Mục lục
43 quan hệ: Acleris maccana, Apotomis sauciana, Archips betulana, Ẩm thực Phần Lan, Ẩm thực Thụy Điển, Carsia sororiata, Các hóa chất thực vật trong thực phẩm, Cepphis advenaria, Cerastis leucographa, Chi Việt quất, Chloroclysta miata, Cleora cinctaria, Clepsis senecionana, Coleophora vacciniella, Diarsia brunnea, Diarsia dahlii, Dysstroma citrata, Dysstroma infuscata, Dysstroma latefasciata, Entephria caesiata, Epinotia mercuriana, Hydriomena furcata, Idaea pallidata, Lacanobia w-latinum, Lithophane lamda, Lithophane socia, Mạn việt quất, Mesotype didymata, Metaxmeste schrankiana, Pasiphila debiliata, Psychophora sabini, Quercetin, Rheumaptera undulata, Rhopobota myrtillana, Sói xám, Scopula ternata, Stigmella myrtillella, Trichiura crataegi, Vaccinium deliciosum, Vaccinium membranaceum, Việt quất, Xestia ditrapezium, Xestia rhaetica.
Acleris maccana
Acleris maccana là một loài bướm đêm thuộc họ Tortricidae.
Xem Việt quất đen và Acleris maccana
Apotomis sauciana
Apotomis sauciana là một loài bướm đêm thuộc họ Tortricidae.
Xem Việt quất đen và Apotomis sauciana
Archips betulana
Archips betulana là một loài bướm đêm thuộc họ Tortricidae.
Xem Việt quất đen và Archips betulana
Ẩm thực Phần Lan
m thực Phần Lan nổi bật với việc kết hợp các thực phẩn truyền thống của quốc gia và ẩm thực haute (ẩm thực thượng hạng) với cách nấu ăn đương đại của lục địa này.
Xem Việt quất đen và Ẩm thực Phần Lan
Ẩm thực Thụy Điển
đồ muối, dưa chuột muối, và mứt vaccinium vitis-idaea Ẩm thực Thụy Điển chủ yếu là món thịt, cá với khoai tây.
Xem Việt quất đen và Ẩm thực Thụy Điển
Carsia sororiata
Carsia sororiata là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae.
Xem Việt quất đen và Carsia sororiata
Các hóa chất thực vật trong thực phẩm
Hóa chất thực vật, hay phytochemical, là những hóa chất tự nhiên (natural substances) có nguồn gốc và tồn tại trong thực vật (trái cây, rau, đậu, ngũ cốc và các loại hạt) được chứng minh là có những tác dụng dược lý, ích lợi khác nhau đối với sức khỏe dựa trên nhiều kết quả, báo cáo nghiên cứu về những lợi ích sức khỏe đem lại từ chế độ ăn nhiều thực vật.
Xem Việt quất đen và Các hóa chất thực vật trong thực phẩm
Cepphis advenaria
Cepphis advenaria là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.
Xem Việt quất đen và Cepphis advenaria
Cerastis leucographa
Cerastis leucographa là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.
Xem Việt quất đen và Cerastis leucographa
Chi Việt quất
Chi Việt quất (danh pháp khoa học: Vaccinium) là một chi chứa các loài cây bụi trong họ Thạch nam (Ericaceae), bao gồm các loại việt quất, mạn việt quất v.v. Chi này chứa khoảng 450 loài, chủ yếu sinh trưởng ở khu vực lạnh của Bắc bán cầu, mặc dù có một số loài nhiệt đới cũng như một vài loài sinh sống biệt lập tại khu vực Madagascar và Hawaii.
Xem Việt quất đen và Chi Việt quất
Chloroclysta miata
Chloroclysta miata (tên tiếng Anh: Thảm xanh mùa thu) là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae.
Xem Việt quất đen và Chloroclysta miata
Cleora cinctaria
Cleora cinctaria (tên tiếng Anh: Ringed Carpet) là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae.
Xem Việt quất đen và Cleora cinctaria
Clepsis senecionana
Clepsis senecionana (tên tiếng Anh: Rustic Tortrix) là một loài bướm đêm thuộc họ Tortricidae.
Xem Việt quất đen và Clepsis senecionana
Coleophora vacciniella
Coleophora vacciniella là một loài bướm đêm thuộc họ Coleophoridae.
Xem Việt quất đen và Coleophora vacciniella
Diarsia brunnea
Diarsia brunnea (tên tiếng Anh: Purple Clay) là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.
Xem Việt quất đen và Diarsia brunnea
Diarsia dahlii
Diarsia dahlii (tên tiếng Anh: Barred Chestnut) là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.
