Mục lục
9 quan hệ: Đấu Ban, Đấu Bá Tỷ, Đấu Cốc Ư Đồ, Đấu Liêm, Danh sách vua chư hầu thời Chu, Quyền (nước), Sở (nước), Sở Hùng Ngạc, Sở Tiêu Ngao.
Đấu Ban
Đấu Ban (chữ Hán: 鬬班), họ Mị (tức Hùng), thị tộc Đấu, vương thân nước Sở đời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.
Đấu Bá Tỷ
Đấu Bá Tỷ hay Đấu Bá Bỉ (chữ Hán: 鬬伯比), họ Mị (tức Hùng), là thủy tổ của thị tộc Đấu, lệnh doãn nước Sở đời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Sở Nhược Ngao và Đấu Bá Tỷ
Đấu Cốc Ư Đồ
Đấu Cốc Ư Đồ (chữ Hán: 鬬穀於菟), họ Mị (tức Hùng), thị tộc Đấu, tên là Cốc Ư Đồ, tự Tử Văn (子文), lệnh doãn nước Sở đời Xuân Thu.
Xem Sở Nhược Ngao và Đấu Cốc Ư Đồ
Đấu Liêm
Đấu Liêm (chữ Hán: 鬬廉), họ Mị (tức Hùng), thị tộc Đấu, vương thân nước Sở đời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu
Nhà Chu (1066 TCN - 256 TCN) là triều đại dài nhất trong lịch sử các vương triều phong kiến Trung Quốc, nếu tính từ Hậu Tắc được Đường Nghiêu phân phong thì sự hiện diện của nó trên vũ đài lịch sử trải dài tới hơn 2000 năm.
Xem Sở Nhược Ngao và Danh sách vua chư hầu thời Chu
Quyền (nước)
Quyền Quốc là một nước chư hầu của nhà Chu.
Xem Sở Nhược Ngao và Quyền (nước)
Sở (nước)
Sở quốc (chữ Hán: 楚國), đôi khi được gọi Kinh Sở (chữ Phạn: श्रीक्रुंग / Srikrung, chữ Hán: 荆楚), là một chư hầu của nhà Chu tồn tại thời Xuân Thu Chiến Quốc kéo đến thời Hán-Sở.
Xem Sở Nhược Ngao và Sở (nước)
Sở Hùng Ngạc
Sở Hùng Ngạc (chữ Hán: 楚熊咢; trị vì: 799 TCN-791 TCN), tên thật là Hùng Ngạc (熊咢) hay Mị Ngạc (羋咢), là vị vua thứ 16 của nước Sở - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Sở Nhược Ngao và Sở Hùng Ngạc
Sở Tiêu Ngao
Sở Tiêu Ngao (chữ Hán: 霄敖, trị vì 763 TCN-758 TCN), tên thật là Hùng Khảm (熊坎) hay Mị Khảm (羋坎), là vị vua thứ 18 của nước Sở - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Sở Nhược Ngao và Sở Tiêu Ngao
Còn được gọi là Nhược Ngao.