Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Sở Trang vương

Mục lục Sở Trang vương

Sở Trang vương (chữ Hán: 楚莊王, ? - 591 TCN), tên thật là Hùng Lữ (熊旅), hay Mị Lữ (芈旅), là vị vua thứ 25 của nước Sở - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

51 quan hệ: Đấu Việt Tiêu, Đường (nước), Cử (nước), Chu Định vương, Chuyên Húc, Chư hầu nhà Chu, Danh sách vua chư hầu thời Chu, Dưỡng Do Cơ, Hàn Quyết, Hùng (họ), Hùng Trắc, Hạ Cơ, Hồ Bắc, Hoa Nguyên, Khước Khắc, Lã (nước), Lộc Đỉnh ký, Loan Thư, Ngũ Bá, Ngũ Tử Tư, Phàn Cơ, Phùng Mộng Long, Phổ Đà sơn, Sĩ Hội, Sở (nước), Sở Cung vương, Sở Mục vương, Sở Trang Vương (định hướng), Tôn Thúc Ngao, Tôn Vũ, Tấn Cảnh công, Tấn Thành công, Tần Khang công, Tống Văn công, Thân (nước), Thẩm Chư Lương, Trang Vương, Trần (nước), Trần Chinh Thư, Trần Linh công, Trần Thành công, Trịnh Mục công, Trịnh Tương công, Triệu Quát (Xuân Thu), Trung Quốc tứ đại, Tuân Lâm Phủ, Tuân Oanh, Vĩ Giả, Vu Thần, Vương Đôn, ..., Xuân Thu. Mở rộng chỉ mục (1 hơn) »

Đấu Việt Tiêu

Đấu Việt Tiêu (chữ Hán: 鬬越椒, ? - 605 TCN), họ Mị (tức Hùng), thị tộc Đấu, tự Bá Phần, còn được gọi là Tử Việt (子越), lệnh doãn nước Sở đời Xuân Thu.

Mới!!: Sở Trang vương và Đấu Việt Tiêu · Xem thêm »

Đường (nước)

Đường (chữ Hán: 唐) là tên một quốc gia bộ lạc từng tồn tại ở Lâm Phần tỉnh Sơn Tây, sau được nhà Chu cải phong ở khu vực nay thuộc huyện Đường Hà tỉnh Hà Nam kéo dài sang một phần của tỉnh Hồ Bắc ngày nay.

Mới!!: Sở Trang vương và Đường (nước) · Xem thêm »

Cử (nước)

Cử là một nước chư hầu Đông Di thời Xuân Thu và đầu thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Sở Trang vương và Cử (nước) · Xem thêm »

Chu Định vương

Chu Định Vương (chữ Hán: 周定王; trị vì: 606 TCN - 586 TCN), tên thật là Cơ Du (姬瑜), là vị vua thứ 21 của nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Sở Trang vương và Chu Định vương · Xem thêm »

Chuyên Húc

Chuyên Húc (chữ Hán: 颛顼), tức Huyền Đế (玄帝) hay Cao Dương Thị (高陽氏), là một vị vua thời Trung Hoa cổ đại, một trong Ngũ Đế.

Mới!!: Sở Trang vương và Chuyên Húc · Xem thêm »

Chư hầu nhà Chu

Chư hầu nhà Chu là những thuộc quốc, lãnh chúa phong kiến thời kỳ nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Sở Trang vương và Chư hầu nhà Chu · Xem thêm »

Danh sách vua chư hầu thời Chu

Nhà Chu (1066 TCN - 256 TCN) là triều đại dài nhất trong lịch sử các vương triều phong kiến Trung Quốc, nếu tính từ Hậu Tắc được Đường Nghiêu phân phong thì sự hiện diện của nó trên vũ đài lịch sử trải dài tới hơn 2000 năm.

Mới!!: Sở Trang vương và Danh sách vua chư hầu thời Chu · Xem thêm »

Dưỡng Do Cơ

Dưỡng Do Cơ (養由基 Yǎng Yóujī; khoảng 606TCN-559TCN) là một danh tướng nước Sở thời Xuân Thu.

Mới!!: Sở Trang vương và Dưỡng Do Cơ · Xem thêm »

Hàn Quyết

Hàn Quyết (?-?), tức Hàn Hiến tử (韓獻子), là vị tông chủ thứ năm của họ Hàn, một trong lục khanh nước Tấn thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Sở Trang vương và Hàn Quyết · Xem thêm »

Hùng (họ)

Hùng là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam và Trung Quốc (chữ Hán: 熊, Bính âm: Xiong).

Mới!!: Sở Trang vương và Hùng (họ) · Xem thêm »

Hùng Trắc

Hùng Trắc hay Mị Trắc (chữ Hán: 熊侧 hay 芈侧, ?-575 TCN), thường gọi là Công tử Trắc (公子侧), tên tự là Tử Phản (子反), là tư mã nước Sở thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Sở Trang vương và Hùng Trắc · Xem thêm »

Hạ Cơ

Hạ Cơ (chữ Hán: 夏姬), là một thiếu nữ trứ danh tuyệt sắc, một công chúa nước Trịnh thời kỳ thời Xuân Thu, với tư cách là con gái của Trịnh Mục công, em gái của Trịnh Linh công.

Mới!!: Sở Trang vương và Hạ Cơ · Xem thêm »

Hồ Bắc

Hồ Bắc (tiếng Vũ Hán: Hŭbě) là một tỉnh ở miền trung của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Sở Trang vương và Hồ Bắc · Xem thêm »

Hoa Nguyên

Hoa Nguyên (?-?), nguyên họ Tử (子), là một nhà chính trị và tướng quốc của nước Tống thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Sở Trang vương và Hoa Nguyên · Xem thêm »

Khước Khắc

Khước Khắc hay Khích Khắc (chữ Hán: 郤克, bính âm: Xì Kè; ?-587 TCN), tức Khước Hiến tử (郤献子), là tướng nước Tấn thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Sở Trang vương và Khước Khắc · Xem thêm »

Lã (nước)

Lã hay Lữ là một phiên thuộc của nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Sở Trang vương và Lã (nước) · Xem thêm »

Lộc Đỉnh ký

Lộc Đỉnh ký hay Lộc Đỉnh Công là cuốn tiểu thuyết cuối cùng của Kim Dung.

Mới!!: Sở Trang vương và Lộc Đỉnh ký · Xem thêm »

Loan Thư

Loan Thư (chữ Hán: 欒書, bính âm: Luán Shū), tức Loan Vũ tử (欒武子), là tông chủ của họ Loan, thế gia nước Tấn thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Sở Trang vương và Loan Thư · Xem thêm »

Ngũ Bá

Ngũ Bá (五霸), đầy đủ là Xuân Thu Ngũ bá (春秋五霸), chỉ đến một tập hợp 5 vị bá chủ thời kì Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Sở Trang vương và Ngũ Bá · Xem thêm »

Ngũ Tử Tư

Portrait of Wu Zixü |- !style.

Mới!!: Sở Trang vương và Ngũ Tử Tư · Xem thêm »

Phàn Cơ

Phàn Cơ (chữ Hán: 樊姬), con gái vua của nước Phàn, là vương hậu của Sở Trang vương, một vị quân chủ nước Sở thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Sở Trang vương và Phàn Cơ · Xem thêm »

Phùng Mộng Long

Phùng Mộng Long (馮夢龍), sinh 1574 - mất 1646) sinh vào năm thứ 2 thời Vạn Lịch triều Minh và mất thời Thuận Trị triều Thanh, là tác giả của tiểu tuyết nổi tiếng "Đông Chu Liệt Quốc". Trước đây, tác giả thường được coi là người Ngô huyện tuy nhiên gần đây, sau khi tái bản "Thọ Ninh đãi chí", mới xác định rằng ông quê ở Trường Châu.

Mới!!: Sở Trang vương và Phùng Mộng Long · Xem thêm »

Phổ Đà sơn

Quang cảnh Phổ Đà Sơn nhìn từ trên đỉnh Tượng Phật Bà Quan Âm Duo Bao Pagoda Phổ Đà Sơn tên cũ là Tiểu Bạch Hoa, gọi là Bố Đà Lạc Già.

Mới!!: Sở Trang vương và Phổ Đà sơn · Xem thêm »

Sĩ Hội

Sĩ Hội (?-?), còn gọi là Phạm Hội (范会) hay Tùy Hội (随会), tức Phạm Vũ tử (范武子), là vị tông chủ đầu tiên của Phạm thị, một trong Lục khanh nước Tấn thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Sở Trang vương và Sĩ Hội · Xem thêm »

Sở (nước)

Sở quốc (chữ Hán: 楚國), đôi khi được gọi Kinh Sở (chữ Phạn: श्रीक्रुंग / Srikrung, chữ Hán: 荆楚), là một chư hầu của nhà Chu tồn tại thời Xuân Thu Chiến Quốc kéo đến thời Hán-Sở.