Xem Việt quất đen và Diarsia dahlii
Dysstroma citrata
Dysstroma citrata là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae.
Xem Việt quất đen và Dysstroma citrata
Dysstroma infuscata
Dysstroma infuscata là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae.
Xem Việt quất đen và Dysstroma infuscata
Dysstroma latefasciata
Dysstroma latefasciata (tên tiếng Anh: Thảm Siberia) là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae.
Xem Việt quất đen và Dysstroma latefasciata
Entephria caesiata
Entephria caesiata là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae.
Xem Việt quất đen và Entephria caesiata
Epinotia mercuriana
Epinotia mercuriana là một loài bướm đêm thuộc họ Tortricidae.
Xem Việt quất đen và Epinotia mercuriana
Hydriomena furcata
Hydriomena furcata (tên tiếng Anh: tháng 7 Highflyer) là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae.
Xem Việt quất đen và Hydriomena furcata
Idaea pallidata
Idaea pallidata là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae.
Xem Việt quất đen và Idaea pallidata
Lacanobia w-latinum
Lacanobia w-latinum (tên tiếng Anh: Light Brocade) là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuoidea.
Xem Việt quất đen và Lacanobia w-latinum
Lithophane lamda
Lithophane lamda là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.
Xem Việt quất đen và Lithophane lamda
Lithophane socia
Lithophane socia là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.
Xem Việt quất đen và Lithophane socia
Mạn việt quất
Mạn việt quất hay Nam việt quất (tiếng Hán Việt có nghĩa là "việt quất (dây) leo", tiếng Anh là Cranberry), là một loài cây bụi thấp xanh quanh năm, cũng có thể mọc theo dạng dây bò trên đất, thuộc chi Việt quất (Vaccinium), phân chi Oxycoccos, đôi khi cũng được xem theo một chi riêng là Oxycoccos.
Xem Việt quất đen và Mạn việt quất
Mesotype didymata
Mesotype didymata là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae.
Xem Việt quất đen và Mesotype didymata
Metaxmeste schrankiana
Metaxmeste schrankiana là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.
Xem Việt quất đen và Metaxmeste schrankiana
Pasiphila debiliata
Pasiphila debiliata là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae.
Xem Việt quất đen và Pasiphila debiliata
Psychophora sabini
Psychophora sabini là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae.
Xem Việt quất đen và Psychophora sabini
Quercetin
UV visible spectrum of quercetin, with lambda max at 369 nm. Quercetin, một flavonol, là một flavonoid, nói cách khác, một sắc tố thực vật với một cấu trúc phân tử như resveratrol và có nguồn gốc từ flavone.
Xem Việt quất đen và Quercetin
Rheumaptera undulata
Rheumaptera prunivorata hay Hydria undulata) là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Nó được tìm thấy ở hầu hết miền Cổ bắc và Bắc Mỹ. Sải cánh dài 25–30 mm. Có một lứa một năm con trưởng thành bay từ the end of tháng 5 đến tháng 8 in Europe.
Xem Việt quất đen và Rheumaptera undulata
Rhopobota myrtillana
Rhopobota myrtillana là một loài bướm đêm thuộc họ Tortricidae.
Xem Việt quất đen và Rhopobota myrtillana
Sói xám
Chó sói xám hay Sói xám, còn được gọi là sói lông xám, chó sói phương Tây, hoặc gọi đơn giản là sói (danh pháp hai phần: Canis lupus) là một loài động vật có vú thuộc bộ Ăn thịt (Carnivora).
Scopula ternata
The Smoky Wave (Scopula ternata),là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae.
Xem Việt quất đen và Scopula ternata
Stigmella myrtillella
Stigmella myrtillella là một loài bướm đêm thuộc họ Nepticulidae.
Xem Việt quất đen và Stigmella myrtillella
Trichiura crataegi
Trichiura crataegi là một loài bướm đêm thuộc họ Lasiocampidae.
Xem Việt quất đen và Trichiura crataegi
Vaccinium deliciosum
Vaccinium deliciosum là một loài việt quất được biết đến với tên gọi là việt quất thác nước (cascade bilberry hoặc cascade blueberry).
Xem Việt quất đen và Vaccinium deliciosum
Vaccinium membranaceum
Vaccinium membranaceum là một loài thuộc chi Việt quất.
Xem Việt quất đen và Vaccinium membranaceum
Việt quất
Việt quất có thể đề cập.
Xem Việt quất đen và Việt quất
Xestia ditrapezium
Xestia ditrapezium là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.
Xem Việt quất đen và Xestia ditrapezium
Xestia rhaetica
Xestia rhaetica là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.
Xem Việt quất đen và Xestia rhaetica
Còn được gọi là Việt quất quả đen.