Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Abe Shinzō

Mục lục Abe Shinzō

Abe Shinzō (安倍 晋三, あべ しんぞう, An Bội Tấn Tam,; sinh 21 tháng 9 năm 1954) là đương kim Thủ tướng Nhật Bản.

Mục lục

  1. 57 quan hệ: Akihito, Asō Tarō, Đại học Nam California, Đại học Seikei, Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản), Bộ ngoại giao, Bộ Ngoại giao (Nhật Bản), Chúng Nghị viện, Chiến tranh thế giới thứ hai, Fukuda Yasuo, Hiến pháp Nhật Bản, Kinh tế Nhật Bản, Kishi Nobusuke, Koizumi Junichirō, Lực lượng Phòng vệ Nhật Bản, Mori Yoshirō, Nagato, Nội các Nhật Bản, Nhật Bản, Noda Yoshihiko, Sự cố nhà máy điện Fukushima I, Tổng tuyển cử Nhật Bản, 2012, Tháng ba, Tháng bảy, Tháng chín, Tháng mười, Tháng mười một, Tháng tư, Thủ tướng Nhật Bản, Thượng viện, Tokyo, Tranh chấp quần đảo Senkaku, Trung Quốc, Yamaguchi, Yên Nhật, 12 tháng 9, 19 tháng 7, 1954, 1977, 1982, 1993, 1996, 1997, 1999, 20 tháng 9, 2000, 2001, 2003, 2004, 2005, ... Mở rộng chỉ mục (7 hơn) »

Akihito

là đương kim Thiên hoàng, cũng là vị Thiên hoàng thứ 125 theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống, lên ngôi từ năm 1989 (năm Chiêu Hòa thứ 64).

Xem Abe Shinzō và Akihito

Asō Tarō

Aso Taro (麻生太郎, あそう たろう) (sinh 20 tháng 9 năm 1940) là đương kim Phó Thủ tướng Nhật Bản.

Xem Abe Shinzō và Asō Tarō

Đại học Nam California

Viện Đại học Nam California hay Đại học Nam California (tiếng Anh: University of Southern California, viết tắt USC) là một viện đại học tư thục, phi lợi nhuận, tọa lạc ở thành phố Los Angeles, tiểu bang California, Hoa Kỳ.

Xem Abe Shinzō và Đại học Nam California

Đại học Seikei

là một trường đại học tư thục Nhật Bản.

Xem Abe Shinzō và Đại học Seikei

Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)

Trụ sở LDP tại Tokyo. Đảng Dân chủ Tự do Nhật Bản (自由民主党, Jiyū-Minshutō), còn được gọi là Tự Dân đảng (自民黨 Jimintō) hoặc Tự Dân (自民 Jimin), thường được viết tắt theo tiếng Anh là LDP (Liberal Democractic Party), là một đảng phái chính trị bảo thủ và là đảng chính trị lớn nhất ở Nhật.

Xem Abe Shinzō và Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)

Bộ ngoại giao

Bộ ngoại giao là một bộ trong chính phủ.

Xem Abe Shinzō và Bộ ngoại giao

Bộ Ngoại giao (Nhật Bản)

là một bộ trong Nội các Nhật Bản, có trách nhiệm quản lý quan hệ ngoại giao của Nhật Bản với các quốc gia trên thế giới.

Xem Abe Shinzō và Bộ Ngoại giao (Nhật Bản)

Chúng Nghị viện

hay Hạ viện là một trong hai viện của Quốc hội Nhật Bản, viện còn lại là Tham Nghị viện tức Thượng viện.

Xem Abe Shinzō và Chúng Nghị viện

Chiến tranh thế giới thứ hai

Chiến tranh thế giới thứ hai (cũng được nhắc đến với tên gọi Đệ nhị thế chiến, Thế chiến II hay Đại chiến thế giới lần thứ hai,...) là cuộc chiến tranh thế giới thảm khốc bắt đầu từ năm 1939 và chấm dứt vào năm 1945 giữa các lực lượng Đồng Minh và phe Trục theo chủ nghĩa phát xít.

Xem Abe Shinzō và Chiến tranh thế giới thứ hai

Fukuda Yasuo

Fukuda Yasuo (Kanji:福田 康夫, Hiragana:ふくだ やすお; Hán-Việt: Phúc Điền Khang Phu; 16 tháng 7 năm 1936 -) là nguyên thủ tướng đời thứ 91 của Nhật Bản và đồng thời là nguyên chủ tịch Đảng Dân chủ Tự do Nhật Bản.

Xem Abe Shinzō và Fukuda Yasuo

Hiến pháp Nhật Bản

Hiến pháp Nhật Bản (Nihon-Koku Kenpō, 日本国憲法, Nhật Bản Quốc Hiến pháp) là một văn bản trên luật được thông qua và chính thức có hiệu lực năm 1947, được soạn ra nhằm dọn đường cho một chính quyền đại nghị cũng như cho phép bảo đảm các quyền cơ bản nhất của con người.

Xem Abe Shinzō và Hiến pháp Nhật Bản

Kinh tế Nhật Bản

Kinh tế Nhật Bản là một nền kinh tế thị trường phát triển.

Xem Abe Shinzō và Kinh tế Nhật Bản

Kishi Nobusuke

Thủ tướng Kishi Nobusuke Kishi Nobusuke (岸 信介, きし のぶすけ) (13 tháng 11 năm 1896 – 7 tháng 8 năm 1987) là một chính trị gia và thủ tướng thứ 55 và 56 của Nhật Bản từ ngày 31 tháng 1 năm 1957 đến ngày 19 tháng 7 năm 1960.

Xem Abe Shinzō và Kishi Nobusuke

Koizumi Junichirō

Koizumi Junichirō Koizumi Junichirō (小泉純一郎, こいずみ じゅんいちろう; sinh ngày 8 tháng 1 năm 1942) là thủ tướng Nhật Bản các nhiệm kỳ 87, 88, và 89 của Nhật Bản từ 2001 đến 2006.

Xem Abe Shinzō và Koizumi Junichirō

Lực lượng Phòng vệ Nhật Bản

, hay Lực lượng Tự vệ Nhật Bản là một tổ chức vũ trang chuyên nghiệp nhằm bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ Nhật Bản từ sau Chiến tranh thế giới hai.

Xem Abe Shinzō và Lực lượng Phòng vệ Nhật Bản

Mori Yoshirō

Mori Yoshirō (森喜朗, もり よしろう, sinh ngày 14 tháng 7 năm 1937) là Thủ tướng nhiệm kỳ thứ 85 và 86 của Nhật Bản.

Xem Abe Shinzō và Mori Yoshirō

Nagato

là một thành phố thuộc tỉnh Yamaguchi, Nhật Bản.

Xem Abe Shinzō và Nagato

Nội các Nhật Bản

là nhánh hành pháp của chính quyền ở Nhật Bản.

Xem Abe Shinzō và Nội các Nhật Bản

Nhật Bản

Nhật Bản (日本 Nippon hoặc Nihon; tên chính thức hoặc Nihon-koku, "Nhật Bản Quốc") là một đảo quốc ở vùng Đông Á. Tọa lạc trên Thái Bình Dương, nước này nằm bên rìa phía đông của Biển Nhật Bản, Biển Hoa Đông, Trung Quốc, bán đảo Triều Tiên và vùng Viễn Đông Nga, trải dài từ Biển Okhotsk ở phía bắc xuống Biển Hoa Đông và đảo Đài Loan ở phía nam.

Xem Abe Shinzō và Nhật Bản

Noda Yoshihiko

Noda Yoshihiko (野田佳彥, のだ よしひこ, sinh ngày 20 tháng 5 năm 1957) là cựu thủ tướng Nhật Bản.

Xem Abe Shinzō và Noda Yoshihiko

Sự cố nhà máy điện Fukushima I

là một loạt các sự kiện tại nhà máy điện hạt nhân Fukushima I sau trận động đất và sóng thần Sendai 2011.

Xem Abe Shinzō và Sự cố nhà máy điện Fukushima I

Tổng tuyển cử Nhật Bản, 2012

Một cuộc tổng tuyển cử đã được tổ chức tại Nhật Bản vào ngày 16 tháng 12 năm 2012.

Xem Abe Shinzō và Tổng tuyển cử Nhật Bản, 2012

Tháng ba

Tháng ba là tháng thứ ba theo Lịch Gregorius, với 31 ngày.

Xem Abe Shinzō và Tháng ba

Tháng bảy

Tháng bảy là tháng thứ bảy theo lịch Gregorius, có 31 ngày.

Xem Abe Shinzō và Tháng bảy

Tháng chín

Tháng chín là tháng thứ chín theo lịch Gregorius, với 30 ngày.

Xem Abe Shinzō và Tháng chín

Tháng mười

Tháng mười là tháng thứ mười theo lịch Gregorius, có 31 ngày.

Xem Abe Shinzō và Tháng mười

Tháng mười một

Tháng mười một là tháng thứ mười một theo lịch Gregorius, với 30 ngày.

Xem Abe Shinzō và Tháng mười một

Tháng tư

Tháng tư là tháng thứ tư theo lịch Gregorius, có 30 ngày.

Xem Abe Shinzō và Tháng tư

Thủ tướng Nhật Bản

|- | là tên gọi của chức danh của người đứng đầu Nội các của Nhật Bản hiện nay; có nhiệm vụ và quyền hạn tương đương với chức Thủ tướng của một quốc gia quân chủ lập hiến.

Xem Abe Shinzō và Thủ tướng Nhật Bản

Thượng viện

Thượng viện hoặc thượng nghị viện là một trong hai viện của quốc hội lưỡng viện (viện còn lại là hạ viện hay thường được gọi là viện dân biểu).

