Những điểm tương đồng giữa 1946 và 1991
1946 và 1991 có 39 điểm chung (trong Unionpedia): Alan Rickman, Ấn Độ, Bulgaria, Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học, Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa, Giải Nobel Hòa bình, Giải Nobel Vật lý, Giải Nobel Văn học, Lịch Gregorius, Liên Xô, Nepal, Philippines, Số La Mã, Thụy Điển, Thứ Ba, 1 tháng 1, 1 tháng 4, 1 tháng 7, 11 tháng 1, 14 tháng 6, 15 tháng 2, 16 tháng 10, 16 tháng 5, 17 tháng 1, 18 tháng 12, 20 tháng 1, 21 tháng 2, 24 tháng 12, 25 tháng 3, 28 tháng 8, ..., 3 tháng 3, 3 tháng 7, 31 tháng 5, 5 tháng 4, 5 tháng 5, 6 tháng 1, 6 tháng 7, 7 tháng 1, 8 tháng 9. Mở rộng chỉ mục (9 hơn) »
Alan Rickman
Alan Sidney Patrick Rickman (21 tháng 2 năm 1946 – 14 tháng 1 năm 2016) là một diễn viên người Anh.
1946 và Alan Rickman · 1991 và Alan Rickman ·
Ấn Độ
n Độ (tiếng Hindi: भारत(Bhārata), India), tên gọi chính thức là Cộng hòa Ấn Độ, là một quốc gia tại Nam Á. Đây là quốc gia lớn thứ bảy về diện tích, và đông dân thứ nhì trên thế giới với trên 1,33 tỷ người.
1946 và Ấn Độ · 1991 và Ấn Độ ·
Bulgaria
Bulgaria (tiếng Bulgaria: България, Balgariya, Tiếng Việt: Bun-ga-ri), tên chính thức là Cộng hòa Bulgaria (Република България, Republika Balgariya) là một quốc gia nằm tại khu vực đông nam châu Âu.
1946 và Bulgaria · 1991 và Bulgaria ·
Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học
Giải Nobel hóa học (Tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i kemi) là một giải thưởng thường niên của Viện Caroline (Karolinska Institutet).
1946 và Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học · 1991 và Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học ·
Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa
Giải Nobel Sinh lý học và Y khoa (Tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i fysiologi eller medicin) là một giải thưởng thường niên của Viện Caroline (Karolinska Institutet).
1946 và Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa · 1991 và Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa ·
Giải Nobel Hòa bình
Huy chương Giải Nobel Giải Nobel Hòa bình (tiếng Thụy Điển và tiếng Na Uy: Nobels fredspris) là một trong năm nhóm giải thưởng ban đầu của Giải Nobel.
1946 và Giải Nobel Hòa bình · 1991 và Giải Nobel Hòa bình ·
Giải Nobel Vật lý
Mặt sau huy chương giải Nobel vật lý Giải Nobel về vật lý là một trong những giải Nobel được trao hàng năm cho các nhà vật lý và thiên văn có những khám phá và những đóng góp nổi trội trong lĩnh vực vật lý hàng năm.
1946 và Giải Nobel Vật lý · 1991 và Giải Nobel Vật lý ·
Giải Nobel Văn học
Huy chương giải Nobel văn chương Giải Nobel Văn học (tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i litteratur) là một trong sáu nhóm giải thưởng của Giải Nobel, giải được trao hàng năm cho một tác giả từ bất cứ quốc gia nào có, theo cách dùng từ trong di chúc của Alfred Nobel, tác phẩm xuất sắc nhất theo khuynh hướng duy tâm (nguyên văn tiếng Thụy Điển: "den som inom litteraturen har producerat det utmärktaste i idealisk riktning").
1946 và Giải Nobel Văn học · 1991 và Giải Nobel Văn học ·
Lịch Gregorius
Lịch Gregorius, còn gọi là Tây lịch, Công lịch, là một bộ lịch do Giáo hoàng Grêgôriô XIII đưa ra vào năm 1582.
1946 và Lịch Gregorius · 1991 và Lịch Gregorius ·
Liên Xô
Liên Xô, tên đầy đủ là Liên bang các nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Xô viết (r, viết tắt: СССР; Union of Soviet Socialist Republics, viết tắt: USSR) là một cựu quốc gia có lãnh thổ chiếm phần lớn châu Âu và châu Á, tồn tại từ 30 tháng 12 năm 1922 cho đến khi chính thức giải thể vào ngày 25 tháng 12 năm 1991.
1946 và Liên Xô · 1991 và Liên Xô ·
Nepal
Nepal (phiên âm tiếng Việt: Nê-pan; नेपाल), tên chính thức là nước Cộng hoà Dân chủ Liên bang Nepal (सङ्घीय लोकतान्त्रिक गणतन्त्र नेपाल), là một quốc gia nội lục tại Nam Á. Dân số quốc gia Himalaya này đạt 26,4 triệu vào năm 2011, sống trên lãnh thổ lớn thứ 93 thế giới.
1946 và Nepal · 1991 và Nepal ·
Philippines
Không có mô tả.
1946 và Philippines · 1991 và Philippines ·
Số La Mã
Số La Mã hay chữ số La Mã là hệ thống chữ số cổ đại, dựa theo chữ số Etruria.
