Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Ukraine International Airlines

Mục lục Ukraine International Airlines

Boeing 737-300 Boeing 737-500 Ukraine International Airlines (ЗАТ "Авіакомпанія "Міжнародні Авіалінії України", Mizhnarodni Avialiniyi Ukrayiny) là một hãng hàng không quốc gia của Ukraina.

Mục lục

  1. 42 quan hệ: Austrian Airlines, Brussels Airlines, Danh sách hãng hàng không, Etihad Airways, Finnair, Hãng hàng không quốc gia, Hiệp hội hãng hàng không châu Âu, KLM, Sân bay Adolfo Suárez Madrid–Barajas, Sân bay Amsterdam Schiphol, Sân bay Atatürk Istanbul, Sân bay Barcelona–El Prat, Sân bay Berlin Tegel, Sân bay Bruxelles, Sân bay Dalaman, Sân bay Gatwick, Sân bay Helsinki-Vantaa, Sân bay Lisbon Portela, Sân bay Paris-Charles-de-Gaulle, Sân bay quốc tế Abu Dhabi, Sân bay quốc tế Athens, Sân bay quốc tế Ben Gurion, Sân bay quốc tế Boryspil, Sân bay quốc tế Cristiano Ronaldo, Sân bay quốc tế Donetsk, Sân bay quốc tế Dubai, Sân bay quốc tế Frankfurt, Sân bay quốc tế John F. Kennedy, Sân bay quốc tế Leonardo da Vinci, Sân bay quốc tế Lviv, Sân bay quốc tế Malpensa, Sân bay quốc tế Mariupol, Sân bay quốc tế München Franz Josef Strauss, Sân bay quốc tế Sharm el-Sheikh, Sân bay quốc tế Simferopol, Sân bay quốc tế Suvarnabhumi, Sân bay quốc tế Tbilisi, Sân bay quốc tế Thủ đô Bắc Kinh, Sân bay Split, Sân bay Stockholm-Arlanda, Sân bay Václav Havel Praha, Swiss International Air Lines.

Austrian Airlines

Austrian Airlines headquarters in Schwechat Austrian Airlines là hãng hàng không quốc gia của Áo có tổng hành dinh tại sân bay quốc tế Viên, tại Schwechatt, Viên và là một công ty con của Lufthansa.

Xem Ukraine International Airlines và Austrian Airlines

Brussels Airlines

Brussels Airlines (mã IATA.

Xem Ukraine International Airlines và Brussels Airlines

Danh sách hãng hàng không

Đây là danh sách các hãng hàng không đang hoạt động (theo các châu lục và các nước).

Xem Ukraine International Airlines và Danh sách hãng hàng không

Etihad Airways

Thành lập năm 2003, Etihad Airways (الإتحاد, ʼal-ʻitiħād) là hãng hàng không quốc gia của Abu Dhabi, Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất.

Xem Ukraine International Airlines và Etihad Airways

Finnair

Finnair head office: House of Travel and Transportation (HOTT) Finnair là hãng hàng không lớn nhất và là hãng hàng không quốc gia của Phần Lan có trụ sở ở Vantaa, Phần Lan và trung tâm hoạt động chính tại Sân bay Helsinki-Vantaa.

Xem Ukraine International Airlines và Finnair

Hãng hàng không quốc gia

Hãng hàng không quốc gia là một thuật ngữ trong ngành vận tải hàng không, dùng để chỉ một công ty được đăng ký thành lập ở một quốc gia nhất định và là công ty khai thác vận tải hàng không chính của quốc gia đó.

Xem Ukraine International Airlines và Hãng hàng không quốc gia

Hiệp hội hãng hàng không châu Âu

Hiệp hội hãng hàng không châu Âu (tiếng Anh.

Xem Ukraine International Airlines và Hiệp hội hãng hàng không châu Âu

KLM

KLM Royal Dutch Airlines (Tiếng Hà Lan: Koninklijke Luchtvaart Maatschappij N.V., có nghĩa là Hãng hàng không hoàng gia), là hãng hàng không quốc gia của Hà Lan và là một phần trong liên minh Air France-KLM.

Xem Ukraine International Airlines và KLM

Sân bay Adolfo Suárez Madrid–Barajas

Sân bay quốc tế Madrid Barajas, tọa lạc tại đông bắc trung tâm Madrid, là cửa ngõ hàng không quan trọng nhất của Tây Ban Nha.

Xem Ukraine International Airlines và Sân bay Adolfo Suárez Madrid–Barajas

Sân bay Amsterdam Schiphol

Sân bay Schiphol (đô thị Haarlemmermeer) là sân bay chính của Hà Lan.

Xem Ukraine International Airlines và Sân bay Amsterdam Schiphol

Sân bay Atatürk Istanbul

Sân bay Atatürk Istanbul (tên cũ Sân bay quốc tế Yeşilköy) (Atatürk Uluslararası Havalimanı) là một sân bay quốc tế tại Istanbul, Thổ Nhĩ Kỳ.

