54 quan hệ: Abydosaurus, Acanthopholis, Acrocanthosaurus, Altispinax, Amargasaurus, Australovenator, Đế long, Barilium, Bộ Cá cháo biển, Calamospondylus, Changyuraptor, Coptoclavidae, Dakosaurus, Danh sách dực long, Danh sách loài được mô tả năm 2015, Danh sách loài được mô tả năm 2018, Danh sách thằn lằn đầu rắn, Danh sách thằn lằn cá, Dromaeosaurinae, Dromaeosauroides, Euhelopus, Eurolimnornis corneti, Geosaurus, Hypsilophodon, Jeholornis, Jixiangornis, Kỷ Creta, Khủng long phiến sừng, Koreaceratops, Lisboasaurus, Lương long cổ dài, Magulodon, Moabosaurus, Muttaburrasaurus, Nigersaurus, Noasauridae, Omnivoropteryx, Palaeocursornis corneti, Rùa biển, Sauropelta, Spinosauridae, Stenopelix, Tầng Apt, Tầng Valangin, Thành hệ Glen Rose, Thế (địa chất), Therosaurus, Tiểu long, Tonouchisaurus, Tyrannotitan, ..., Wyleyia, Xianglong, Yanornis, Yutyrannus. Mở rộng chỉ mục (4 hơn) »
Abydosaurus
Abydosaurus (nghĩa là "thằn lằn Abydos") là một chi khủng long sauropoda thuộc họ Brachiosauridae được biết tới từ hộp sọ và hóa thạch postcranial được tìm thấy tại lớp đá có niên đại Creta sớm tại vùng đông bắc Utah, Hoa Kỳ.
Mới!!: Phấn trắng sớm và Abydosaurus · Xem thêm »
Acanthopholis
Acanthopholis (nghĩa "vảy nhỏ") là một chi khủng long trong họ Nodosauridae sống vào thời kỳ Creta sớm tại nơi ngày nay là Anh.
Mới!!: Phấn trắng sớm và Acanthopholis · Xem thêm »
Acrocanthosaurus
Acrocanthosaurus (nghĩa là "thằn lằn gai sống cao") là một chi khủng long chân thú từng tồn tại ở khu vực ngày nay là Bắc Mỹ vào tầng Apt và giai đoạn đầu của tầng Alba thuộc kỷ Phấn trắng.
Mới!!: Phấn trắng sớm và Acrocanthosaurus · Xem thêm »
Altispinax
Altispinax() là một chi khủng long theropoda ăn thịt lớn sống vào thời kỳ Creta sớm (tầng Barrême) tại thành hệ Obernkirchen Sandstein ở Niedersachsen, Đức.
Mới!!: Phấn trắng sớm và Altispinax · Xem thêm »
Amargasaurus
Amargasaurus ("thằn lằn La Amarga") là một chi khủng long sống vào thời kỳ Creta sớm (129.4–122.46 mya) tại nơi ngày nay là Argentina.
Mới!!: Phấn trắng sớm và Amargasaurus · Xem thêm »
Australovenator
Australovenator là một chi khủng long, được Hocknull White Tischler Cook Calleja T. Sloan & Elliott mô tả khoa học năm 2009.
Mới!!: Phấn trắng sớm và Australovenator · Xem thêm »
Đế long
Dilong (nghĩa là: 'rồng hoàng đế') là một chi khủng long theropoda thuộc họ Proceratosauridae nhỏ.
Mới!!: Phấn trắng sớm và Đế long · Xem thêm »
Barilium
Barilium là một chi khủng long iguanodontia ban đầu được mô tả như một loài Iguanodon (I. dawsoni) bởi Richard Lydekker năm 1888, tên loài được đặt để vinh danh nhà khảo cổ nghiệp dư Charles Dawson.
Mới!!: Phấn trắng sớm và Barilium · Xem thêm »
Bộ Cá cháo biển
Bộ Cá cháo biển (danh pháp khoa học: Elopiformes) là một bộ cá vây tia, bao gồm cá cháo biển và cá cháo lớn, cũng như một số nhánh cá tuyệt chủng.
Mới!!: Phấn trắng sớm và Bộ Cá cháo biển · Xem thêm »
Calamospondylus
Calamospondylus là một chi khủng long theropoda.
Mới!!: Phấn trắng sớm và Calamospondylus · Xem thêm »
Changyuraptor
Changyuraptor là một chi khủng long "bốn cánh" trong họ Dromaeosauridae.