1946 và Số La Mã · 1991 và Số La Mã ·
Thụy Điển
Thụy Điển (tiếng Thụy Điển: Sverige), tên chính thức là Vương quốc Thụy Điển (tiếng Thuỵ Điển: Konungariket Sverige), là một vương quốc ở Bắc Âu giáp Na Uy ở phía Tây và Phần Lan ở phía Đông Bắc, nối với Đan Mạch bằng cầu Öresund ở phía Nam, phần biên giới còn lại giáp Biển Baltic và Biển Kattegat.
1946 và Thụy Điển · 1991 và Thụy Điển ·
Thứ Ba
Thứ Ba là một ngày trong tuần nằm giữa thứ Hai và thứ Tư.
1946 và Thứ Ba · 1991 và Thứ Ba ·
1 tháng 1
Ngày 1 tháng 1 là ngày thứ nhất trong lịch Gregory.
1 tháng 1 và 1946 · 1 tháng 1 và 1991 ·
1 tháng 4
Ngày 1 tháng 4 là ngày thứ 91 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 92 trong mỗi năm nhuận).
1 tháng 4 và 1946 · 1 tháng 4 và 1991 ·
1 tháng 7
Ngày 1 tháng 7 là ngày thứ 182 (183 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1 tháng 7 và 1946 · 1 tháng 7 và 1991 ·
11 tháng 1
Ngày 11 tháng 1 là ngày thứ 11 trong lịch Gregory.
11 tháng 1 và 1946 · 11 tháng 1 và 1991 ·
14 tháng 6
Ngày 14 tháng 6 là ngày thứ 165 (166 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
14 tháng 6 và 1946 · 14 tháng 6 và 1991 ·
15 tháng 2
Ngày 15 tháng 2 là ngày thứ46 trong lịch Gregory.
15 tháng 2 và 1946 · 15 tháng 2 và 1991 ·
16 tháng 10
Ngày 16 tháng 10 là ngày thứ 289 (290 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
16 tháng 10 và 1946 · 16 tháng 10 và 1991 ·
16 tháng 5
Ngày 16 tháng 5 là ngày thứ 136 (137 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
16 tháng 5 và 1946 · 16 tháng 5 và 1991 ·
17 tháng 1
Ngày 17 tháng 1 là ngày thứ 17 trong lịch Gregory.
17 tháng 1 và 1946 · 17 tháng 1 và 1991 ·
18 tháng 12
Ngày 18 tháng 12 là ngày thứ 352 (353 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
18 tháng 12 và 1946 · 18 tháng 12 và 1991 ·
20 tháng 1
Ngày 20 tháng 1 là ngày thứ 20 trong lịch Gregory.
1946 và 20 tháng 1 · 1991 và 20 tháng 1 ·
21 tháng 2
Ngày 21 tháng 2 là ngày thứ 52 trong lịch Gregory.
1946 và 21 tháng 2 · 1991 và 21 tháng 2 ·
24 tháng 12
Ngày 24 tháng 12 là ngày thứ 358 (359 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1946 và 24 tháng 12 · 1991 và 24 tháng 12 ·
25 tháng 3
Ngày 25 tháng 3 là ngày thứ 84 trong mỗi năm thường (ngày thứ 85 trong mỗi năm nhuận).
1946 và 25 tháng 3 · 1991 và 25 tháng 3 ·
28 tháng 8
Ngày 28 tháng 8 là ngày thứ 240 (241 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1946 và 28 tháng 8 · 1991 và 28 tháng 8 ·
3 tháng 3
Ngày 3 tháng 3 là ngày thứ 62 (63 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1946 và 3 tháng 3 · 1991 và 3 tháng 3 ·
3 tháng 7
Ngày 3 tháng 7 là ngày thứ 184 (185 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1946 và 3 tháng 7 · 1991 và 3 tháng 7 ·
31 tháng 5
Ngày 31 tháng 5 là ngày thứ 151 (152 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1946 và 31 tháng 5 · 1991 và 31 tháng 5 ·
5 tháng 4
Ngày 5 tháng 4 là ngày thứ 95 trong mỗi năm thường (ngày thứ 96 trong mỗi năm nhuận).
1946 và 5 tháng 4 · 1991 và 5 tháng 4 ·
5 tháng 5
Ngày 5 tháng 5 là ngày thứ 125 (126 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1946 và 5 tháng 5 · 1991 và 5 tháng 5 ·
6 tháng 1
Ngày 6 tháng 1 là ngày thứ 6 trong lịch Gregory.
1946 và 6 tháng 1 · 1991 và 6 tháng 1 ·
6 tháng 7
Ngày 6 tháng 7 là ngày thứ 187 (188 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1946 và 6 tháng 7 · 1991 và 6 tháng 7 ·
7 tháng 1
Ngày 7 tháng 1 là ngày thứ 7 trong lịch Gregory.
1946 và 7 tháng 1 · 1991 và 7 tháng 1 ·
8 tháng 9
Ngày 8 tháng 9 là ngày thứ 251 (252 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau
- Trong những gì dường như 1946 và 1991
- Những gì họ có trong 1946 và 1991 chung
- Những điểm tương đồng giữa 1946 và 1991
So sánh giữa 1946 và 1991
1946 có 144 mối quan hệ, trong khi 1991 có 364. Khi họ có chung 39, chỉ số Jaccard là 7.68% = 39 / (144 + 364).
Tài liệu tham khảo
Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa 1946 và 1991. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: