Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Q

Mục lục Q

Q, q là chữ thứ 17 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 21 trong chữ cái tiếng Việt.

Mục lục

  1. 16 quan hệ: Bảng chữ cái tiếng Anh, Bảng chữ cái tiếng Filipino, Bảng chữ cái tiếng Indonesia, Chữ cái, Chữ Quốc ngữ, Danh sách đảo theo tên (Q), Hệ chữ viết Latinh, Hệ thống chữ nổi tiếng Việt, QWERTY, Số La Mã, Tiếng Afar, Tiếng Aleut, Tiếng Catalunya, Tiếng Tatar Krym, Tiếng Wymysorys, 1Q84.

Bảng chữ cái tiếng Anh

Bảng chữ cái tiếng Anh (tiếng Anh: English alphabet) hiện đại là một bảng chữ cái Latinh gồm 26 mẫu tự.

Xem Q và Bảng chữ cái tiếng Anh

Bảng chữ cái tiếng Filipino

Bảng chữ cái Filipino hiện đại (tiếng Filipino: Makabagong alpabetong Filipino), còn được gọi là Bảng chữ cái Filipino (tiếng Filipino:alpabetong Filipino), là bảng chữ cái của Tiếng Filipino - một trong hai ngôn ngữ chính thức của Philippines (cùng với tiếng Anh).

Xem Q và Bảng chữ cái tiếng Filipino

Bảng chữ cái tiếng Indonesia

Bảng chữ cái tiếng Indonesia hiện đại là bảng chữ cái Latinh với 26 chữ cái giống như bảng chữ cái Latinh hiện đại: Chữ viết Indonesia cũng sử dụng một số phụ âm kép (ng, ny, kh, sy), nhưng chúng không nằm trong bảng chữ cái.

Xem Q và Bảng chữ cái tiếng Indonesia

Chữ cái

Một chữ cái là một đơn vị của hệ thống viết theo bảng chữ cái, như bảng chữ cái Hy Lạp và các bảng chữ cái phát sinh từ nó.

Xem Q và Chữ cái

Chữ Quốc ngữ

chữ La - tinh, bên phải là chữ Quốc ngữ. Chữ Quốc ngữ là hệ chữ viết chính thức trên thực tế (De facto) hiện nay của tiếng Việt.

Xem Q và Chữ Quốc ngữ

Danh sách đảo theo tên (Q)

Danh sách dưới đây liệt kê các đảo bắt đầu bằng ký tự Q. A - B - C - D - Đ - E - F - G - H - I - J - K - L - M - N - O - P - Q - R - S - T - U - V - W - X - Y - Z.

Xem Q và Danh sách đảo theo tên (Q)

Hệ chữ viết Latinh

Bảng chữ cái Latinh (tiếng Latinh: Abecedarium Latinum) là hệ thống chữ viết dùng bảng chữ cái được sử dụng rộng rãi nhất trên thế giới hiện nay.

Xem Q và Hệ chữ viết Latinh

Hệ thống chữ nổi tiếng Việt

Hệ thống chữ nổi tiếng Việt là hệ chữ sử dụng các ký tự chữ Braille của Pháp.

Xem Q và Hệ thống chữ nổi tiếng Việt

QWERTY

Mỹ Một bàn phím Hebrew chuẩn có cả chữ Hebrew và kiểu QWERTY QWERTY là kiểu bố cục bàn phím phổ biến nhất trên các bàn phím máy tính và máy đánh chữ tiếng Anh.

Xem Q và QWERTY

Số La Mã

Số La Mã hay chữ số La Mã là hệ thống chữ số cổ đại, dựa theo chữ số Etruria.

Xem Q và Số La Mã

Tiếng Afar

Tiếng Afar (Afar: Qafaraf) (cũng được gọi là ’Afar Af, Afaraf, Qafar af) là một ngôn ngữ Phi-Á, thuộc về nhánh ngôn ngữ Cush.

Xem Q và Tiếng Afar

Tiếng Aleut

Tiếng Aleut (Unangam Tunuu), còn gọi là tiếng Unangan, tiếng Unangas hay tiếng Unangax̂, là một ngôn ngữ Eskimo–Aleut.

Xem Q và Tiếng Aleut

Tiếng Catalunya

Tiếng Catalunya (català, hay) là một ngôn ngữ Rôman, ngôn ngữ dân tộc và là ngôn ngữ chính thức của Andorra, và là một ngôn ngữ đồng chính thức ở những cộng đồng tự trị Tây Ban Nha là Catalunya, quần đảo Baleares và cộng đồng Valencia (nơi người ta gọi nó là Valencià ("tiếng València")), cũng như ở thành phố Alghero trên đảo thuộc Ý là Sardegna.

Xem Q và Tiếng Catalunya

Tiếng Tatar Krym

Tiếng Tatar Krym (Къырымтатарджа Qırımtatarca, Къырымтатар тили Qırımtatar tili), cũng gọi đơn giản là tiếng Krym, là một ngôn ngữ đã được sử dụng trong hàng thế kỷ tại Krym.

Xem Q và Tiếng Tatar Krym

Tiếng Wymysorys

Tiếng Wymysorys (Wymysiöeryś) là một ngôn ngữ (hay phương ngữ) thuộc ngữ chi German Tây, hiện diện tại thị trấn Wilamowice (Wymysoü), Ba Lan, tại biên giới giữa Silesia và Tiểu Ba Lan, gần Bielsko-Biała.

Xem Q và Tiếng Wymysorys

1Q84

1Q84 (Nhật: いちきゅうはちよん Ichi-Kyū-Hachi-Yon) là tên tiểu thuyết gồm 3 tập phát hành trong khoảng từ năm 2009 đến 2010 của nhà văn người Nhật, Murakami Haruki.

Xem Q và 1Q84