Mục lục
17 quan hệ: Amiăng, Anthophyllit, Đá phiến lục, Brucit, Chondrodit, Cromit, Danh sách các loại đá, Dunit, Forsterit, Goethit, Haggertyit, Hydromagnesit, Kanak, Magnesit, Magnetit, Tan (khoáng vật), Thanh Hải (Trung Quốc).
Amiăng
Amiăng (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp amiante /amjɑ̃t/),Đặng Thái Minh, “Dictionnaire vietnamien - français.
Anthophyllit
Anthophyllit là một khoáng vật silicat mạch, thuộc nhóm amphibol và đồng hình với cummingtonit.
Xem Serpentinit và Anthophyllit
Đá phiến lục
Đá phiến clorit, một loại đá phiến lục. Đá phiến lục là các đá biến chất được hình thành ở nhiệt độ và áp suất thấp nhất thường được sinh tra trong quá trình biến chất khu vực, đặc biệt ở và 1–4 kbar.
Xem Serpentinit và Đá phiến lục
Brucit
Brucit là một dạng khoáng vật của magiê hydroxit, có công thức hóa học Mg(OH)2.
Chondrodit
'''Chondrodit''' cùng với magnetit, mỏ Tilly Foster, Brewster, New York, Hoa Kỳ Chondrodit là một khoáng vật silicat đảo có công thức hóa học (Mg,Fe)5(SiO4)2(F,OH,O)2.
Cromit
Cromit (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp chromite /kʁomit/),Đặng Thái Minh, “Dictionnaire vietnamien - français.
Danh sách các loại đá
Đây là danh sách các loại đá theo cách miêu tả của các nhà thạnh học.
Xem Serpentinit và Danh sách các loại đá
Dunit
Bom núi lửa (đen) basanit với dunit (lục) Dunit là một loại đá mácma xâm nhập có thành phần siêu mafic với kiến trúc hiển tinh hạt thô.
Forsterit
Forsterit (Mg2SiO4) là một khoáng vật cuối dãy olivin giàu magie.
Goethit
Một mẫu vật không bình thường của goethit thay cho một thạch cao thạch cao; trung tâm là rỗng. Từ Santa Eulalia, Chihuahua, Mexico. Goethit (FeO(OH)), ( GUR-tite) llà một khoáng chất chứa sắt chứa hydroxit của nhóm diaspore.
Haggertyit
Haggertyit là một khoáng vật hiếm gặp của bari, sắt, magiê, titanat: Ba(Fe2+6Ti5Mg)O19 được mô tả đầu tiên năm 1996 ở Murfreesboro, Quận Pike, Arkansas.
Hydromagnesit
Hydromagnesit là một khoáng vật cacbonat magiê ngậm nước có công thức hóa học Mg5(CO3)4(OH)2·4H2O.
Xem Serpentinit và Hydromagnesit
Kanak
Kanak (chính tả tiếng Pháp là Canaque trước 1984) là các cư dân Melanesia bản địa tại Nouvelle-Calédonie, một tập thể hải ngoại của Pháp tại vùng tây nam Thái Bình Dương.
Magnesit
Magnesit là một khoáng vật có công thức hóa học MgCO3 (magie cacbonat).
Magnetit
Magnetit là một khoáng vật sắt từ có công thức hóa học Fe3O4, một trong các ôxít sắt và thuộc nhóm spinel.
Tan (khoáng vật)
Tan xuất phát từ tiếng tiếng Ba Tư là talc, Tiếng Ả Rập là talq, là một khoáng vật magie hydrat silicat có công thức hóa học là H2Mg3(SiO3)4 hay Mg3Si4O10(OH)2.
Xem Serpentinit và Tan (khoáng vật)
Thanh Hải (Trung Quốc)
Thanh Hải, là một tỉnh thuộc Tây Bắc Trung Quốc.