận).

Xem Elfen Lied và 21 tháng 4

25 tháng 7

Ngày 25 tháng 7 là ngày thứ 206 (207 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Elfen Lied và 25 tháng 7

2x2

2x2 (tiếng Nga: дважды два) là một kênh truyền hình của Liên Xô (nay là Nga).

Xem Elfen Lied và 2x2

7 (số)

7 (bảy) là một số tự nhiên ngay sau 6 và ngay trước 8.

Xem Elfen Lied và 7 (số)

7 tháng 10

Ngày 7 tháng 10 là ngày thứ 280 (281 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Elfen Lied và 7 tháng 10

Xem thêm

Anime Madman Entertainment

Anime và manga kỳ ảo u tối

Arms Corporation

Giết người hàng loạt trong các tác phẩm giả tưởng

Manga năm 2002

OVA anime năm 2005

Phân biệt đối xử trong các tác phẩm giả tưởng

Tác phẩm về cưỡng dâm

Trả thù trong anime và manga

, Khoa học viễn tưởng, Kim loại, Kinh Thánh, Lãng mạn, Lebensborn, Loài, Loạn luân, Madman Entertainment, Manga, Mèo, México, Mìn, Nụ hôn (Gustav Klimt), Nga, Nghệ sĩ, Nghệ thuật, Người, Người lớn, Nhà soạn nhạc, Nhà văn, Nhân loại học, Nhạc phim, Nhật Bản, Okamoto Lynn, Ong, Ong chúa, Opera, OVA, Pháp, Phân biệt chủng tộc, Phụ nữ, Quái vật, Quấy rối tình dục, Rōmaji, Rối loạn nhân cách, Rối loạn nhân cách chống xã hội, Ryokan, Sake, Sừng, Schutzstaffel, Seinen manga, Seiyū, Shūeisha, Siêu năng lực, Sinh sản, Suy giảm trí nhớ, Tankōbon, Tâm lý học, Tâm thần phân liệt, Tây Ban Nha, Tên lửa, Tần số, Tế bào, Thai kỳ, Thánh ca, Thánh Vịnh, Thí nghiệm, The New York Times, Thuốc nổ, Thuyết ưu sinh, Tiếng Anh, Tiếng Đức, Tiếng Hy Lạp, Tiếng Latinh, Tiếng Nhật, Tiếng Tây Ban Nha, Tiếng Việt, Tokyo, Tra tấn, Trung Quốc, Truyện tranh, Tuyến yên, Ty thể, Vĩ cầm, Vô sinh, Vắc-xin, Văn học, Virus, Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, Weekly Young Jump, .50 BMG, 1974, 21 tháng 10, 21 tháng 4, 25 tháng 7, 2x2, 7 (số), 7 tháng 10.