Xem Ukraine International Airlines và Sân bay Atatürk Istanbul

Sân bay Barcelona–El Prat

Sân bay Barcelona (Mã IATA: BCN, mã ICAO: LEBL), thường được gọi là sân bay El Prat, là một sân bay có cự ly ​​12 km về phía tây nam Barcelona, Catalonia, Tây Ban Nha, nằm ​​trong đô thị El Prat de Llobregat, Viladecans và Sant Boi.

Xem Ukraine International Airlines và Sân bay Barcelona–El Prat

Sân bay Berlin Tegel

thumb Sân bay Berlin Tegel "Otto Lilienthal" là sân bay quốc tế chính ở Berlin, Đức.

Xem Ukraine International Airlines và Sân bay Berlin Tegel

Sân bay Bruxelles

The terminal Sân bay Brussels (tên tiếng Hà Lan: Luchthaven Zaventem tên tiếng Pháp: Aéroport de Zaventem), hay Sân bay Zaventem hoặc Sân bay quốc tế Brussels (Zaventem), tên cũ là "Brussel Nationaal/Bruxelles-National" (Brussels National).

Xem Ukraine International Airlines và Sân bay Bruxelles

Sân bay Dalaman

Sân bay Dalaman Sân bay Dalaman là một sân bay quốc tế, là một trong ba sân bay ở tây nam Thổ Nhĩ Kỳ, hai sân bay kia là sân bay Milas-Bodrum và sân bay Antalya.

Xem Ukraine International Airlines và Sân bay Dalaman

Sân bay Gatwick

Sân bay quốc tế Gatwick London là một sân bay tại thủ đô Luân Đôn, Anh.

Xem Ukraine International Airlines và Sân bay Gatwick

Sân bay Helsinki-Vantaa

Một trong những đường băng của Helsinki-Vantaa Sân bay Helsinki-Vantaa ở Vantaa, Phần Lan, là sân bay chính của vùng đô thị Helsinki và của cả Phần Lan.

Xem Ukraine International Airlines và Sân bay Helsinki-Vantaa

Sân bay Lisbon Portela

Sân bay Lisboa Portela, cũng gọi là Sân bay Lisboa, là một sân bay ở thành phố Lisboa, thủ đô Bồ Đào Nha.

Xem Ukraine International Airlines và Sân bay Lisbon Portela

Sân bay Paris-Charles-de-Gaulle

Sân bay Paris-Charles-de-Gaulle (Aéroport de Paris-Charles-de-Gaulle), còn gọi là Sân bay Roissy (hoặc đơn giản là Roissy trong tiếng Pháp), là sân bay quốc tế lớn nhất nước Pháp, đồng thời là một trong những trung tâm hàng không chính của thế giới.

Xem Ukraine International Airlines và Sân bay Paris-Charles-de-Gaulle

Sân bay quốc tế Abu Dhabi

Sân bay quốc tế Abu Dhabi (tiếng Ả Rập: مطار أبو ظبي الدولي) (IATA: AUH, ICAO: OMAA) là một sân bay ở Abu Dhabi, thủ đô của Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất (UAE).

Xem Ukraine International Airlines và Sân bay quốc tế Abu Dhabi

Sân bay quốc tế Athens

Sân bay quốc tế Athens (Διεθνής Αερολιμένας Αθηνών, Diethnís Aeroliménas Athinón) cũng gọi là "Elefthérios Venizélos", Ελευθέριος Βενιζέλος), là một sân bay ở Athens, Hy Lạp.

Xem Ukraine International Airlines và Sân bay quốc tế Athens

Sân bay quốc tế Ben Gurion

Sân bay quốc tế Ben Gurion / Ben Gurion International Airport.

Xem Ukraine International Airlines và Sân bay quốc tế Ben Gurion

Sân bay quốc tế Boryspil

Quần làm thủ tục lên máy bay ở nhà ga B Nhà ga B Sân bay quốc tế Boryspil là một sân bay quốc tế có cự ly về phía tây của Boryspil, về phía đông Kiev.

Xem Ukraine International Airlines và Sân bay quốc tế Boryspil

Sân bay quốc tế Cristiano Ronaldo

Sân bay quốc tế Cristiano Ronaldo, tên cũ được gọi là sân bay Madeira, sân bay Funchal, Sân bay Santa Catarina là một sân bay quốc tế cách Funchal, Madeira 13,2 km.

Xem Ukraine International Airlines và Sân bay quốc tế Cristiano Ronaldo

Sân bay quốc tế Donetsk

| IATA.

Xem Ukraine International Airlines và Sân bay quốc tế Donetsk

Sân bay quốc tế Dubai

Sân bay quốc tế Dubai (tiếng Ả Rập: مطار دبي الدولي) là sân bay quốc tế phục vụ Dubai, là sân bay lớn nhất của Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất, là sân bay chính của Dubai.

Xem Ukraine International Airlines và Sân bay quốc tế Dubai

Sân bay quốc tế Frankfurt

Sân bay quốc tế Frankfurt (tiếng Anh: Frankfurt International Airport), được gọi theo tiếng Đức là Rhein-Main-Flughafen, Flughafen Frankfurt am Main hay Frankfurt Airport là sân bay tại Frankfurt của Đức.