Mới!!: Sở Trang vương và Sở (nước) · Xem thêm »

Sở Cung vương

Sở Cộng vương (chữ Hán: 楚共王, 590 TCN-560 TCN), hay Sở Cung vương (楚龔王), tên thật là Hùng Thẩm (熊審) hay Mị Thẩm (羋審), là vị vua thứ 26 của nước Sở - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Sở Trang vương và Sở Cung vương · Xem thêm »

Sở Mục vương

Sở Mục vương (chữ Hán: 楚穆王, trị vì 625 TCN-614 TCN), tên thật là Hùng Thương (熊商) hay Mị Thương (羋商), là vị vua thứ 24 của nước Sở - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Sở Trang vương và Sở Mục vương · Xem thêm »

Sở Trang Vương (định hướng)

Sở Trang Vương có thể là.

Mới!!: Sở Trang vương và Sở Trang Vương (định hướng) · Xem thêm »

Tôn Thúc Ngao

Vĩ Ngao (chữ Hán: 蔿敖, ? - 596 TCN?), họ Mị (tức Hùng), thị tộc Vĩ, tự Tôn Thúc (孙叔), tên khác là Nhiêu, tự khác là Ngải Liệp; thường gọi là Tôn Thúc Ngao (孙叔敖), là lệnh doãn nước Sở thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Sở Trang vương và Tôn Thúc Ngao · Xem thêm »

Tôn Vũ

Tôn Vũ (545 TCN - 470 TCN) tên chữ là Trưởng Khanh, là một danh tướng vĩ đại của nước Ngô ở cuối thời Xuân Thu, nhờ cuốn binh thư của mình mà được tôn là Tôn Tử, lại bởi hoạt động chủ yếu ở nước Ngô, nên được gọi là Ngô Tôn Tử để phân biệt với Tôn Tẫn (Tề Tôn Tử là người nước Tề ở thời Chiến Quốc).

Mới!!: Sở Trang vương và Tôn Vũ · Xem thêm »

Tấn Cảnh công

Tấn Cảnh công (chữ Hán: 晋景公, cai trị: 599 TCN – 581 TCN), tên thật là Cơ Cứ (姬据), là vị vua thứ 28 của nước Tấn - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Sở Trang vương và Tấn Cảnh công · Xem thêm »

Tấn Thành công

Tấn Thành công (chữ Hán: 晋成公, cai trị: 606 TCN – 600 TCN), tên thật là Cơ Hắc Đồn (姬黑臀), là vị vua thứ 27 của nước Tấn - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Sở Trang vương và Tấn Thành công · Xem thêm »

Tần Khang công

Tần Khang công (chữ Hán: 秦康公, trị vì: 620 TCN – 609 TCN), tên thật là Doanh Oánh (嬴罃), là vị vua thứ 15 nước Tần - một chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Sở Trang vương và Tần Khang công · Xem thêm »

Tống Văn công

Tống Văn công (chữ Hán: 宋文公, ?-589 TCN, trị vì 611 TCN-589 TCN), tên thật là Tử Bào Cách (子鮑革) hay Tử Bào (子鮑), là vị vua thứ 24 của nước Tống - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Sở Trang vương và Tống Văn công · Xem thêm »

Thân (nước)

Thân là một nước chư hầu của nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Sở Trang vương và Thân (nước) · Xem thêm »

Thẩm Chư Lương

Thẩm Chư Lương (chữ Hán: 沈诸梁), tự là Tử Cao (子高), tính là (芈), thị là (沈尹, thuộc dòng dõi), là một nhà chính trị, nhà tư tưởng và tướng nước Sở.

Mới!!: Sở Trang vương và Thẩm Chư Lương · Xem thêm »

Trang Vương

Trang Vương (chữ Hán: 莊王) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.

Mới!!: Sở Trang vương và Trang Vương · Xem thêm »

Trần (nước)

Trần quốc (Phồn thể: 陳國; giản thể: 陈国) là một nước chư hầu của nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc, quốc gia này tồn tại từ khi nhà Chu thành lập cho tới khi kết thúc giai đoạn Xuân Thu.