Mới!!: Phấn trắng sớm và Changyuraptor · Xem thêm »
Coptoclavidae
Coptoclavidae là một họ bọ cánh cứng đã tuyệt chủng trong phân bộ Adephaga.
Mới!!: Phấn trắng sớm và Coptoclavidae · Xem thêm »
Dakosaurus
Dakosaurus là một chi Crocodylomorpha của họ Metriorhynchidae sống vào thời kỳ Jura muộn và Creta sớm.
Mới!!: Phấn trắng sớm và Dakosaurus · Xem thêm »
Danh sách dực long
right Dưới đây là danh sách toàn bộ các chi dực long đã biết thuộc bộ Pterosauria, bao gồm cả những chi mà bây giờ không được xem là dực long, hoặc đang trong vòng nghi ngờ (nomen dubium), hoặc chưa được công bố chính thức (nomen nudum), cũng như những tên gọi khác của chúng.
Mới!!: Phấn trắng sớm và Danh sách dực long · Xem thêm »
Danh sách loài được mô tả năm 2015
Danh sách các loài sinh vật được mô tả chính thức năm 2015 xếp theo thời gian công bố trên các tạp chí khoa học.
Mới!!: Phấn trắng sớm và Danh sách loài được mô tả năm 2015 · Xem thêm »
Danh sách loài được mô tả năm 2018
Danh sách các loài sinh vật được mô tả chính thức năm 2018 xếp theo thời gian công bố trên các tạp chí khoa học.
Mới!!: Phấn trắng sớm và Danh sách loài được mô tả năm 2018 · Xem thêm »
Danh sách thằn lằn đầu rắn
Dưới đây là danh sách toàn bộ các chi thằn lằn đầu rắn đã biết thuộc bộ Plesiosauria, bao gồm cả những chi mà bây giờ không được xem là thằn lằn đầu rắn, hoặc đang trong vòng nghi ngờ (nomen dubium), hoặc chưa được công bố chính thức (nomen nudum), cũng như những tên gọi khác của chúng.
Mới!!: Phấn trắng sớm và Danh sách thằn lằn đầu rắn · Xem thêm »
Danh sách thằn lằn cá
300px Dưới đây là danh sách toàn bộ các chi thằn lằn cá thuộc họ Ichthyosauria hoặc liên họ Ichthyopterygia.
Mới!!: Phấn trắng sớm và Danh sách thằn lằn cá · Xem thêm »
Dromaeosaurinae
Dromaeosaurinae là một phân họ của họ Dromaeosauridae.
Mới!!: Phấn trắng sớm và Dromaeosaurinae · Xem thêm »
Dromaeosauroides
Dromaeosauroides là một chi khủng long chân thú thuộc họ Dromaeosauridae sống vào thời kỳ Creta sớm tại nơi ngày nay là Dan Mạch.
Mới!!: Phấn trắng sớm và Dromaeosauroides · Xem thêm »
Euhelopus
Euhelopus là một chi khủng long, được Romer mô tả khoa học năm 1956.
Mới!!: Phấn trắng sớm và Euhelopus · Xem thêm »
Eurolimnornis corneti
Eurolimnornis là một chi thằn lằn có cánh đơn loài sống vào thời kỳ Creta sớm.
Mới!!: Phấn trắng sớm và Eurolimnornis corneti · Xem thêm »
Geosaurus
Geosaurus là một chi Crocodylomorpha biển thuộc họ Metriorhynchidae, chúng vào thời kỳ Jura muộn đến Creta sớm.
Mới!!: Phấn trắng sớm và Geosaurus · Xem thêm »
Hypsilophodon
Hypsilophodon (nghĩa là "răng Hypsilophus") là một chi khủng long ornithopoda sống vào thời kỳ Creta sớm tại Anh.
Mới!!: Phấn trắng sớm và Hypsilophodon · Xem thêm »
Jeholornis
Jeholornis (nghĩa là "chim Jehol") là một chi Avialae sống cách nay từ 122 đến 120 triệu năm vào thời kỳ kỷ Creta tại Trung Quốc.
Mới!!: Phấn trắng sớm và Jeholornis · Xem thêm »
Jixiangornis
Jixiangornis là một chi Avialae nguyên thủy sống vào thời kỳ kỷ Creta.
Mới!!: Phấn trắng sớm và Jixiangornis · Xem thêm »
Kỷ Creta
Kỷ Phấn trắng hay kỷ Creta là một đơn vị chính trong niên đại địa chất, bắt đầu từ khi kết thúc kỷ Jura khoảng 145,5 ± 4,0 triệu năm trước cho đến khi bắt đầu thế Paleocen của phân đại đệ Tam vào khoảng 65,5 ± 0,3 Ma.
Mới!!: Phấn trắng sớm và Kỷ Creta · Xem thêm »
Khủng long phiến sừng
Stegosauria là một nhóm khủng long hông chim ăn cỏ sống trong kỷ Jura và đầu kỷ Phấn trắng, được tìm thấy chủ yếu ở Bắc bán cầu, chủ yếu là Bắc Mỹ, châu Âu và Trung Quốc, mặc dù một loài (Kentrosaurus aethiopicus) được biết là từng sinh sống tại châu Phi.
Mới!!: Phấn trắng sớm và Khủng long phiến sừng · Xem thêm »
Koreaceratops
Koreaceratops là một chi khủng long ceratopsia cơ sở được phát hiện tại tầng Alba thuộc Creta sớm tại Hàn Quốc.
Mới!!: Phấn trắng sớm và Koreaceratops · Xem thêm »
Lisboasaurus
Lisboasaurus là một chi Crocodylomorpha nhỏ (dài 400 mm) sống vào thời kỳ Jura muộn- Creta sớm.
Mới!!: Phấn trắng sớm và Lisboasaurus · Xem thêm »
Lương long cổ dài
Diplodocidae là một họ gồm những con khủng long sauropod đã sống từ kỷ Jura muộn để sớm Phấn trắng, mà bây giờ là châu Âu, châu Phi và châu Mỹ.
Mới!!: Phấn trắng sớm và Lương long cổ dài · Xem thêm »
Magulodon
"Magulodon" là tên được đặt cho một chi khủng long chưa được mô tả sống vào thời kỳ Creta sớm (tầng Apt tới Alb, khoảng 112 triệu năm trước).
Mới!!: Phấn trắng sớm và Magulodon · Xem thêm »
Moabosaurus
Microdontosaurus (nghĩa là "thằn lằn Moab") là tên không chính thức cho một chi khủng long chưa được mô tả sống vào thời kỳ Creta sớm.
Mới!!: Phấn trắng sớm và Moabosaurus · Xem thêm »
Muttaburrasaurus
Muttaburrasaurus là một chi khủng long ornithopoda ăn thực vật sống tại nơi ngày nay là miền Tây Bắc Úc từ 112 tới 99,6 triệu năm trướcHoltz, Thomas R. Jr.
Mới!!: Phấn trắng sớm và Muttaburrasaurus · Xem thêm »
Nigersaurus
Nigersaurus (nghĩa là "thằn lằn Niger") là một chi khủng long thuộc họ Rebbachisauridae sống vào thời kỳ kỷ Creta, từ 115 đến 105 triệu năm trước.
Mới!!: Phấn trắng sớm và Nigersaurus · Xem thêm »
Noasauridae
Noasauridea là một nhóm khủng long chân thú sống vào kỷ Phấn Trắng (tầng Apt/Alba-Maastricht). Chúng thường có kích thước nhỏ, có họ hàng gần gũi và giống với họ Abelisauridae.
Mới!!: Phấn trắng sớm và Noasauridae · Xem thêm »
Omnivoropteryx
Omnivoropteryx là một chi chim nguyên thủy sống vào thời kỳ Creta sớm tại Thành hệ Jiufotang tại nơi ngày nay là Trung Quốc.
Mới!!: Phấn trắng sớm và Omnivoropteryx · Xem thêm »
Palaeocursornis corneti
Palaeocursornis là một chi thằn lằn có cánh đơn loài sống vào thời kỳ Creta sớm.
Mới!!: Phấn trắng sớm và Palaeocursornis corneti · Xem thêm »
Rùa biển
Rùa biển (Chelonioidea) là một liên họ bò sát biển trong bộ Rùa, sinh sống ở tất cả các đại dương trên thế giới ngoại trừ vùng Bắc Cực.
Mới!!: Phấn trắng sớm và Rùa biển · Xem thêm »
Sauropelta
Sauropelta (meaning 'lizard shield') là một chi khủng long thuộc họ Nodosauridae sống vào thời kỳ kỷ Creta tại nơi ngày nay là Bắc Mỹ.