Xem Ukraine International Airlines và Sân bay quốc tế Frankfurt

Sân bay quốc tế John F. Kennedy

Sân bay quốc tế John F. Kennedy, tên ban đầu Sân bay Idlewild, là một sân bay quốc tế tọa lạc tại Jamaica, Queens, ở Đông Nam Thành phố New York cách Hạ Manhattan 19 km.

Xem Ukraine International Airlines và Sân bay quốc tế John F. Kennedy

Sân bay quốc tế Leonardo da Vinci

Sân bay quốc tế Leonardo da Vinci (Aeroporto Internazionale Leonardo da Vinci) hay còn gọi Sân bay Roma-Fiumicino, là sân bay tọa lạc ở Fiumicino, là sân bay lớn nhất của Italia, nằm cách thủ đô Roma 28 km.

Xem Ukraine International Airlines và Sân bay quốc tế Leonardo da Vinci

Sân bay quốc tế Lviv

Sân bay quốc tế Lviv (tiếng Ukraina: Міжнародний аеропорт "Львів") là một sân bay ở Lviv, Ukraina.

Xem Ukraine International Airlines và Sân bay quốc tế Lviv

Sân bay quốc tế Malpensa

Sân bay quốc tế Malpensa là một sân bay ở tỉnh Varese, cách Milano 45 km ở Italia.

Xem Ukraine International Airlines và Sân bay quốc tế Malpensa

Sân bay quốc tế Mariupol

| IATA.

Xem Ukraine International Airlines và Sân bay quốc tế Mariupol

Sân bay quốc tế München Franz Josef Strauss

Sân bay quốc tế München, tên gọi chính thức Sân bay quốc tế Franz Josef Strauss (tiếng Đức: Flughafen München Franz Josef Strauß) là một sân bay nằm cách München, Đức về phía đông bắc đông bắc và là một trung tâm hoạt động của hãng Lufthansa và các hãng hàng không thuộc Liên minh Star Alliance.

Xem Ukraine International Airlines và Sân bay quốc tế München Franz Josef Strauss

Sân bay quốc tế Sharm el-Sheikh

Sân bay quốc tế Sharm El-Sheikh (مطار شرم الشيخ الدولي), tên trước đây là Sân bay quốc tế Ophira, là một sân bay quốc tế ở Sharm el-Sheikh, Ai Cập.

Xem Ukraine International Airlines và Sân bay quốc tế Sharm el-Sheikh

Sân bay quốc tế Simferopol

| IATA.

Xem Ukraine International Airlines và Sân bay quốc tế Simferopol

Sân bay quốc tế Suvarnabhumi

Sân bay Quốc tế Suvarnabhumi (tiếng Thái: ท่าอากาศยานสุวรรณภูมิ, phát âm như Xu-oa-na-pum trong tiếng Việt), với tên gọi khác là Sân bay Quốc tế Bangkok Mới vừa được đưa vào sử dụng thay thế cho Sân bay quốc tế Bangkok ở Bangkok, Thái Lan.

Xem Ukraine International Airlines và Sân bay quốc tế Suvarnabhumi

Sân bay quốc tế Tbilisi

Sân bay quốc tế Tbilisi (თბილისის საერთაშორისო აეროპორტი) là sân bay quốc tế chính ở Gruzia, gần thủ đô Tbilisi.

Xem Ukraine International Airlines và Sân bay quốc tế Tbilisi

Sân bay quốc tế Thủ đô Bắc Kinh

Sân bay quốc tế Thủ Đô Bắc Kinh (tiếng Anh: Beijing Capital International Airport; Hán-Việt: Bắc Kinh Thủ đô Quốc tế Cơ trường) là sân bay quốc tế phục vụ thủ đô Bắc Kinh.

Xem Ukraine International Airlines và Sân bay quốc tế Thủ đô Bắc Kinh

Sân bay Split

Sân bay Split Kaštela/Resnik là sân bay phục vụ Split và Kaštela ở hạt Split-Dalmatia, Croatia.

Xem Ukraine International Airlines và Sân bay Split

Sân bay Stockholm-Arlanda

Sân bay Stockholm-Arlanda, là một sân bay quốc tế ở Sigtuna Municipality gần thị xã Märsta, cách Stockholm 42 km về phía Bắc, cách Uppsala km về phía Đông Nam.

Xem Ukraine International Airlines và Sân bay Stockholm-Arlanda

Sân bay Václav Havel Praha

Sân bay quốc tế Ruzyně Sân bay quốc tế Ruzyně nằm tại Praha, Cộng hòa Séc.

Xem Ukraine International Airlines và Sân bay Václav Havel Praha

Swiss International Air Lines

Swiss International Air Lines AG (thường gọi là: Swiss) là hãng hàng không lớn nhất của Thụy Sĩ khai thác đường bay từ châu Âu tới bắc Mỹ, Nam Mỹ, châu Âu và châu Á. Trạm trung truyển chính của hãng là Sân bay Zürich (ZRH).

Xem Ukraine International Airlines và Swiss International Air Lines