Mới!!: Sở Trang vương và Trần (nước) · Xem thêm »

Trần Chinh Thư

Trần Chinh Thư (chữ Hán: 陳徵舒; trị vì: 599 TCN), tên thật là Quy Trưng Thư (媯徵舒) hay Hạ Trưng Thư, Hạ Chinh Thư (夏徵舒), là vị vua thứ 20 của nước Trần – chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Sở Trang vương và Trần Chinh Thư · Xem thêm »

Trần Linh công

Trần Linh công (chữ Hán: 陳靈公; trị vì: 613 TCN - 599 TCN), tên thật là Quy Bình Quốc (媯平國), là vị vua thứ 19 của nước Trần – chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Sở Trang vương và Trần Linh công · Xem thêm »

Trần Thành công

Trần Thành công (chữ Hán: 陳成公; trị vì: 598 TCN-569 TCN), tên thật là Quy Ngọ (媯午), là vị vua thứ 21 của nước Trần – chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Sở Trang vương và Trần Thành công · Xem thêm »

Trịnh Mục công

Trịnh Mục công (chữ Hán: 鄭穆公; 649 TCN – 606 TCN), còn gọi là Trịnh Mâu công (鄭繆公), tên thật là Cơ Tử Lan (姬子蘭)Sử ký, Trịnh thế gia, là vị vua thứ chín của nước Trịnh - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Sở Trang vương và Trịnh Mục công · Xem thêm »

Trịnh Tương công

Trịnh Tương công (chữ Hán: 鄭襄公; trị vì: 604 TCN–587 TCNSử ký, Trịnh thế gia), tên thật là Cơ Tử Kiên (姬子堅)Sử ký, Trịnh thế gia, là vị vua thứ 11 của nước Trịnh – chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Sở Trang vương và Trịnh Tương công · Xem thêm »

Triệu Quát (Xuân Thu)

Triệu Quát (chữ Hán: 赵括; ?-583 TCN), là vị tông chủ thứ năm của họ Triệu, một trong Lục khanh của nước Tấn dưới thời Xuân Thu và là tổ tiên của nước Triệu sau này.

Mới!!: Sở Trang vương và Triệu Quát (Xuân Thu) · Xem thêm »

Trung Quốc tứ đại

Trong sinh hoạt hàng ngày, người Trung Quốc coi chữ tứ (四, nghĩa là bốn) là không may mắn vì nó phát âm gần giống với chữ tử (死, nghĩa là chết).

Mới!!: Sở Trang vương và Trung Quốc tứ đại · Xem thêm »

Tuân Lâm Phủ

Tuân Lâm Phủ (荀林父), tức Trung Hàng Hoàn tử (中行桓子) hay Trung Hàng bá (中行伯), Tuân Bá (荀伯), là vị tông chủ đầu tiên của Trung Hàng thị, một trong lục khanh nước Tấn thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Sở Trang vương và Tuân Lâm Phủ · Xem thêm »

Tuân Oanh

Tuân Oanh hay Tuân Dinh (chữ Hán: 荀罃, ? – 560 TCN), tên tự là Tử Vũ, khanh đại phu đời Xuân Thu, nhà quân sự, nhà chính trị kiệt xuất, có công lớn khôi phục bá nghiệp của nước Tấn thời Tấn Điệu công.

Mới!!: Sở Trang vương và Tuân Oanh · Xem thêm »

Vĩ Giả

Vĩ Giả (chữ Hán: 蔿賈, ? – 605 TCN), họ Mị (tức Hùng), thị tộc Vĩ, húy Giả, tự Bá Doanh, đại thần nước Sở đời Xuân Thu, phù tá 3 đời quân chủ Sở Thành vương, Sở Mục vương, Sở Trang vương.

Mới!!: Sở Trang vương và Vĩ Giả · Xem thêm »

Vu Thần

Vu Thần (chữ Hán: 巫臣), còn gọi là Khuất Vu (屈巫), tự Tử Linh (子灵), là một đại phu nước Sở thời Xuân Thu, về sau phù tá Tấn Cảnh Công, kiến nghị 2 nước Tấn – Ngô giáp kích nước Sở.

Mới!!: Sở Trang vương và Vu Thần · Xem thêm »

Vương Đôn

Vương Đôn (chữ Hán: 王敦, 266 – 324), tự Xử Trọng, tên lúc nhỏ là A Hắc, Thế thuyết tân ngữ – Hào sảng người Lâm Nghi, Lang Gia, quyền thần, tướng lĩnh nhà Đông Tấn trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Sở Trang vương và Vương Đôn · Xem thêm »

Xuân Thu

Bản đồ Xuân Thu thế kỷ thứ 5 trước công nguyên Xuân Thu (chữ Trung Quốc: 春秋時代; Hán Việt: Xuân Thu thời đại, bính âm: Chūnqiū Shídài) là tên gọi một giai đoạn lịch sử từ 771 đến 476 TCN trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Sở Trang vương và Xuân Thu · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Sở Trang Vương.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »