Mục lục
17 quan hệ: Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói, Danh sách các quốc gia và thủ đô theo ngôn ngữ bản địa, Danh sách các quốc gia và vùng lãnh thổ châu Á, Danh sách ngôn ngữ, Danh sách ngôn ngữ chính thức theo quốc gia, Khadijah của Maldives, Lakshadweep, Maldives, Mohamed Nasheed, Mohammed Waheed Hassan, Nam Á, Ngữ tộc Ấn-Iran, Quần đảo Chagos, Rạn san hô vòng, Sân vận động Rasmee Dhandu, Thilafushi, Tiếng Sinhala.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói
Đây là danh sách các nước và vùng lãnh thổ theo ngôn ngữ sử dụng, hay ngôn ngữ nói.
Xem Tiếng Dhivehi và Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói
Danh sách các quốc gia và thủ đô theo ngôn ngữ bản địa
Bảng biểu bên dưới liệt kê các quốc gia cùng với thủ đô bằng tiếng Việt, tiếng Anh cũng như ngôn ngữ chính thức.
Xem Tiếng Dhivehi và Danh sách các quốc gia và thủ đô theo ngôn ngữ bản địa
Danh sách các quốc gia và vùng lãnh thổ châu Á
Danh sách các quốc gia có chủ quyền và độc lập tại lục địa châu Á, bao gồm cả các lãnh thổ phụ thuộc.
Xem Tiếng Dhivehi và Danh sách các quốc gia và vùng lãnh thổ châu Á
Danh sách ngôn ngữ
Dưới đây là danh sách ngôn ngữ trên thế giới theo tên.
Xem Tiếng Dhivehi và Danh sách ngôn ngữ
Danh sách ngôn ngữ chính thức theo quốc gia
Sau đây là danh sách các ngôn ngữ chính thức theo quốc gia.
Xem Tiếng Dhivehi và Danh sách ngôn ngữ chính thức theo quốc gia
Khadijah của Maldives
Al-Sultana Khadeejah Sri Raadha Abaarana Mahaa Rehendhi (tiếng Dhivehi: އައްސުލްޠާނާ ޚަދީޖާ ސިރީ ރާދަ އަބާރަނަ މަހާރެހެންދި; mất 1380) hay còn được biết đến như Rehendhi Khadeejah (tiếng Dhivehi: ރެހެންދި ޚަދީޖާ) nghĩa là Nữ hoàng Khadeejah, là Sultana (Nữ hoàng, hoàng hậu) của Maldives từ 1347 đến 1380.
Xem Tiếng Dhivehi và Khadijah của Maldives
Lakshadweep
Lakshadweep (Lakshadīb), trước đây gọi là quần đảo Laccadive, Minicoy, và Aminidivi, là một cụm đảo trong biển Laccadive, cách bờ biển tây nam Ấn Độ lục địa.
Xem Tiếng Dhivehi và Lakshadweep
Maldives
Maldives hay Quần đảo Maldives (phiên âm tiếng Việt: Man-đi-vơ; hay), tên chính thức Cộng hòa Maldives, là một quốc đảo gồm nhóm các đảo san hô tại Ấn Độ Dương.
Mohamed Nasheed
Mohamed Nasheed (tiếng Dhivehi: މުހައްމަދު ނަޝީދު) (sinh ngày 17 tháng 5 năm 1967) là một chính trị gia Maldives và người sáng lập của Đảng Dân chủ Maldives, ông là Tổng thống 4 của Maldives giai đoạn 2008-2012.
Xem Tiếng Dhivehi và Mohamed Nasheed
Mohammed Waheed Hassan
Mohammed Waheed Hassan (tiếng Dhivehi: ޑރ. މުހައްމަދު ވަހީދު ޙަސަން މަނިކު; sinh ngày 3 tháng 1 năm 1953) là một nhà chính trị Maldives.
Xem Tiếng Dhivehi và Mohammed Waheed Hassan
Nam Á
Nam Á (còn gọi là tiểu lục địa Ấn Độ) là thuật ngữ dùng để chỉ khu vực miền nam của châu Á, gồm các quốc gia hạ Himalaya và lân cận.
Ngữ tộc Ấn-Iran
Các ngôn ngữ Ấn-Iran, còn được gọi là ngôn ngữ Aryan, tạo thành các chi nhánh còn tồn tại xa nhất về phía đông của Ngữ hệ Ấn-Âu.
Xem Tiếng Dhivehi và Ngữ tộc Ấn-Iran
Quần đảo Chagos
Quần đảo Chagos. (Các rạn san hô vòng với các khu vực đất nổi được ghi tên màu xanh lá cây) Đảo san hô Salomon là một trong nhiều đảo nổi trên mặt nước của quần đảo Chagos Quần đảo Chagos Archipelago là một điểm nóng về đa dạng sinh học tại Ấn Độ Dương Quần đảo Chagos (or; trước gọi là Bassas de Chagas và sau đó cũng gọi là Quần đảo Dầu (Oil Islands), được biết đến với tên Foalhavahi ފޯޅަވަހި.
Xem Tiếng Dhivehi và Quần đảo Chagos
Rạn san hô vòng
Rạn san hô vòng Bokak (quần đảo Marshall) có đặc trưng là một vành san hô bao bọc lấy một vụng biển. Rạn san hô vòng (còn gọi là rạn vòng, a-tôn hoặc ám tiêu san hô vòng; tiếng Anh: atoll) là loại rạn san hô có hình dạng vòng đai bao quanh một đầm nước lặng (gọi là vụng biển).
Xem Tiếng Dhivehi và Rạn san hô vòng
Sân vận động Rasmee Dhandu
Sân vận động Rasmee Dhandu là một sân vận động đa chức năng ở thủ đô Malé, Maldives.
Xem Tiếng Dhivehi và Sân vận động Rasmee Dhandu
Thilafushi
Thilafushi (tiếng Dhivehi: ތިލަފުށި) là một hòn đảo nhân tạo với chức năng như là một "thành phố bãi rác" nằm về phía tây của thủ đô Malé, và nằm giữa đảo Giraavaru của Kaafu Atoll và Gulhifalhu, thuộc quốc đảo Maldives.
Xem Tiếng Dhivehi và Thilafushi
Tiếng Sinhala
Tiếng Sinhala (සිංහල; siṁhala), là ngôn ngữ của người Sinhala, dân tộc lớn nhất tại Sri Lanka, với chừng 16 triệu người bản ngữ.
Xem Tiếng Dhivehi và Tiếng Sinhala
Còn được gọi là Tiếng Dhiveh, Tiếng Divehi, Tiếng Mahl, Tiếng Maldives.