Xem Abe Shinzō và Thượng viện

Tokyo

là thủ đô và một trong 47 tỉnh của Nhật Bản, thủ đô Tōkyō nằm ở phía đông của đảo chính Honshū.

Xem Abe Shinzō và Tokyo

Tranh chấp quần đảo Senkaku

quần đảo Senkaku, trong một bức ảnh trên không được thực hiện bởi Bộ Đất đai, Cơ sở hạ tầng, Giao thông vận tải và Du lịch năm 1978 của Nhật Bản. Tranh chấp quần đảo Senkaku là vấn đề tranh chấp giữa 3 quốc gia và vùng lãnh thổ trên một nhóm đảo không có người ở, do Nhật Bản quản lý, mà người Nhật gọi là quần đảo Senkaku, trong khi đó CHND Trung Hoa gọi là Diàoyúdǎo (Hán Việt:Điếu Ngư) và Trung Hoa Dân Quốc gọi là Diàoyútái (Hán Việt:Điếu Ngư Đài).

Xem Abe Shinzō và Tranh chấp quần đảo Senkaku

Trung Quốc

Trung Quốc, tên chính thức là nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, là một quốc gia có chủ quyền nằm tại Đông Á. Đây là quốc gia đông dân nhất trên thế giới, với số dân trên 1,405 tỷ người.

Xem Abe Shinzō và Trung Quốc

Yamaguchi

là một tỉnh nằm ở vùng Chūgoku, đầu phía tây nam tận cùng của đảo Honshū.

Xem Abe Shinzō và Yamaguchi

Yên Nhật

là đơn vị tiền tệ của Nhật Bản, có ký hiệu là ¥, và có mã là JPY trong bảng tiêu chuẩn ISO 4217.

Xem Abe Shinzō và Yên Nhật

12 tháng 9

Ngày 12 tháng 9 là ngày thứ 255 (256 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Abe Shinzō và 12 tháng 9

19 tháng 7

Ngày 19 tháng 7 là ngày thứ 200 (201 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Abe Shinzō và 19 tháng 7

1954

1954 (số La Mã: MCMLIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ sáu trong lịch Gregory.

Xem Abe Shinzō và 1954

1977

Theo lịch Gregory, năm 1977 (số La Mã: MCMLXXVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.

Xem Abe Shinzō và 1977

1982

Theo lịch Gregory, năm 1982 (số La Mã: MCMLXXXII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.

Xem Abe Shinzō và 1982

1993

Theo lịch Gregory, năm 1993 (số La Mã: MCMXCIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.

Xem Abe Shinzō và 1993

1996

Theo lịch Gregory, năm 1996 (số La Mã: MCMXCVI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.

Xem Abe Shinzō và 1996

1997

Theo lịch Gregory, năm 1997 (số La Mã: MCMXCVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ tư.

Xem Abe Shinzō và 1997

1999

Theo lịch Gregory, năm 1999 (số La Mã: MCMXCIX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.

Xem Abe Shinzō và 1999

20 tháng 9

Ngày 20 tháng 9 là ngày thứ 263 (264 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Abe Shinzō và 20 tháng 9

2000

Theo lịch Gregory, năm 2000 (số La Mã: MM) là năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ Bảy.

Xem Abe Shinzō và 2000

2001

2001 (số La Mã: MMI) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory.

Xem Abe Shinzō và 2001

2003

2003 (số La Mã: MMIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.

Xem Abe Shinzō và 2003

2004

2004 (số La Mã: MMIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory.

Xem Abe Shinzō và 2004

2005

2005 (số La Mã: MMV) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Gregory.

Xem Abe Shinzō và 2005

2006

2006 (số La Mã: MMVI) là một năm thường bắt đầu vào chủ nhật trong lịch Gregory.

Xem Abe Shinzō và 2006

2007

2007 (số La Mã: MMVII) là một năm thường bắt đầu vào ngày thứ hai trong lịch Gregory.

Xem Abe Shinzō và 2007

2012

Năm 2012 (số La Mã: MMXII) là một năm nhuận bắt đầu vào ngày Chủ Nhật và kết thúc sau 366 ngày vào ngày Thứ ba trong lịch Gregory.

Xem Abe Shinzō và 2012

21 tháng 9

Ngày 21 tháng 9 là ngày thứ 264 (265 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Abe Shinzō và 21 tháng 9

26 tháng 12

Ngày 26 tháng 12 là ngày thứ 360 (361 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Abe Shinzō và 26 tháng 12

26 tháng 9

Ngày 26 tháng 9 là ngày thứ 269 (270 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Abe Shinzō và 26 tháng 9

31 tháng 10

Ngày 31 tháng 10 là ngày thứ 304 (305 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Abe Shinzō và 31 tháng 10

Còn được gọi là Abe Shinzo, An Bội Tấn Tam, Shinzo Abe, Shinzō Abe.

, 2006, 2007, 2012, 21 tháng 9, 26 tháng 12, 26 tháng 9, 31 tháng 10.