Mới!!: Phấn trắng sớm và Sauropelta · Xem thêm »
Spinosauridae
Spinosauridae là một họ khủng long theropoda.
Mới!!: Phấn trắng sớm và Spinosauridae · Xem thêm »
Stenopelix
Stenopelix (nghĩa là "khung chậu nông") là một chi khủng long nhỏ sống vào thời kỳ Creta sớm tại nơi ngay nay là Đức.
Mới!!: Phấn trắng sớm và Stenopelix · Xem thêm »
Tầng Apt
Tầng Apt là một kỳ trong niên đại địa chất hay bậc trong thang địa tầng.
Mới!!: Phấn trắng sớm và Tầng Apt · Xem thêm »
Tầng Valangin
Trong niên đại địa chất, tầng Valangin là một bậc hay một kỳ của Hạ/Trung Creta.
Mới!!: Phấn trắng sớm và Tầng Valangin · Xem thêm »
Thành hệ Glen Rose
Thành hệ Glen Rose là một thành hệ địa chất nông ven biển vào kỷ Phấn trắng, nằm từ Nam- tới Bắc-Trung Texas.
Mới!!: Phấn trắng sớm và Thành hệ Glen Rose · Xem thêm »
Thế (địa chất)
Trong địa chất học, một thế hay một thế địa chất là một đơn vị thời gian địa chất, phân chia các kỷ địa chất thành các khoảng thời gian nhỏ hơn, thường là vài chục triệu năm, dựa trên các sự kiện quan trọng diễn ra đối với lịch sử Trái Đất trong kỷ này.
Mới!!: Phấn trắng sớm và Thế (địa chất) · Xem thêm »
Therosaurus
Therosaurus là một chi khủng long ornithopoda gồm một loài duy nhất Therosaurus anglicus, trước đây được biết tới như Iguanodon anglicus.
Mới!!: Phấn trắng sớm và Therosaurus · Xem thêm »
Tiểu long
Compsognathidae là một họ khủng long ăn thịt nhỏ, tồn tại từ kỷ Jura đến kỷ Phấn trắng.
Mới!!: Phấn trắng sớm và Tiểu long · Xem thêm »
Tonouchisaurus
Tonouchisaurus (nghĩa là "thằn lằn Tonouchi") là tên không chính thức được đặt cho một chi khủng long chưa được mô tả sống vào thời kỳ Creta sớm.
Mới!!: Phấn trắng sớm và Tonouchisaurus · Xem thêm »
Tyrannotitan
Tyrannotitan là một chi khủng long theropoda ăn thịt lớn đi bằng hai chân thuộc họ Carcharodontosauridae sống vào thời kỳ tầng Apt của thời kỳ Creta sớm, và được phát hiện tại Argentina.
Mới!!: Phấn trắng sớm và Tyrannotitan · Xem thêm »
Wyleyia
Wyleyia là một chi chim cổ đại gồm một loài duy nhất được biết đến, Wyleyia valdensis, sống vào thời kỳ Creta sớm ở Anh.
Mới!!: Phấn trắng sớm và Wyleyia · Xem thêm »
Xianglong
Xianglong (từ 翔龙, tức tường long, nghĩa là "rồng bay" trong tiếng Trung) là một chi thằn lằn dạng nhông kỷ Creta được phát hiện ở Chuyên Thành Tử (砖城子, Zhuanchengzi), gần trấn Nghĩa Châu (义州镇), huyện Nghĩa, Cẩm Châu, Liêu Ninh ở Trung Quốc.
Mới!!: Phấn trắng sớm và Xianglong · Xem thêm »
Yanornis
Yanornis là một chi chim ăn cá sống vào thời kỳ Creta sớm.
Mới!!: Phấn trắng sớm và Yanornis · Xem thêm »
Yutyrannus
Yutyrannus (nghĩa là "bạo chúa có lông") là một chi khủng long thuộc siêu họ Tyrannosauroidea gồm một loài duy nhất được biết đến, Yutyrannus huali.
Mới!!: Phấn trắng sớm và Yutyrannus · Xem thêm »
Chuyển hướng tại đây:
Creta sớm, Hạ Phấn Trắng, Hạ Phấn trắng, Phấn trắng hạ, Tiền Creta.